Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

LŨY THỪA_ CÓ MÃ VẠCH XEM LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.66 KB, 6 trang )

Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


MŨ VÀ LŨY THỪA

CHỦ ĐỀ

Họ và tên:………………………………………….Lớp:…………….............……..……

2

Câu 1:

a

Cho
A.

a

là số thực dương. Giá trị của biểu thức

5
6

.

B.

a5



.

(a )
P=
3 −1

Câu 2:

Rút gọn biểu thức
A.

Câu 3:

P=2

Với

α

.

B.

A.

10 = 10

α
2


7

.

D.

5 −2

(với

P=a

a> 0



a ≠1

2

Câu 6:

.

a >- 2

B.
a


.

Giá trị của biểu thức
P = 38
A.
.

Biểu thức
A.

Câu 7:

.

.

C.

).

P =1

.

D.

( 10 ) = ( 100 )
( a + 2)

P=a


.

10 =
.

C.

(

P=x

)



2

.

"a ẻ Ă

.

C.

aạ - 2

.


8
3

P = 30

B.

P=x

D.

D.

P = 310.27 −3 + ( 0, 2 ) .25−2 + 128−1.29 + ( 0,1) . ( 0, 2 )

B.

( 10 )

= 10α

2

.

có nghĩa.

.

P = x3 . 3 x 2 .6 x5 ( x > 0 )


.

10

π

để biểu thức
B.

α

−4

Câu 5:

a6

3 +1

α 2

Tìm điều kiện của
A.

C.

a

bằng


2
3

là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
α

Câu 4:

a 4− 5 .a

P = a3 a

−5

C.

P = 40

.

a³ - 2

.

5


P = 32
D.

.

viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

5
6

.

C.

P=x

1
3

.

D.

P = x3

.

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào khơng có nghĩa?

A.

( 1,3)




3
4

.

B.

( −3 )

2
3

.

C.

( −2 )

−3

.

D.

( 2)

2
3


.

−1

Câu 8:

Tính giá trị biểu thức
A. 14.

1
3
 1 4
−2
3
4
A=
+
16

2
.64
÷
 625 

B. 12.
LỚP 12A10

4


.
C. 11.

D. 10.
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


Câu 9:

Cho

A.

a

là số thực dương và

a2.

Câu 10: Cho

a ≠1

B.

(


M = a1+

. Giá trị của biểu thức

a2 2 .

C.

2

)

1− 2

a.

bằng
1
.
a
D.

a b
m n
, là các số thực dương và , là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
m

A.


a m .b n = ( ab )

b
a b = ÷
a
−m m

mn

.

B.

.

C.

a mb m = ( ab )

2m

.

D.

a m .a n = a mn

.

−1


Câu 11: Tính giá trị biểu thức
A. 14.
Câu 12: Cho biểu thức
0, 027
A.
.

1
3
 1 4
−2
3
4
A=
÷ + 16 − 2 .64
 625 

B. 12.

C. 11.

f ( x ) = 3 x 4 x 12 x 5

D. 10.

f ( 2, 7 )

. Khi đó giá trị của
2, 7

27
B.
.
C.
.

bằng:
D.

0, 27

.

−3

1
2:4 +(3 )  ÷
9
K=
−3
0 1
−3
2
5 .25 + ( 0, 7 ) .  ÷
2
−2

−2 3

Câu 13: Tính giá trị của biểu thức

2
8
3
3
A. .
B. .

C.

5
3

.

D.

33
13

.

Câu 14: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào khơng có nghĩa?

A.

( 1,3)



3

4

.

B.

Câu 15: Với các số thực

a, b

A.

.

B.

P=
Câu 16: Rút gọn biểu thức
A.

P=a

.

.

C.

a


3 +1

a
5a
b
=5
5b

.a 2−

(a )
2 −2

B.

3

2 +2

P=a

.

C.

.

D.

( 2)


2
3

.

5a
= 5ab
b
5

.

D.

5a
= 5a + b
b
5

.

∀a > 0
.
3

.

LỚP 12A10
4


( −2 )

−3

bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

a

5
= 5a − b
b
5

( −3 )

2
3

C.

P = a4

.

D.

P = a5

.


GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh

1 
1 a
b 
−1
T = 2 ( a + b ) . ( ab ) 2 . 1 + 

÷

 4 b
 

2

a>0 b>0
,
, giá trị của biểu thức
1
2
1
A. .
B. .

Câu 17: Cho


3

a3 a a

Câu 18: Cho a là số thực dương, khi đó
A.

a

1
6

.

B.

Câu 19: Giá trị của biểu thức
A. 25.

Câu 20: Cho
A.

a

a

a

4log


a2

C.

.

C.

0 < a ≠1

(với
B. 625.

.

(
f ( a) =
a (
2

3

a3
1
8

Câu 21: Cho hàm số
20191009
A.

.

P = a −1

B.

a −2 − 3 a
a 3 − 8 a −1

8

)
)

1009

2019

B.

D.

.

.

1

a 12


.

D.

.

D. 125.

4
2
 −1

a3  a 3 + a3 ÷
.
P= 1 3
1
− 

a4  a4 + a 4 ÷



C.

với
+1
.

1


a2

) bằng:
C. 5.

là số thực dương. Đơn giản biểu thức

P = a ( a + 1)

.

1
3

bằng

viết dưới dạng lũy thừa là:

5
18

5

2
3

1
2

P = a.


D.

a > 0, ≠ 1 a

. Tính giá trị
−20191009 + 1
C.
.

