Bài tập 1: Trong các bảng sau ghi các giá trị tương ứng
của x và y. Bảng nào xác định y là hàm số của x? Vì sao?
a
b
c
x 1
2
4
5
7
8
y 3
5
9
11
15
17
x
3
4
3
5
8
y
6
8
4
8
16
x
1
3
4
5
7
y
3
3
3
3
3
(hàm hằng)
1
?1 Cho hàm số y = f(x) = 2 x + 5.
Tính f(0);
f(1);
f(2);
f(3);
f(-2); f(-10).
Đáp án:
1
f(0) 0 5 5;
2
1
f(2) 2 5 6;
2
1
f( 2) 2 5 4;
2
1
11
f(1) 1 5
2
2
1
13
f(3) 3 5
2
2
1
f ( 10) 10 5 0
2
?2
a) Biểu diễn các điểm sau lên mặt phẳng tọa độ Oxy
1
1
A( ;6), B ( ;4 ), C (1;2),
2
3
y
2
1
D (2;1), E (3; ), F (4; ) 6
3
2
A(1/3;6)
5
Bài làm
B(1/2;4)
4
3
C(1;2)
2
D(2;1)
E(3;2/3)
F(4;1/2)
1
2
31
2
-4
-3
-2
-1
0
1 1
3 2
1
2
3
4
x
?2
0
1
y = 2x
0
2
y
y=
x
2x
b: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
2
1
-2
-1
0
-1
-2
1
2
x
?3. Điền vào chỗ trống các số hoặc các chữ để được kết quả đúng:
x
-2,5
-2
-1,5
-1
-0,5
0
0,5
1
1,5
a)
y = 2x+1
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
b)
y = -2x+1
6
5
4
3
2
1
0
-1
-2
mọi x thuộc R.
Hai hàm số trên xác định với....................
a) Đối với hàm số y = 2x+1 khi x tăng lên thì các giá trị tương ứng
tăng lên
Ta nói hàm số y = 2x + 1 đồng biến trên R.
của y .............
b) Đối với hàm số y = -2x+1 khi x tăng lên thì các giá trị tương ứng
giảm đi
Ta nói hàm số y = - 2x + 1 nghịch biến trên R.
của y .............
Bài tập 2:
Cho hàm số
2
y g ( x) x 3 . Tính:
3
2
5
g ( 2) .( 2) 3
3
3
2
7
g ( 1) .( 1) 3
3
3
2
g (0) .0 3 3
3
1
2 1
10
g( ) . 3
2 3 2
3
2
13
g(2) .2 3
3
3
2
11
g (1) .1 3
3
3
Bài tập 3:
Câu 1. Hàm số
1
y x 3
2
đồng biến hay nghịch biến?
Câu 2. Cho hàm số
2
y f ( x) x , tính f ( 1) ?
3
Câu 3. Cho hàm số
2
y f ( x) x
3
1
, tính f ?
2
Câu 4. Cho hàm số
2
y f ( x) x
3
, tính f 3
Câu 5. Hàm số
y 4 x
?
đồng biến hay nghịch biến?
TIẾT HỌC KẾT THÚC