TuÇn 26
Ngày soạn: Thứ bảy ngày 9 tháng 3 năm 2019
Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2019
Tập đọc
Tiết 51: Thắng biển
I. Mục tiêu:
- Đọc lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sôi
nổi ,bớc đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
- Hiểu ND: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con ngời trong
cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống bình yên.(trả lời đợc các câu hỏi 2,3,4 trong SGK. HS (HTT) trả lời đợc câu hỏi 1 trong SGK.
*Bin đảo, hải đảo: HS hiểu thêm môi trường biển, thiên tai mà biển mang
lại cho con người và các biện phỏp phũng trỏnh. (Khai thỏc trc tip)
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Đọc thuộc lòng bài: Bài thơ về tiểu
đội xe không kính? Nêu nội dung?
- Hs đọc, líp nx.
- Gv nx chung.
3. Bµi míi.
a. Giíi thiƯu bµi : Nêu MT
b. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:
- 1 Hs khá đọc.
- Đọc toàn bài
- Chia đoạn
- 3 đoạn: (Mỗi lần xuống dòng là một
đoạn).
- Đọc nối tiếp: 2 lần.
- 3 HS đọc /1 lần.
+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa phát âm.
- 3 HS đọc
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- 3 HS khác đọc.
- Luyện đọc theo cặp:
- Từng cặp đọc bài.
- Đọc cả bài:
- 1 HS đọc.
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu:
- Hs nghe.
* Tìm hiểu bài.
- câu hỏi 1: Dành cho HS (HTT)
- HS (HTT) trả lời câu hỏi 1
? Cuộc chiến đấu giữa con ngời với - ...miêu tả theo trình tự: Biển đe doạbÃo biển đợc miêu tả theo trình tự nh biển tấn công - ngời thắng biển.
thế nào?
- Đọc thầm đoạn 1 trả lời:
? Tìm những từ ngữ, hình ảnh nói lên - Các từ ngữ, hình ảnh: gió bắt đầu mạnh sự đe doạ của cơn bÃo biển?
nớc biển càng dữ - biển cả muốn ... cá
chim nhỏ bé.
? Nêu ý đoạn 1:
- ý 1: Cơn bÃo biển đe doạ.
- Đọc thầm đoạn 2, trả lời:
? Cuộc tấn công dữ dội của cơn bÃo - ...miêu tả rõ nét sinh động. Cơn bÃo có
biển đợc miêu tả nh thế nào?
sức phá huỷ tởng nh không gì cản nổi :
Nh một đàn cá voi lớn, ... một bên là ...
chống giữ.
? Nêu ý đoạn 2?
- ý 2: Cơn bÃo biển tấn công.
? Đoạn 1,2 tác giả sử dụng biện pháp - Biện pháp so sánh: nh con cá mập đớp
nghệ thuật gì để miêu tả hình ảnh của con cá chim, nh một đàn voi lớn. Biện
biển cả?
pháp nhân hoá: Biển cả muốn nuốt tơi con
đê mỏng manh, gió giận dữ điên cuồng.
? Tác giả sử dụng biện pháp ấy có tác - Thấy đợc cơn bÃo biển thật hung dữ,...
dụng gì?
- Đọc thầm đoạn 3 trao đổi theo cặp:
? Những từ ngữ hình ảnh nào thể hiện
lòng dũng cảm, sức mạnh và chiến
thắng của con ngời trớc cơn bÃo
biển?
? Nêu ý đoạn 3?
? Nêu ND bài:
* Đọc diễn cảm.
- §äc nèi tiÕp toµn bµi:
- §äc bµi víi giäng nh thế nào?
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ Gv đọc mẫu:
- Luyện đọc theo cặp:
- Thi đọc:
- Gv nx chung, khen học sinh đọc tốt.
...Hơn hai chục thanh niên mỗi ngời vác
một vác củi vẹt, ... lấy thân mình ngăn
dòng nớc mặn- Họ ngụp xuống, ... dẻo nh
chÃo ... quÃng đê sống lại.
-ý 3: Con ngời quyết chiến, quyết thắng
cơn bÃo biển.
- ND: MT
- 3 Hs đọc.
- Đoạn 1: Câu đầu đọc chậm rÃi, câu sau
nhanh dần, nhấn giọng : nuốt tơi.
Đoạn 2: Giọng gấp gáp, căng thẳng, nhấn
giọng: ào, nh một đàn cá voi lớn, hàng
ngàn ngời, quyết tâm chống giữ.
Đoạn3: Giọng hối hả, gấp gáp hơn, nhấn
giọng: một tiếng reo to, ầm ầm, nhảy
xuống, quật, hàng rào sống, ...
- Hs nghe và nêu cách đọc.
- Từng cặp luyện đọc.
- Cá nhân, nhóm thi đọc.
- Lớp nx.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung chính của bài- Nx tiết học.
Toán
Tiết 126: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đợc phép chia hai phân số.
- Biết tìm thành phần cha biÕt trong phÐp nh©n, phÐp chia ph©n sè.
* Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2 (HS HTT làm hết cỏc bai tõp.)
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ
- HS: nhỏp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Nêu cách chia phân số cho phân số? - Hs nêu cách chia hai phân số và lấy
Lấy ví dụ và thực hiƯn.
vd.
- Gv cïng Hs nx.
3. Bµi míi.
a. Giíi thiƯu bµi.
b. Luyện tập.
- Hs đọc yêu bài.
Bài 1.
- Làm bài vào nháp.
a. Từng Hs lên bảng chữa bài.
3 3 3 4 3×4 12 12: 3 4
: = × =
= =
= .
5 4 5 3 5×3 15 15 : 3 5
- Gv cùng Hs nx chữa bài.
Bài 2.
( Có thể trình bày ngắn gọn lại đợc)
( Phần còn lại làm tơng tự)
Hs đọc yêu cầu bài:
- Lớp làm bài vào nháp đổi chéo nháp
kiểm tra. 2 Hs lên bảng chữa bài.
3
ì
5
- Gv cùng Hs nx chữa bài.
Bài 3: (Dành cho HS (HTT)
4
x= 7
4 3
x= :
7 5
20
x=
21
1
1
:
8 x = 5
1 1
x= :
8 5
5
x=
8
- HS (HTT) làm bài đổi chéo nháp KT
bài cho bạn.
2 3 2ì3
ì =
=1
3 2 3ì2
a.
- Gv cùng Hs nx chữa bài, trao đổi.
(Bài còn lại làm tơng tự).
? Em có nhận xét gì về hai phân số và - ở mỗi phép nhân, 2 phân số đó là 2
kết quả của chúng?
phân số đảo ngợc với nhau, tích của
chúng bằng 1.
- Hs đọc yêu cầu bài toán; trao đổi cách
Bài 4. (Dành cho HS (HTT)
làm bài: Cách tính độ dài đáy hình bình
hành:
- Làm bài vào vở.
- HS (HTT) làm bài, 1 Hs lên bảng chữa
bài:
Bài giải
- Gv thu G một số bài.
Độ dài đáy của hình bình hành là:
2 2
: =
5 5
1(m)
- Gv cùng Hs nx chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò: - NX tiết học.