( 4 + 2 3) .( 1- 3)
P =
( 1+ 3)
2018

P = a + 1.

M = f ( 20192018 )

.

−2019

1009

D.

−1

.


2017

2019

Câu 22: Tính giá trị của biểu thức

.

2017

A.

P =- 2

.

P =- 1

B.

6 + 3 ( 3x + 3− x )
9 +9
Câu 23: Cho
45
A.
.
x

−x


= 14

1+ x

,

−3
10

B.
f ( x) =

Câu 24: Cho hàm số

2−3

1− x

4x
2 + 4x

,

=

.

a
b


C.

với

a
b

.

x∈¡

. Biết

4

.

D.

P = 22018

.

P = ab
là phân số tối giản. Tính
.
−45
−10
C.

.
D.
.

a+b = 5

LỚP 12A10

P = - 22019

hãy tính

k = f ( a ) + f ( b − 4)

.

GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


k=

A.

512
513


k=

.

Câu 25: Cho số thực

A.

B.

x

và số thực

3x.3 y = 3x+ y

.

B.

x

.

C.

.

D.


(5 )

=( 5

x
y

4 =

y x

)

.

C.

P = 3 x5 .
. Viết biểu thức

4x
4y

x3

1

P = x6

x, y > 0


(x )

β

α, β∈ ¡



C.

B.

xα + y α = ( x + y )

α

. C.
A=

a

Câu 28: Cho

là số thực dương tùy ý và

A= 7

.


.

D.

.

.

D.

P=x

x

-

ta được kết

1
15

. Tìm đẳng thức sai dưới đây.

= xα . β

.

.

x


( 2.7) = 2 x.7 x

dưới dạng lũy thừa cơ số

19

B.

.

1

P=x6

.

128
129

tuỳ ý. Mệnh đề nào dưới đây sai?

19

α

A.

k =1


k=

P = x15

Câu 27: Cho
A.

y¹ 0

x y

Câu 26: Cho số thực dương
quả.
A.

3
4

B.

A =1

a

khác 1, đặt

.

xα . x β = x α + β


a 7 .a

(a )
2

.

D.

( xy )

α

= xα . y α
.

7
7

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A= 7
A=a
a
C.
.
D.
.

2


2

a3 a
b3 : b
a>0 b>0
am
bn
Câu 29: Cho
;
. Viết biểu thức
về dạng
và biểu thức
về dạng . Ta có
m−n =?

A.

1
3

.

B.

Câu 30: Cho số thực
a

m+n


A.

=(a

a

)

A.

n

Câu 32: Cho
sai?

x, y

.
a

B.


m, n Ỵ ¡

am
an

.


( )

B.

C.

.

a m + n = a m .a n

.

D.

a m+ n = a m + n

n

.

là hai số thực dương khác nhau và
LỚP 12A10

4

−1

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

am.an = am

.

D.

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

a m+n =

m- n

a .a = a

1
C. .

.

m, n ∈ ¡

m n

Câu 31: Cho số dương
m

dương và

1
2

C.

m, n

am.an = am+n

.

D.

am.an = am.n

.

là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào dưới đây
GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


(x )

n m

A.

Câu 33: Cho

= x n. m
.


B.
4

a

là số dương tuỳ ý,

( xy )
a3

4

A.

a3

Câu 34: Cho

.

B.

a >0

x=
A.

4
9


3

a



n

= xn . y n

.

m+ n

.

D.

x m .x n = x m + n

.

bằng
4
3

3

.


C.

a 3 a 3 a 3 a = ax

. Biết

. Tìm

x=
.

C.

x m . y n = ( xy )

B.

1
81

x

a4

.

D.

a




3
4

.

.

x=
.

C.

40
81

x=
.

D.

13
27

.

11


A=

3

a 7 .a 3

m
n

m, n ∈ N
a . a
a>0
A=a
Câu 35: Rút gọn biểu thức
với
ta được kết quả
trong đó

phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
m 2 − n 2 = 312
m 2 + n 2 = 543
m 2 − n 2 = −312
m 2 + n 2 = 409.
A.
.
B.
.
C.
.
D.

4 7

−5

*

m
n



5

Câu 36: Rút gọn biểu thức
A.

Q = b2

Câu 37: Cho

a >1

a-

3

.

B.


Q = b9

3

1
a

5

.

a

1

B.

thỏa mãn

ta được biểu thức nào sau đây?

.

C.

Câu 39: Nếu
2A.
.


−3

a2
>1
a



4
3

4

D.

Q = b3

1

1

.

C.

a3 > a

.

D.


.

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a<0
a >1
B.
.
C.
.

D.

a

2018

<

1
a

2019

.

a 3 > aπ

thì khẳng định nào sau đây là đúng?
a>2

a<3
B.
.
C.
.

a =1

.

D.

a>3

.

−5

( 2m − 1) 4 < ( 2m − 1) 4

m ≥1

.

. Khẳng định nào sau đây đúng?
1
≤ m ≤1
m >1
2
B.

.
C.
.

LỚP 12A10
4

Q=b

1

( a − 2) 4 < ( a − 2) 3

A.

b>0

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 38: Cho số thực
0 < a <1
A.
.

Câu 40: Cho

với
5

>


A.

Q = b3 : 3 b

D.

1
< m <1
2

.

GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II


Tài liệu giảng dạy năm học 2020 – 2021
GV: Lê Ngọc Sơn – THPT Phan Chu Trinh


BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C D A C A B B D B B C D B A D A C A C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A C C C C B B C C C C C C A D A A D D
XEM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI ĐÂY!

LỚP 12A10
4


GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II



×