Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KIEM TRA CHUONG 3 DAI SO 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.7 KB, 7 trang )

TUẦN 23:

Ngày soạn:21/01/2019
Ngày KT: L9A- 28/01
TIẾT 46.

KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III.

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương.
2. Kĩ năng: Rèn luyện các trình bày bài thi.
3. Thái độ: Rèn luỵên tâm lí trong khi thi.
II. Chuẩn bị tài liệu, thiết bị dạy học
Giáo viên: Đề kiểm tra.
Học sinh: ôn bài, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình tổ chức dạy học
1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : (Không kiểm tra)
3. Tổ chức kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết

Í
Chủ đề 1: Phương
trình bậc nhất hai
ẩn

TNKQ


TL
Nhận biết
phương trình
bậc nhất hai ẩn

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2:
Hệ hai phương
trình bậc nhất hai
ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3: Giải hệ
phương trình bằng
phương pháp cộng
đại số, phương
pháp thế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Câu 1
0.5
5%
Biết được khi nào
một cặp số (x0;y0)
là một nghiệm của

hệ pt bậc nhất 2 ẩn
Câu 3
0.5
5%

Chủ đề 4:
Giải bài toán bằng
cách lập hệ
phương trình.

Biết chọn ẩn và
đặt đk cho ẩn

Thơng hiểu
TNKQ
TL
Biết được khi nào một
cặp số (x0;y0) là một
nghiệm của của pt ax +
by = c
Câu 2
0.5
5%
Dùng vị trí tương đối
giữa hai đường thẳng
đốn nhận số nghiệm của
hệ pt
Câu 6
0.5
5%


Vận dụng
Vận dụng thấp
TNKQ
TL

Cộng

2
1.0
10%
Tìm được tham số
m để hệ pt bậc nhất
2 ẩn có nghiệm.
Câu 5

3
0,5

Giải được hệ pt bậc
nhất hai ẩn bằng
phương pháp cộng
đại số và phương
pháp thế
Câu 4
Câu 7(a)
0,5
2.5
5%
25%

Biểu diễn được các đại
lượng chưa biết trong bài
tốn qua ẩn và tìm được
mối liên hệ giữa các đại
lượng để thiết lập hệ pt

Vận dụng cao
TNKQ
TL

Giải được bài toán,
so sánh đk và kết
luận được nghiệm
của bài tốn

5%
Tìm được tham số
m để cặp số (x0;y0)
thảo mãn đk cho
trước

1,5
15%

Câu
3
7(b)
4,0
1.0 40%
10%



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Câu 8(a)
1,0
10%

Câu 8(b)

Câu 8(c)
2.0

2

1
1.0
10%

2
1,0
10%

1

1

1.0

10%

2

2.0
20%

3,5
35%

0,5
5%

20%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

3

0,5
5%

1
4.5
45%

1
0,5
5%


1.0
10%

11
10
100%

MÔ TẢ CHI TIẾT VỀ CÁC CÂU HỎI
Câu 1. Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 2. Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của của pt ax + by = c
Câu 3. Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của hệ pt bậc nhất 2 ẩn
Câu 4. Giải được hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế
Câu 5. Tìm được tham số m để cặp số (x0;y0) thảo mãn đk cho trước
Câu 6. Dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đoán nhận số nghiệm của hệ pt
Câu 7a. Vận dụng Giải được hệ pt bậc nhất hai ẩn
Câu 7b Tìm được tham số m để cặp số (x0;y0) thảo mãn đk cho trước
Câu 8a. Biết chọn ẩn và đặt đk cho ẩn
Câu 8b. Biểu diễn được các đại lượng chưa biết trong bài toán qua ẩn và tìm được mối liên hệ giữa
các đại lượng để thiết lập hệ pt
Câu 8c. Giải được bài toán, so sánh đk và kết luận được nghiệm của bài toán


ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ 01
I- TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ?
2

A. 3x + 2y = -1

B. 3x = -1
C. 3x – 2y – z = 0
Câu 2: Cặp số(1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 2x -y = -3
B. x + 4y = 2
C. x - 2y = 5

1
D. x + y = 3

D. x -2y = 1

 x  2 y 3

 y 1

Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. ( 2 ; 1 )
B. ( 2 ; -1 )
C. ( 1 ; - 1 )
¿
x +2 y=1
Câu 4: Hệ phương trình : 2 x +5=− 4 y
¿{
¿

A. Vơ nghiệm

A. m = - 6


có bao nhiêu nghiệm ?

B. Một nghiệm duy nhất C.

¿
2 x −3 y=5
Câu 5: Hệ phương trình 4 x+ my=2
¿{
¿

D. ( 1 ; 1 )

Hai nghiệm

D.Vô số nghiệm

vô nghiệm khi :

B. m = 1

C. m = -1

ax+by=c

Câu 6: Hệ phương trình a'x+b'y=c' có một nghiệm duy nhất khi :
a b
a b c
a
b


 

A. a' b '
B. a' b ' c '
C. a ' b '

D. m = 6

a
b
c
 
D. a ' b ' c '

II. TỰ LUẬN:(7 điểm)
Câu 7:(3,5 điểm )
 mx  y 5

( I ) 2 x  y  2

Cho hệ phương trình :
a) Giải hệ phương trình khi m = 1
b) Xác định giá trị của m để nghiêm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện :
x 0 + y0 = 1
Câu 8(3,5 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm
chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao
nhiêu ?
………………………………………………………………………..