Đáp số: 1 m.
Ngày soạn: Thứ bảy ngày 9 tháng 3 năm 2019
Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2019
Tuần 26
Toán
Tiết 127: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đợc phép chia hai phân số,chia số tự nhiên chia cho phân sè.
* Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2 (HS HTT lam ht cỏc bai tõp.)
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ
- HS : nhỏp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ.
-1 HS lên bảng làm. Lớp làm nháp
1 1
:
1 2 1
× = ׿
3 1 3
¿
TÝnh: 3 2
- Gv cïng Hs nx chữa bài.
2 2
=
1 3 .
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện tập.
Bài 1.
- Trao đổi cách làm bài cả lớp. - Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào nháp, 4 Hs lên bảng chữa bài.
a.
2 4 2 5 2×5
5
: = × =
=
.
7 5 7 4 7× 4 14
(Hs có thể tính ra kết quả rồi rút gọn)
(Bài còn lại làm tơng tự)
- Gv cùng Hs nx, chữa bài và
trao đổi cả lớp.
Bài 2. Gv đàm thoại cùng Hs
để làm mẫu:
3 2ì 4 8
=
= .
( Cho Hs trao đổi cách làm và
4
3
3
2
:
hớng Hs làm theo cách rút gọn
nh trên).
- Mỗi tổ làm 1 phần vào nháp. - 3 Hs lên bảng chữa bài; Trao đổi bài cả lớp:
- Gv cùng Hs nx, trao đổi và
chữa bài.
Bài 3.(Dành cho HS (HTT)
- Tổ chức cho học sinh trao
đổi cách làm bài và đa ra cách
làm bài:
- Gv thu một số bài G:
5 3ì7 21
=
=
.
7
5
5
a. 3 :
( Bài còn lại làm tơng tự)
- Đọc yêu cầu bài.
- HS (HTT) làm bài vào vở, 2 Hs lên bảng chữa
bài.
a.Cách1:
1 1 1
5 3
1 8 1 8
4
+ )× =( + )× = × = = .
( 3 5 2 15 15 2 15 2 30 15
C¸ch 2:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 3 8 4
( + )× = × + × = + = + = = .
3 5 2 3 2 5 2 6 10 30 30 30 15
- Gv cùng Hs nx, chữa bài và
(Phần b làm tơng tự)
trao đổi cách làm bài:
- Hs nêu cách làm bài.
- HS (HTT) đọc yêu cầu , làm bài vào vở .
Bµi 4.(Dµnh cho HS (HTT)
1
-Ta thùc hiƯn phÐp chia.
? Mn biết phân số 2 gấp
1
bao nhiêu lần phân số 12 ta
lµm nh thÕ nµo?
- Gäi 1 Hs lµm mÉu
- 1 Hs lên bảng làm , lớp qs.
1 1 1 12 12
1
: = × = =6
2 12 2 1
2
.VËy : 2
1
12 .
gấp 6 lần
- Những phân số còn lại lớp - Cả lớp làm bài, đổi chéo nháp, kiểm tra:
làm vào nháp:
3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv cùng Hs nx, chữa bài.
1 1 1 12 12
1
1
: = ì = =4 .
3 12 3 1 3
VËy 3 gÊp 4 lÇn 12 .
4. Củng cố, dặn dò:
( Những phân số còn lại làm tơng tự)
- Nx tiết học.
Khoa học
Tiết 51: Nóng, lạnh và nhiệt độ (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Nhận biết đợc vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên; vật ở
gần vật lạnh hơn thì tỏa nhiệt nên lạnh đi.
II. Đồ dùng d¹y häc:
GV + HS Chn bÞ theo nhãm: 1 phÝch nưíc sôi, 2 chậu, 1 cốc, lọ có cắm
ống thuỷ tinh. (TBDH).
III. Các hoạt động dạy học:
1. n nh t chc:
2. Kiểm tra bài cũ.
? Làm thí nghiệm đo nhiệt độ của nớc - HS thực hiện.
và đọc nhiệt độ?
- Lớp nhận xét,
- Gv nhận xét chung.
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Sự truyền nhiệt.
* Mục tiêu: HS biết và nêu đợc vÝ dơ vỊ vËt cã nhiƯt ®é cao trun nhiƯt
cho vật có nhiệt độ thấp; các vật thu nhiệt sẽ nóng lên; các vật toả nhiệt sẽ lạnh đi.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức HS dự đoán thí nghiệm:
- Cả lớp dự đoán, ghi vào nháp.
- Tổ chức HS làm thí nghiệm:
- HS làm thí nghiệm (sgk/102) theo
N4.
- So sánh kết quả thí nghiệm và dự - Các nhóm tự dự đoán và ghi kết quả
đoán:
vào nháp.
- Trình bày kết quả thí nghiệm:
- Lần lợt các nhóm trình bày:
Sau một thời gian đủ lâu, nhiệt độ của
cốc và của chậu bằng nhau.
? Lấy ví dụ về các vật nóng lên hc - NhiỊu HS lÊy vÝ dơ, líp nx, bỉ sung,
lạnh đi và cho biết sự nóng lên hoặc VD: Đun nớc, nớc nóng lên, đổ
lạnh đi có ích hay không?
nớc nóng vào ca thuỷ tinh, ca nóng
lên,...
? Vật nào nhận nhiệt, vật nào toả
nhiệt?
- HS rút ra kết luận. Líp nx, bỉ sung.
- Gv nx, chèt ý ®óng:
* KÕt luận: Các vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt sẽ nóng lên. Các vật ở
gần vật lạnh hơn thì toả nhiệt sẽ lạnh đi.
- Vật nóng lên do thu nhiệt, lạnh đi vì toả nhiệt.
Hoạt động 2: Sự co giÃn của nớc khi lạnh đi và nóng lên.
* Mục tiêu: Biết đợc các chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản liên quan đến sự co giÃn vì nóng lạnh
của chất lỏng. Giải thích đợc nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế.
* Cách tiến hành:
- Tổ chøa HS lµm thÝ nghiƯm sgk/103: - HS lµm thÝ nghiệm
- Trao đổi kết quả thí nghiệm:
- Các trao đổi ghi lại KQ vào nháp.
- Trình bày:
- Lần lợt HS trình bày kết quả thí
nghiệm :
- Nhúng bầu nhiệt kế vào nớc ấm
thấy cột chất lỏng dâng lên.
? Giải thích vì sao mức chất lỏng Khi dùng nhiệt kế đo các vật nóng
trong ống nhiệt kế lại thay đổi khi lạnh khác nhau, chất lỏng trong ống
dùng nhiệt kế đo nhiệt độ khác nhau? sẽ nở ra hay co lại khác nhau nên mực
chất lỏng trong ống nhiệt kế cũng
khác nhau. VËt cµng nãng, mùc chÊt
láng trong èng nhiƯt kÕ càng cao.
? Tại sao khi đun nớc, không nên đổ - Hs giải thích:....
đầy nớc vào ấm?
* Kết luận: Nớc và các chất lỏng khác nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học. Chuẩn bị cho bài 52: xoong, nåi, giá Êm, lãt tay,... N4 chuÈn
bÞ: 2 cèc nh nhau, thìa kim loại, thìa nhựa, thìa gỗ, giấy báo, dây chỉ, len, sợi, nhiệt
kế.
Luyện từ và câu
Tiết 51: Luyện tập về câu kể Ai là gì?
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc câu kể Ai là gì?trong đoạn văn, nêu đợc tác dụng của câu
kể tìm đợc (BT 1); biết XĐ chủ ngữ và VN trong mỗi câu kể Ai là gì? đà tìm đợc
(BT 2); viết đợc đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai là gì ? (BT 3).
- HS (HTT) viết đợc đoạn văn ít nhất 5 câu theo yêu cầu của BT 3.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ viết các câu kể Ai là gì? bài tập 1.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Chữa bài tập 4 sgk/ 74?
- 2 Hs nêu, lớp nx, bỉ sung.
- Gv nx chung.
3. Bµi míi.
a. Giíi thiƯu bài. Nêu MTbài học
b. Bài tập.
- Hs đọc yêu cầu bài.
Bài 1.
-Tổ chức Hs đọc nội dung bài và
trao đổi làm bài theo cặp:
- Hs thực hiện yêu cầu bài vào nháp.
- Trình bày:
- Nêu miệng từng câu và nêu tác dụng của
câu kể Ai là gì.
- Lớp nx, trao đổi bổ sung,
- Gv nx chung và chốt câu đúng:
- Hs nhắc lại:
Câu kể Ai là gì?
Tác dụng
Nguyễn Tri Phơng là ngời Thừa Thiên.
Câu giới thiệu
Cả hai ông đều không phải là ngời Hà Nội.
Câu nêu nhận định.
Ông Năm là dân ngụ c của làng này.
Câu giới thiệu
Cần trục là cánh tay kì diệu của các chú công nhân. Câu nêu nhận định.
- Hs đọc yêu cầu bài.
Bài 2.
- Gv treo bảng phụ có sẵn các câu - Hs suy nghĩ và nêu miệng, lớp nx, trao đổi
kể Ai là gì?
bổ sung.
- Gv nx, gạch chéo CN - VN các Nguyễn Tri Phơng// là ngời Thừa Thiên.
câu:
Cả hai ông// đều không phải là ngời Hà Nội.
Ông Năm// là dân ngụ c của làng này.
Cần trục // là cánh tay kì diệu của các chú
công nhân.
- Hs đọc yêu cầu bài.
Bài 3.
- Gv gợi ý và làm mẫu:
- 1 Hs khá làm mẫu.
- Cả lớp suy nghĩ và viết bài giới thiệu vào
vở.
- HS (HTT) viết đợc đoạn văn ít nhất 5 câu .
- Trình bày:
- Nhiều Hs nêu miệng bài viết của mình.
- Gv nx, và khen Hs viết bài tốt.
- Lớp nx, trao đổi, bổ sung.
4. Củng cố, dặn dò: - Nx tiết học.
Kể chuyện
Tiết 26: Kể chuyện đà nghe, đà đọc
I. Mục tiêu:
- Kể lại đợc câu chuyện (hoặc đoạn truyện) đà nghe, đà đọc nói về lòng dũng cảm
- Hiểu ND chính của câu chuyện (đoạn truyện) đà kể và biết trao đổi ý nghĩa câu
chuyện (đoạn truyện).
- HS (HTT) kể đợc câu chuỵên ngoài SGK và nªu râ ý nghÜa.
II. Đồ dùng dạy học:
GV+ Hs su tầm truyện về lòng dũng cảm của con ngời.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Kể truyện: Những chú bé không chết? - 2,3 Hs nối tiếp nhau kể và trả lời, lớp
Vì sao truyện lại có tên nh vậy?
nx, bổ sung.
- Gv nx chung.
3. Bµi míi.
a. Giíi thiƯu bµi.
b. Híng dÉn häc sinh kể chuyện.
* Tìm hiểu yêu cầu đề bài:
- Hs đọc đề bài.
- Gv chép đề lên bảng.
- Gv hỏi để gạch chân những từ trọng
tâm của đề bài.
* Đề bài: Kể lại một câu chuyện nói về lòng dũng cảm mà em đà đợc nghe
hoặc đợc đọc.
- Đọc các gợi ý?
- 4 Hs nối tiếp nhau đọc.
- Yêu cầu Hs chọn truyện và giới thiệu - Lần lợt Hs giới thiệu câu chuyện kể.
câu chuyện định kể? (Khuyến khích HS
HTT chän trun ngoµi sgk).
- HS (HTT) chon giíi thiƯu
* Hs thực hành kể và trao đổi về ý nghĩa
câu chun.
- Tỉ chøc Hs kĨ N2:
- N2 kĨ vµ trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện bạn kể.
- Thi kể trớc lớp:
- Cá nhân kể và trao đổi với cả lớp ý
nghĩa câu chuyện em kể.
- Dựa vào tiêu chí: Nội dung, cách kể,
cách dùng từ để bình chọn các câu
chuyện đoạn truyện bạn kể?
- Lớp bình chọn.
- Gv nx, khen học sinh kể hay, đúng nội
dung truyện.
4. Củng cố, dặn dò:
- NX tiết học.Vn kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
- Chuẩn bị bài kể chuyện Tuần 27
Tuần 26
Ngy son: Th
by ngy 9 thỏng 3 nm 2019
Ngày giảng: Thứ t ngày 13 tháng 3 năm 2019
Tập đọc
Tiết 52: Ga- vrốt ngoài chiến luỹ
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các tên riêng ngời nớc ngoài,biết đọc
đối đáp lời từng nhân vật và phân biệt với lời ngời dẫn truyện.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga-vrốt.(Trả lời đợc các
câu hỏi trong SGK).
- KN: Tự nhận thức xác định giá trị cỏ nhõn- m nhn trỏch nhim
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Đọc bài Thắng biển? Trả lời câu - 2, 3 Hs đọc và trả lời câu hái.
hái néi dung bµi?
3. Bµi míi.
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn:
- 1 Hs đọc.
- 3 đoạn: Đ1: 6 dòng đầu
Đ2: Tiếp ...Ga-vrốt nói.
Đ3: Còn lại.
- Đọc nối tiếp : 2 lần
- 3 Hs đọc / 1 lần
+ Đọc nối tiếp lần 1: Đọc kết hợp - 3 Hs đọc.
sửa lỗi phát âm.
- Đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- 3 Hs khác đọc.
- Luyện đọc theo cặp:
- Cặp luyện đọc.
- Đọc cả bài:
- 1 Hs ®äc.
- Gv nx ®äc ®óng vµ ®äc mÉu toµn - Hs nghe.
bài.
* Tìm hiểu bài:
- Đọc thầm đoạn 1, trao đổi trả lời. - Trao đổi theo cặp.
? Ga-vrốt ra ngoài chiến luỹ để - ...để nhặt đạn giúp nghĩa quân.
làm gì?