ĐỀ 02
I- TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng.

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?


A. xy + x = 3

B. 2x – y = 0

C. x2 + 2y = 1

D. x + 3 = 0

Câu 2: Cặp số ( 1; - 2 ) là nghiệm của phương trình nào?
A. 3x + 0y = 3

B. x – 2y = 7

C. 0x + 2y = 4

D. x – y = 0

 x  2 y 3

 y 1

Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. ( 2 ; 1 )
B. ( 2 ; -1 )

C. ( 1 ; - 1 )
¿
x +2 y=1
Câu 4: Hệ phương trình : 2 x +5=− 4 y
¿{
¿

A.Hai nghiệm

D. ( 1 ; 1 )

có bao nhiêu nghiệm ?

B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm

D.Vô số nghiệm

ax  y 1

x  y a
Câu 5: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình 
có vơ số nghiệm ?
A. a = 1
B. a = -1
C. a = 1 hoặc a = -1
D. a = 2
ax+by=c

Câu 6: Hệ phương trình a'x+b'y=c' có một nghiệm duy nhất khi :
a b

a
b
a b
c


 
A. a' b '
B. a ' b '
C. a' b ' c '

a
b
c
 
D. a ' b ' c '

II. TỰ LUẬN:(7 điểm)
Câu 7:(3,5 điểm )
nx  y 5

( I ) 2 x  y  2

Cho hệ phương trình :
a) Giải hệ phương trình khi n = 1
b) Xác định giá trị của n để nghiêm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện :
x 0 + y0 = 1
Câu 8(3,5 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm
chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao

nhiêu ?
……………………………………………………………………………..


ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ 01
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
D
A
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu
Câu 7
(3,5đ)

5
A

Nội dung trình bày
 x  y 5

a) Thay m = 1 vào hệ pt ta được 2 x  y  2
3 x 3

 x 1


Cộng từng vế của hệ pt được: 2 x  y  2 <=>  y 4
 x 1

Vậy khi m = 1 thì nghiệm của hệ pt đã cho là:  y 4

b) Tìm m để x0 + y0 = 1. Giả sử hệ có nghiệm (x0;y0)
 y = 5 - mx
 y = 5 - mx

<=> 

3
2x - (5 - mx) = -2
 x = 2 + m
Ta có
<=>
3
10 + 3m


 y = 5 - m( 2 + m )
 y = 2 + m
 

x = 3
x = 3


2+m

2+m
Để hệ đã cho có nghiệm m ≠ -2
10 + 3m

 y = 2 + m
3
10 + 3m
 x  y 1 

1

2+m 2+m
x = 3

2+m
11
 m 
2
Theo điều kiện bài ra ta có:
11
m 
2 thì x + y =1
Thoả mãn điều kiện. Vậy
Câu 8
(3,5đ)

6
C

Điểm
0.5
1.5

0.5

0.25

0.25

0.25

0.25

a. Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ 0.5
nhật (ĐK: 00.5
b. Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 46 (1)

0.5


Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 mét : x -3 (m)

0.5

Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3) (2)

0.5


2(x  y) 46

Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình. y  5 4(x  3)

0.5

 x 8

c. Giải hệ pt ta được: y 15 thoả mãn điều kiện

0.25
0.25

Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m).

ĐỀ 02
I .Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
A
D
C
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu
Câu 7

(3,5đ)

5
A

Nội dung trình bày
 x  y 5

a) Thay n = 1 vào hệ pt ta được 2 x  y  2
3 x 3
 x 1


Cộng từng vế của hệ pt được: 2 x  y  2 <=>  y 4
 x 1

Vậy khi n = 1 thì nghiệm của hệ pt đã cho là:  y 4

b) Tìm n để x0 + y0 = 1. Giả sử hệ có nghiệm (x0;y0)
 y = 5- nx
 y = 5 - nx

<=> 

3
2x - (5 - nx) = -2
 x = 2 + n
Ta có
<=>


6
B
Điểm
0.5
1.5

0.5

0.25

3
10 + 3n


 y = 5 - n( 2 + n )
 y = 2 + n
 

x = 3
x = 3

2+n

2+n

0.25

Để hệ đã cho có nghiệm n ≠ -2

0.25


10 + 3n

 y = 2 + n
3
10 + 3n
 x  y 1 

1

2+n 2+n
x = 3

2+n
11
 n 
2
Theo điều kiện bài ra ta có:
11
n 
2 thì x + y =1
Thoả mãn điều kiện. Vậy

0.25


Câu 8
(3,5đ)

d. Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ 0.5

nhật (ĐK: 00.5
e. Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 46 (1)

0.5

Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 mét : x -3 (m)

0.5

Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3) (2)

0.5

2(x  y) 46

Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình. y  5 4(x  3)

0.5

 x 8

f. Giải hệ pt ta được: y 15 thoả mãn điều kiện

0.25

0.25
Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m).
4.Thu bài
5. Nhận xét

6. Hướng dẫn về nhà: Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập
Chuẩn bị bài mới: hàm số y = ax2 (a khác 0)
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×