Vì sao Ga-vrốt ra ngoài chiến luỹ - Vì em nghe thấy Ăng-giôn-ra nói chỉ còn
trong lúc ma đạn nh vậy?
10 phút nữa thì chiến luỹ không còn quá 10
viên đạn.
? Đoạn 1 cho biết điều gì?
- ý 1: Lí do cho biết Ga-vrốt ra ngoài chiến
luỹ.
- Đọc lớt đoạn 2 trả lời:
- ...bóng cậu thấp thoáng dới làn ma đạn, chú
? Tìm những chi tiết thể hiện lòng bé dốc vào miệng giỏ những chiếc bao đầy
dũng cảm của Ga- vrốt?
đạn của bọn lính chết ngoài chiễn luỹ, Cuốc phây - rắc thét lên, giục cậu quay vào chiến
luỹ nhng cậu vẫn nán lại để nhặt đạn, cậu
phốc ra, lui, tới, cậu chơi trò ú tim với cái
chết.
? ý chính đoạn 2?
- ý 2: Lòng dũng cảm của Ga-vrốt.
? Vì sao tác giả nói Ga-vrốt là một - Vì Ga-vrốt giống nh một thiên thần, có
thiên thần?
phép thuật, không bao giờ chết.
- Vì bóng cậu nhỏ bé, lúc ẩn lúc hiện trong
khói đạn nh thiên thần lúc ẩn lúc hiện....
? Em có cảm nghĩ gì về nhân vật - Hs tiÕp nèi nhau ph¸t biĨu ý kiÕn cđa mình.
Ga-vrốt?
VD: Em khâm phục lòng dũng cảm của Gavrốt...
? ý chính đoạn 3?
- ý 3: Ga-vrốt là một thiên thần.
? ý nghĩa của bài?
- ý nghĩa: MT.
* Đọc diễn cảm.
- Đọc toàn bài theo cách phân vai: - 4 Hs đọc 4 vai: Dẫn truyện; Ga-vrốt; Ănggiôn- ra; Cuốc- phây - rắc.
- Nx và nêu cách đọc diễn cảm - Toàn bài đọc giọng kể. Phân biệt lời nhân
bài?
vật; Giọng Ăng-giôn- ra bình tĩnh; Cuốc phây - rắc đầu ngạc nhiên sau lo lắng. Giọng
Ga- vrốt luôn bình thản, hồn nhiên, tinh
nghịch. Đoạn cuối đọc chậm.
Nhấn giọng: mịt mù, nằm xuống, đứng thẳng
lên, ẩn, phốc ra, tới, lui, dốc, cạn, em nhỏ,
con ngời, thiên thần, chơi trò ú tim, ghê rợn.
- Luyện đọc 3.
- Hs luyện đọc theo nhóm.
+ Gv đọc mẫu:
+ Thi đọc:
- Đọc cá nhân, nhóm đọc.
- Lớp nx, trao đổi cách đọc.
- Gv nx chung, khen Hs ®äc tèt.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung chính của bài- Nx tiết học.
Toán
Tiết 128: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đợc phép chia hai phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho một số tự nhiên.
- Biết tìm phân số của mét sè.
* Bài tập cần làm: Bài 1a,b;bµi 2 a,b Bài 4 (HS HTT làm hết các bài tập.)
II. §å dùng dạy học:
GV: Bảng phụ
HS: nhỏp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ.
Tính: - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp.
3 5
2 3
:
;
:
;
4 6
8 7
- Gv cùng Hs nx chữa bài.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập.
Bài 1.( Cả lớp làm ý a,b,)
- Hs đọc yêu cầu bài.lớp làm ý a,b,
- Mỗi phần 1 Hs lên bảng làm bài:
5 4 5 7 35
: = ì = .
a. 9 7 9 4 36
- Gv cùng Hs nx, chữa bài.
Bài 2. HDHS theo mÉu
- Cã thĨ viÕt gän l¹i nh thÕ nµo:
- YC lµm theo mÉu bµi lµm rót gän:
- Cả lớp làm ý a,b,.
( Bài còn lại làm tơng tự).
- HS (HTT) làm cả ý c,
3
3 2 3 1 3
:2= : = × = .
4
4 1 4 2 8
3
3
3
: 2=
= .
4ì2 8
- Viết gọn: 4
- Lớp làm nháp, 3 Hs lên bảng chữa
bài.
5
5
5
:3=
= .
- HS (HTT) làm cả ý c,
7
7ì3 21 b
a.
- Gv cùng Hs nx, trao đổi cả lớp cách
2
2
2 1
làm bài.
:4=
= = .
3ì4 12 6
c. 3
Bi 3: HS HTT - 2 Hs lên bảng chữa bài.
1
1 1
:5=
= .
2
2×5 10
3 2 1 3×2 1
1 1 1 2
3 1
× + =
+
= + = +
= =
6 3 6 6
6 2
a. 4 9 3 4×9 3
1 1 1 1 3 1
3 1 3 2
1
: − = × −
= − = −
=
4 2 4 4
4
b. 4 3 2 4 1 2
- Hs đọc yêu cầu bài.
Bài 4.
- Tổ chức trao đổi bài và tìm ra các bớc - Tính chiều rộng
giải bài toán:
- Tính chu vi.
- Tính diện tích.
- Lớp làm bài vào vở:
- 1 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu G một số bài:
Bài giải
Chiều rộng của mảnh vờn là:
3
60 x 5 = 36(m)
- Gv cùng Hs nx chữa bài.
4. Củng cố dặn dò.- Nx tiết học.
Chu vi của mảnh vờn là:
(60 +36) x2 = 192 (m).
Diện tích của mảnh vờn là:
60 x36 = 2 160 (m2)
Đáp sè: Chu vi: 192 m;
DiƯn tÝch: 2 160m2.
ChÝnh t¶ (Nghe - viết)
Tiết 26: Thắng biển
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn từ đầu .. quyết tâm chống giữ.
- Tiếp tục luyện đúng các tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai chính tả: l/n; in/inh.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ viết bài tập 2 a.
HS : v chớnh t
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Viết: gió thổi, bao giờ, diễn giải, rao
vặt, danh lam, cỏ gianh, bÃi dâu, ...
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp.
- Gv cùng HS nx, chữa bài.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài. Nêu MT bài häc
b. Híng dÉn häc sinh nghe - viÕt.
- 2 Hs đọc.
- Đọc đoạn văn cần viết chính tả:
? Qua đoạn văn em thấy hình ảnh cơn - Hình ảnh cơn b·o biĨn hiƯn ra rÊt hung
b·o biĨn hiƯn ra nh thế nào?
dữ, nó tấn công dữ dội vào khúc đê mỏng
manh.
- Giáo dục cho HS lòng dũng
cảm,tinh thần đoàn kết chống lại sự
nguy hiểm do thiên nhiên gây ra để
bảo vệ cuộc sống con ngời .
- Đọc thầm đoạn văn và tìm từ dễ viết - Cả lớp đọc và tìm từ, HS viết từ lên bảng
sai và luyện viết nháp?
lớp và bảng con.
-VD: lan rộng, dữ dội, điên cuồng,...
- Gv nhắc nhở HS viết bài:
- HS viết bài.
- Gv đọc :
- Gv đọc lại
- HS soát lỗi.
- HS đổi vở soát lỗi.
- Gv thu G 5-7 bài:
- Gv cùng Hs nx chung.
c. Bài tập.
- HS đọc yêu cầu bài.
Bài 2. Lựa chọn bài 2a.
- HS đọc thầm bài, làm bài vào vở
- GV treo bảng phụ,
- HS trình bày miệng và 1 HS lên điền trên
bảng.
- Gv cùng Hs nx, trao ®ỉi chèt tõ ®iỊn - Thø tù ®iỊn đúng: nhìn lại; khổng lồ;
đúng.
ngọn lửa; búp nõn; ánh nến; lóng lánh;
lung linh; trong nắng; lũ lũ; lợn lên; lợn
xuống.
4. Củng cố, dặn dò.
- Đọc lại bài tập 2 đà hoµn thµnh - Nx tiÕt häc.
Lịch sử
Tiết 26: Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong.
I. MC TIÊU: Häc xong bµi nµy HS biÕt:
- Tõ thÕ kØ XVI, các chúa Nguyễn đà đẩy mạnh việc khẩn hoang từ sông
Gianh trở vào Nam Bộ ngày nay.
- Cuộc khẩn hoang từ thế kỉ XVI đà dần mở rộng diện tích sản xuất ở các
vùng hoang hoá.
- Nhân dân các vùng khẩn hoang sống hoà hợp với nhau.
- Tôn trọng sắc thái văn hoá của các dân tộc.
II. DNG DY HC:
GV : - Lợc đồ phóng to sgk/ 54.
HS : - SGK
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức :
- Cho học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Do đâu vào đầu TK XVI , nớc ta lâm vào thời kì bị chia cắt?
? Cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong kiến gây ra hậu quả gì?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Các chúa Nguyễn tổ chức khai hoang.
* Mục tiêu: Hs nêu đợc lực lợng chủ yếu trong cuộc khẩn hoang, biện pháp
giúp dân khẩn hoang, ngời khẩn hoang đà đi đến đâu và những việc họ làm.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức Hs đọc thầm toàn bài và trả - Cả lớp đọc thầm:
lời câu hỏi:
? Ai là lực lợng chủ yếu trong cuộc - Những ngời nông dân nghèo khổ và
khẩn hoang ở Đàng Trong?
qu©n lÝnh.
? ChÝnh qun chóa Ngun cã biƯn - CÊp lơng thực trong nửa năm và một
pháp gì giúp dân khẩn hoang?
số nông cụ cho dân khẩn hoang.
? Đoàn ngời khÈn hoang ®· ®i ®Õn - Hä ®Õn vïng Phó Yên, Khánh Hoà;
những đâu?
Họ đến Nam Trung Bộ, đến Tây
Nguyên, họ đến cả đồng bằng sông
Cửu Long.
? Ngời đi khẩn hoang đà làm gì ở - Lập làng, lập ấp đến đó, vỡ đất để
những nơi họ đến?
trồng trọt, chăn nuôi, buôn bán...
* Kết luận: Những ngời khẩn hoang ở Đàng Trong là những ngời nông dân
nghèo khổ và quân lính.
Hoạt động 2: Kết quả của cuộc khẩn hoang.
* Mục tiêu: Hs nêu đợc kết quả của cuộc khẩn hoang.
* Cách tiến hành:
? So sánh tình hình đất - Hs trao đổi theo N2 và nêu:
đai của Đàng Trong tr- - Tríc khi khÈn hoang:
íc vµ sau cc khÈn + Diện tích: Đến hết vùng Quảng Nam.
hoang?
+ Tình trạng đất: Hoang hoá nhiều.
+ Làng xóm, dân c tha thớt.
- Sau khi khẩn hoang:
+ Mở rộng đến hết đồng bằng sông Cửu Long.
+ Đất hoang giảm đất đợc sử dụng tăng.
+ Có thêm làng xóm và ngày càng trù phú.
? Từ trên em có nhận - Cuộc khẩn hoang đà làm cho bờ cõi nớc ta đợc phát
xét gì về kết quả cuộc triển, diện tích đất nông nghiệp tăng, sản xuất nông
khẩn hoang?
nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no hơn.
? Cuộc sống chung - Nền văn hoá của các dân tộc hoà với nhau, bổ sung
giữa các dân tộc phía cho nhau tạo nên nền văn hoá chung của dân tộc Việt
Nam đem lại kết quả nam , nền văn hoá thống nhất và có nhiều bản sắc.
gì?
* Kết luận: Hs đọc ghi nhớ bài.
4. Cng c dặn dị:
- §äc ghi nhí. Nhận xét giờ học Vn học thuộc bài, chuẩn bị bài sau.
Tuần 26
Ngy son: Th by ngy 9 thỏng 3 nm 2019
Ngày giảng: Thứ nm ngày 14 tháng 3 năm 2019
Toán
Tiết 129: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đợc các phép tính với phân sè.
* Bài tập cần làm: BT 1a,b; 2a,b,; 3a,b ; 4 a,b (HS HTT làm hết các bài tập)
II. §å dùng dạy học:
GV: Bảng phụ
HS: nhỏp
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ.
- 2 Hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
4
2
:3
:7
nháp đổi chéo nháp chấm bài.
Tính: 5
; 5
- Gv cïng Hs nx chung.
3. Bµi míi.
a. Giíi thiƯu bµi.
b. Lun tập chung.
- 2 Hs lên bảng chữa bài phần a,b.
Bài 1. Làm bảng con ý a,b
- HS (HTT) làm cả ý c
2 4 10 12 22
+
=
−
=
+
.
=
a. 3 5 15 15 15
- Gv cùng Hs nx, trao đổi cách làm (Bài còn lại làm tơng tự)
- Hs lu ý tìm mẫu số chung bé nhất.
bài.
Bài 2.cả lớp làm ý a,b
- Hs làm bài vào nháp phần a,b. 2 Hs lên
bảng làm bài:
(Lu ý hs chọn MSC hợp lí)
3 1
6
1
5
HS (HTT) làm cả ý c
- Gv cùng hs nx chữa bài.
Bài 3. Tính:
- Gv tổ chức Hs làm bài vào nháp:
- Gv cùng Hs nx chữa bài.
Bài 4. Tính:
- Gv tổ chức Hs làm bài vào nháp:
- Gv cùng Hs nx chữa bài.
Bài 5. HTT
- Gv tổ chức Hs Tìm hiểu:
=
.
b. 7 14 14 14 14
( Bài còn lại làm tơng tự).
-HS (HTT) làm ý c,
- Lớp tự làm bài vào nháp phần a,b ở 2 bài.
- 2 Hs lên bảng chữa bài, Lớp đổi chéo
nháp kiểm tra.
3 5 3ì5 15
4
4ì13 52
a. × =
= ; b . ×13=
= .
4 6 4×6 24
5
5
5
- Lớp tự làm bài vào nháp phần a,b ở 2 bài.
- 2 Hs lên bảng chữa bài, Lớp đổi chéo
nháp kiĨm tra.
a.
8 1 8 3 24
3
3
3
: = × = ; b . : 2=
= .
5 3 5 1 5
7
7×2 14
- Hs đọc yêu cầu bài, tóm tắt và phân tích.
+Tìm số đờng còn lại.
+Tìm số đờng bán vào buổi chiều.
- Gv yêu cầu HS làm v.
+Tìm số đờng bán đợc cả hai buổi.
Bài giải
Số ki-lô-gam đờng còn lại là:
50 -10 = 40(kg)
Buổi chiều bán đợc số kg đờng là:
3
8
40 x
= 15(kg).
Cả hai buổi bán đợc số kg đờng là:
10 +15 = 25 (kg).
4. Củng cố, dặn dò:
Đáp số: 25 kg đờng.
- Nhắc lại nội dung chính của bài
- NX giờ học.
Luyện từ và câu
Tiết 52: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
I. Mục tiêu:
- Mở rộng đợc một số từ ngữ qua việc tìm từ cùng nghĩa ,từ trái nghĩa (BT 1);biết
dụng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp với từ ngữ thích hợp(BT 3,BT 3); biết
đợc một số thành ngữ nói về lòng dũng cảm và đặt đợc một câu với thành ngữ theo
chủ điểm(BT4,BT 5).
II. Đồ dùng dạy học:
GV:
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nhóm đóng vai bài tập 3 sgk/79.
- 2 nhóm 4 Hs ®ãng vai cho 1 Hs giíi
thiƯu, líp nx, trao đổi.
- Gv nx chung.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài. Nêu yêu cầu bài học
b. Bài tập.
- Hs đọc yêu cầu bài tập.
Bài 1.
- Tổ chức Hs làm bài theo nhóm 2:
- Các nhóm tìm từ cùng nghĩa, trái
nghĩa vào phiếu.
- Trình bày:
- Hs trình bày .
- Lớp nx, trao ®ỉi, bỉ sung.
- Gv nx chèt tõ ®óng:
Tõ cïng nghÜa với dũng cảm:
- Can đảm, can trờng, gan, gan dạ, gan
góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng,
anh dũng, quả cảm,...
Từ trái nghĩa với dũng cảm:
- nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát,
đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhợc, nhu
nhợc, khiếp nhợc,...
- Hs đọc yêu cầu bài.
Bài 2.
- Hs suy nghĩ làm bài, đặt câu vào nháp.
- Trình bày:
- Lần lợt nhiều học sinh trình bày, lớp
nx trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chốt câu đúng:
- VD: Các chiến sĩ trinh sát rất gan dạ,
thông minh.
+ Cả tiểu đội chiến đấu rất anh dũng.
...
- Cả lớp đọc yêu cầu bài và làm vào vở.
Bài 3.- Hs làm bài vào vở.
- Trình bày:
- Miệng, lớp nx, bổ sung.
- Gv chấm một số bài, nx chung:
+ Dũng cảm bênh vực lÏ ph¶i.
+ KhÝ thÕ anh dịng.
+ Hi sinh anh dịng.
Bài 4.
- Tổ chức Hs trao đổi theo cặp bài tập:
- Trình bày:
- Gv cùng Hs nx chốt ý đúng:
- Thi học thuộc lòng các thành ngữ bài.
Bài 5.
- Gv nx chung, chốt bài đúng:
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại kết quả các bài tập. - Nx tiết học.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Các nhóm trao đổi.
- Đại diện các nhóm nêu.
- Thành ngữ nói về lòng dũng cảm:
vào sinh ra tử, gan vàng dạ sắt.
- Hs tự nhẩm và thi đọc thuộc lòng.
- Hs tự đặt và trình bày miệng.
- Lớp nx, bổ sung.
- VD: Bố tôi đà từng vào sinh ra tử ở
chiến trờng Quảng Trị.
+ Bộ đội ta là những con ngời gan vàng
dạ sắt.
Tập làm văn
Tiết 51: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc 2 cách kết bài ( mở rộng, ko mở rộng) trong bài văn miêu tả
cây cối; vận dụng kiến thức đà biết dể bớc đầu viết đợc đoạn kết bàimở rộng cho
bài văn tả một cây mà em thích .
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Su tầm tranh, ảnh một số loài cây.
HS: v tõp lam vn
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Đọc đoạn mở bài giới thiệu chung về
cây em định tả?
- 2,3 Hs đọc, lớp nx, bỉ sung.
- Gv nx chung.
3. Bµi míi.
a. Giíi thiƯu bµi.
b. Luyện tập.
- Hs đọc yêu cầu bài tập.
Bài 1.
- Đọc thầm nội dung bài tập:
- Cả lớp đọc.
- Trao đổi N2 trả lời câu hỏi bài tập.
- N2 trao đổi.
- Trình bày:
- Đại diện các nhóm, lớp nx, trao đổi, bổ
sung.
- Gv nx, chốt ý đúng:
- Có thể dùng câu ở đoạn a,b để kết bài.
Kết bài ở đoạn a, nói đợc tình cảm của
ngời tả đối với cây. Kết bài đoạn b, nêu
ích lợi đối với cây và nói đợc tình cảm
của ngời tả đối với cây.
- Hs trng bày cây đà chuẩn bị.
Bài 2.
- Hs trao đổi theo N2 câu hỏi và trả lời
miệng các câu hỏi.
- Gv tổ chức Hs trao đổi, trả lời các câu VD: Sau khi tả cái cây, bình luận về cây
hỏi của bài 2 và hoàn thiện dàn bài .
ấy: Lợi ích của cây, tình cảm, cảm nghĩ
của ngời tả với cây.
- Hs viết kết bài mở rộng cho bài văn.
Bài 3.
- ViÕt bµi vµo vë.
- Chó ý : Dùa vµo dµn bài bài 2 và
không trùng các cây tả bài 4.
- Trình bày:
- Nhiều Hs nêu miệng, lớp nghe, nx,
trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung.
- Hs đọc yêu cầu.
Bài 4.
- Chọn 1 trong 3 đề bài để viết kết bài
mở rộng vào vở.
- Yêu cầu Hs trao đổi bài viết của mình - Hs đổi chéo bài, đọc, góp ý và chấm
với bạn cùng bàn.
bài cho bài bạn.
- Trình bày:
- Hs tiếp nối nhau đọc đoạn văn.
- Cả
- lớp cùng gv nx.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học.
Khoa học
Tiết 52: Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt
I. Mục tiêu:
- Kể đợc tên một số vật dẫn nhiệt tốt và vật dẫn nhiệt kém:
+ Các kim loại (đồng, nhôm,...) dẫn nhiệt tốt.
+ Không khí,các vật xốp nh bông ,len,...dẫn nhiÖt kÐm.
*Sử dụng tiết kiệm năng lượng:“HS biết cách sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách
nhiệt hợp lí trong những trường hợp đơn giản để tránh thất thoát nhiệt năng.”
II. §å dïng d¹y häc
GV: Xoong, nåi, giá Êm, lãt tay,...
HS: N4 chuẩn bị: 2 cốc nh nhau, thìa kim loại, thìa nhựa, thìa gỗ, giấy báo,
dây chỉ, len, sợi, nhiệt kế.
III. Các hoạt động dạy học:
1. n nh t chc:
2. Kiểm tra bài cũ.
? Nêu một số ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi?
? Giải thích vì sao møc chÊt láng trong èng nhiƯt kÕ l¹i thay đổi khi dùng nhiệt kế
đo nhiệt độ khác nhau?
3. Bài mới.
Hoạt động 1: Tìm hiểu vật nào dẫn nhiệt tốt, vật nào dẫn nhiệt kém.
* Mục tiêu: - Biết đợc có những vật dẫn nhiệt tốt (kim loại, đồng, nhôm,...) và
những vật dẫn nhiệt kém (gỗ, nhựa, len, bông,...) và đa ra đợc ví dụ chứng tỏ điều
này.
- Giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản liên quan đến tính dẫn nhiệt của
vật liệu.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức Hs làm thí nghiệm:
- N4 làm thí nghiệm sgk/104.
- Trình bày kết quả:
- Cán thìa nhôm nóng hơn cán thìa
nhựa.
? Nhận xét gì:
- Các kim loại đồng nhôm dẫn nhiệt
còn gọi là vật dẫn nhiệt; gỗ, nhựa,...
dẫn nhiệt kém còn đợc gọi là vật
cách điện.
? Tại sao vào hôm trời rét, chạm tay - Vì khi chạm tay vào ghế sắt, tay đÃ
vào ghế sắt tay ta có cảm giác lạnh truyền nhiệt cho ghế (vật lạnh hơn) do
hơn là khi tay ta chạm vào ghế gỗ?
đó tay có cảm giác lạnh, còn ghế gỗ
và nhựa do ghế gỗ và nhựa dẫn nhiệt
kém nên tay ta không bị mất nhiệt
nhanh nh khi chạm vào ghế sắt.
* Kết luận: Gv chốt ý trên.
Hoạt động 2: Làm thí nghiệm về tính cách nhiệt của không khí.
* Mục tiêu: Nêu đợc ví dụ về việc vận dụng tính cách nhiệt của không khí.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức Hs đọc phần đối thoại sgk / - Hs ®äc.
105?
- Tổ chức Hs đọc sgk để tiến hành thí - Thí nghiệm theo N .
nghiệm:
? Nêu cách tiến hành thí nghiệm:
- Hs nêu:
- Yêu cầu các nhóm quấn báo trớc
khi thí nghiệm.
- Gv rót nớc và cho Hs đợi kết quả - Hs trình bày:...
10-15':
- Đo nhiệt độ của mỗi cốc 2 lần.
- Trình bày kết quả thí nghiệm:
- Đại diện các nhóm lần lợt trình
bày. Cốc quấn báo lỏng nớc nóng
hơn.
*Kết luận:
- Hs đọc lại phần đối thoại sgk/105.
Hoạt động 3: Thi kể tên và nêu công dụng của các vật cách nhiệt.
* Mục tiêu: Giải thích việc sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt và sử
dụng hợp lí trong những trờng hợp đơn giản, gần gũi.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức cho Hs thi kể tên và nói về - N trao đổi kể và ghi phiếu:
công dụng của vật cách nhiệt?
+ Chất cách nhiệt, dẫn nhiệt, công
dụng và việc giữ gìn của các vật.
- Trình bày: s dng tit kim - Dán phiếu thi, cử đại diện trình bày.
nng lng hiu qu cn s dng cỏc - Nhóm nào nêu đợc nhiều và đúng
cht dẫn nhiệt, cách nhiệt hợp lí để lµ nhÊt.
tránh thất thốt nhiệt năng.”
- Gv nx, khen nhãm th¾ng cc.
4. Cđng cố, dặn dò:
- Nx tiết học.
Tuần 26
Ngy son: Th by ngy 9 thỏng 3 nm 2019
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 15 tháng 3 năm 2019
Toán
Tiết 130: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đợc các phép tính với phân số. Biết giải bài toán có lời văn
* Bai tõp cn làm: Bài 1; Bài 3a,b; BT 4 (HS HTT làm ht cỏc bai tõp.)
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ
HS: sỏch toỏn
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ.
? Nêu cách nhân hai phân số? Lấy - 2 Hs nêu và lấy ví dụ, cả lớp làm.
ví dụ?
? Nêu cách cộng, trừ hai phân số
khác mẫu số? Lấy ví dụ?
- 2 Hs nêu và lấy ví dụ, lớp thực hiện.
- Gv cùng Hs nx, chữa bài.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức Hs trao đổi bài theo cặp:
- Các cặp trao đổi, th¶o luËn:
- Trình bày:
- Lần lợt các nhóm chỉ ra phép tính làm
đúng:
+Phần c là phép tính làm đúng còn các
phần khác đều sai.
- Chỉ ra chỗ sai trong phép tính làm - Hs trao đổi cả lớp.
sai.
VD: Phần a. Cộng 2 phân số khác mẫu số
- Gv nx chung và chốt bài đúng.
làm: tử + tử và mẫu + mẫu là sai.
Hs đọc yêu cầu bài.
Bi 2: HTT v
- lớp làm bảng con 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv cùng Hs nx, trao đổi và đa ra
1 1 1 1ì1ì1 1
a. ì ì =
= .
cách tính thuận tiện nhất.
2 4 6 2×4×6 48
1 1 1 1 1 6 1×1×6 3
b. × : = × × =
= .
2 4 6 2 4 1 2ì4ì1 4
Bài 3. Cả lớp làm ý a,b
5 1 1 5×1 1 5 1 10 3 13
× + =
+ = + = + =
HS (HTT) làm cả ý c,
2 3 4 2×3 4 6 4 12 12 12
a.
- Gv cïng Hs trao ®ỉi chän MS C bÐ
( Phần còn lại làm tơng tự).
nhất.
- Hs đọc yêu cầu bài.
Bài 4.
- Tổ chức học sinh trao đổi tìm ra + Tìm phân số chỉ phần bể đà có nớc sau
các bớc giải:
hai lần chảy vào bể.
+ Tìm ps chỉ phần bể còn lại cha có nớc.
- Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Cả lớp làm bài, 1 Hs lên bảng chữa.
- Gv thu G 1 số bài.
Bài giải
Số phần bể đà có nớc là:
3 2 29
+ =
7 5 35 (bể).
Số phần bể còn lại cha có nớc là:
- Gv cùng Hs nx, chữa bài,trao đổi.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học.
1
29 6
=
35 35 (bể)
6
Đáp số: 35
bể.
Tập làm văn
Tiết 52: Luyện tập miêu tả cây cối
I. Mục tiêu:
- Lập đợc dàn ý sơ lợc bài văn tả cây cối nêu trong đề bài.
- Dựa vào dàn ý đà lập, bớc đầu viết đợc các đoạn thân bài, mở bài, kết bài
cho bài văn tả cây cối đà xác định.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh ảnh về một số loài cây, cây bóng mát, cây ăn quả, cây hoa.
HS: v tõp lam vn
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: Học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Đọc đoạn kết bài bài văn tả cây tre, - 2,3 Hs đọc, lớp nx, bổ sung.
hoặc tràm...
- Gv nx chung.
3. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi.
b. Bµi tËp.
* Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu bài:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv hỏi hs để gạch chân những từ quan
trọng của đề bài:
* Đề bài: Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu
thích.
- Gv dán một số tranh ảnh lên bảng.
- Hs quan sát và chọn cây định tả.
- Đọc các gợi ý:
- 4 Hs đọc nối tiếp.
- Yêu cầu Hs viết nhanh dàn ý vào nháp: - Cả lớp thực hiện.
* Hs viết bài.
- Hs lập dàn ý, tạo lập từng đoạn, hoàn
chỉnh cả bài vào vở.
- Trao đổi theo nhóm 2:
- N2 trao đổi.
- Trình bày:
- Hs tiếp nối nhau trình bày bài.
- Lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung, cïng Hs nx khen bµi lµm
tèt.
4. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học.
Địa lí
Tiết 26: ễn tp
I. Mục tiêu. Học xong bài này, Hs biết:
- Chỉ hoặc điền đúng vị trí ĐBBB, đồng bằng Nam bộ, sông Hồng, sông
Thái Bình, sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai trên bản đồ, lợc đồ Việt Nam.
So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa 2 ĐBBB và ĐBNB.
- Chỉ trên bản đồ vị trí thủ đô Hà Nội, thành phố HCM, Cần Thơ, nêu một số
đặc điểm của thành phố này.
- Hs yêu thích môn học.
*CND: Khụng yêu cầu hệ thống đặc điểm, chỉ nêu một vài đặc điểm tiêu
biểu của đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam B.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bản đồ : Hành chính Việt Nam. - Lợc đồ trống VN
HS: SGK, vở ghi
III. Các hoạt động dạy học:
1. n nh t chc :
2. Kiểm tra bài cũ :
? Nêu những dẫn chứng cho thấy TP Cần Thơ là trung tâm kinh tế, văn hoá và khoa
học quan trọng của đồng bằng sông Cửu Long?
3. Bài mới : Nêu mục tiêu bài
Hoạt động 1: Vị trí các đồng bằng và các dòng sông lớn.
* Mục tiêu: Chỉ vị trí ĐBBB, đồng bằng Nam bộ, sông Hồng, sông Thái
Bình, sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai trên bản đồ, lợc đồ Việt Nam.
* Cách tiến hành:
- Hs đọc câu hỏi 1.sgk/134.
-Tổ chức Hs làm việc theo cặp:
- 2 Hs chỉ trên bản đồ các dòng sông lớn
tạo thành các đồng bằng: sông Hồng,
sông Thái Bình, sông Tiền, sông Hậu,
sông Đồng Nai.
- Chỉ trên bản ®å lín:
- Mét sè häc sinh lªn chØ, líp nx, bỉ
sung.
- Gv nx chung, chØ l¹i .
- Hs theo dâi.
- Sông Tiền và sông Hậu là 2 nhánh lớn
của sông Cửu Long, phù sa của dòng
sông này tạo nên vùng ĐBNB.
- Hs lên chỉ 9 cửa đổ ra biển của sông
Cửu Long.
* Kết luận: Gv tóm lại ý trên.
Hoạt động 2: Đặc điểm thiên nhiên của ĐBBB và ĐBNB.
* Mục tiêu: Hs trả lời đợc câu hỏi 2 sgk/134.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs làm việc theo N4:
- Gv ph¸t phiÕu häc tËp:
- C¸c nhãm nhËn phiÕu và trao đổi cử
th kí ghi kết quả thảo luận vào phiếu.
- Đại diện các nhóm, lớp nx, bổ sung.
- Trình bày:
- Gv nx, chốt ý đúng:
- Những điểm khác nhau:
ĐBBB
ĐBNB
- Địa hình
Tơng đối cao
Có nhiều vùng trũng dễ ngập
nớc.
- Sông ngòi
Có hệ thống đê chạy dọc hai bên Không có hệ thống ven sông
bờ sông
ngăn lũ
- Đất đai
Đất không đợc bồi đắp thêm phù Đất đợc bồi đắp thêm phù sa
sa nên kém màu mỡ dần.
màu mỡ sau mỗi mùa lũ, có đất
phèn mặn và chua.
Khí hậu
Có 4 mùa trong năm, có mùa đông Chỉ có 2 mùa ma và khô, thời
lạnh và mùa hè nhiệt độ cũng lên tiết thờng nóng ẩm, nhiệt độ
cao.
cao.
Hoạt động 3: Con ngời và hoạt động sản xuất ở các đồng bằng.
*Mục tiêu: hs trả lời câu hỏi 3 sgk/134.
* Cách tiến hành:
- Hs đọc yêu cầu câu hỏi.
- Lần lợt yêu cầu Hs lên đọc từng câu và - Cả lớp nêu ý kiến của mình và trao
trao đổi cả lớp :
đổi.
- Gv nx, chốt ý đúng:
- Câu đúng: b,d.
4. Cng c, dặn dị:
- Cho HS đọc bài học trong SGK.- VỊ nhà học thuộc bài, chuẩn bị bài sau
Sinh hoạt
Tiết 26: Sơ kết hoạt động tuần 26
I. MC TIấU: GVCN giúp HS và tập thể lớp:
- Thấy đợc các u điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biết thảo luận tìm ra biện pháp, phơng hớng khắc phục những hạn chế,
khó khăn và tồn tại nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tự quản.
II. CHUN B:
- CTHĐTQ và các ban tổng hợp sơ kết tuần.
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức:
Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tỉ / 3 tiÕt mơc
2. KiĨm tra bµi cị:
Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thĨ líp kiĨm tra sù tiÕn bé cđa c¸c trêng hợp vi phạm tuần trớc.
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ
3. Tiến hành buổi sơ kết:
a) CTHĐTQ điều khiển cho các ban báo cáo hoạt động cđa ban trong tn.
- TËp thĨ líp gãp ý bỉ sung cho các ban tự quản.
b) Lớp nghe CTHĐTQ báo cáo sơ kết tuần của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dơng nhắc nhở trớc cờ (nếu có)
Nội dung sơ kết hoạt động tuần
1. Học tập:
- Ưu điểm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
- Tån
t¹i: ............................................................................................................................
........
....................................................................................................................................
2. NỊ nÕp học tập và tự quản:
- Chuyên cần : vắng .....................b/tuần CP..........................KP ............................
- Các hoạt động ban tự
quản: .........................................................................................................................
...........
....................................................................................................................................
Hoạt động giữa buổi Thể dục, múa - vệ sinh
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Đề nghị
- Tuyên dơng
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Nhắc nhở:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Phơng hớng - Dặn dò:
- Lớp thảo luận, thống nhất phơng hớng cho tuần sau và giúp bạn vợt khó.
* GVCN: Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp.
* Biểu dơng, khen ngợi (nếu có) trớc lớp và rót kinh nghiƯm tù qu¶n cđa líp