Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.29 KB, 2 trang )

KIỂM TRA
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Với ba điểm tùy ý A, B, C ta ln có 
CA
AB  BC  AC
A. AB BC
B. 

 
C. AB  BC  AC
D. AB  AC BC
Câu 2:Cho
 ABCD có G là trọng tâm. Khi
 tứ diện
 đó mệnh
 đề đúng là
GA  GB  GC GD 0
 GB GC  GD
A. 
B. GA
  
   
C. GA  GB  GC  GD 0
D. GA  GB GC  GD
Câu 3:Cho tứ giác ABCD là hình bình hành.Chọn mệnh đề sai
A. ABDC

B. AD  CB 0
 
, AD bằng góc BAD .
C. Góc giữa hai véc tơ AB



D. Góc giữa hai véc tơ AB, BC bằng góc BAC .
Câu 4: Chọn khẳng định đúng

A. Ba véc tơ đồng phẳng là ba véc tơ khác 0 có giá cùng thuộc một mặt phẳng.

 m, n  thỏa mãn a m.b  n.c .
a
B. Điều kiện để ba véc tơ , b, c đồng phẳng

tồn
tại
cặp
số

   
0
a
C. Ba véc tơ đồng phẳng là ba véc tơ khác và  b  c 0 .


a
,
b
,
c
b
D. Điều kiện
đồng phẳng là hai véc tơ , c không cùng phương và tồn tại cặp số
 để ba véc

 tơ
thỏa mãn a m.b  n.c .

 m, n 

ABCD. A/ B / C / D / . Đẳng thức nào sau đây đúng
Câu 5:Cho hình
 hộp


 
/
/
AC  AA/ C / A
A. AB AD  AC   AA
B. 


/
/
/
/
AB

AD

AA

AC
A

C

AC

0
C.
D.
SA   ABC 
Câu 6: Hình chóp S . ABC có
thì khẳng định sai là
A. SA  BC .

 ABC  là góc SBA .
B. Góc giữa đường thẳng SB và

 ABC  . D. SB  BC
C. AC là hình chiếu của SC trên
AB   BCD 
Câu 7: Tứ diện ABCD có
và tam giác BCD vng tại C thì
A. ACD vng tại A .
B. ACD cân tại A . .
C. ACD vuông tại C .
D. ACD cân tại C .
Câu 8: Chọn mệnh đề đúng
A. Trong không gian, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song nhau.
B. Trong khơng gian, hai đường thẳng cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song nhau.
 P  cùng vng góc với đường thẳng  thì đường
C. Trong khơng gian, đường thẳng d và mặt phẳng
 P .

thẳng d nằm trong mặt phẳng
D. Trong không gian, hai mặt phẳng cùng vng góc với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó vng góc
nhau.
SA   ABCD 
Câu 9: Hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng tâm O và
. Kết luận nào sau đây sai ?
 SAC  là mặt trung trực đoạn BD .
A.
B. Tam giác SAB, SAD bằng nhau.
C. Các mặt bên của chóp là các tam giác vng.

 SAB  là góc SBC .
D. Góc giữa SC với


Câu 10: Chọn khẳng định sai
A. Một đường thẳng vuông góc với hai đương thẳng cắt nhau nằm trong một mặt phẳng thì đường thẳng đó
vng góc với mặt phẳng.
B. Một đường thẳng vng góc với một mặt phẳng thì nó vng góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt
phẳng đó.
C.Một đường thẳng vng góc với hai cạnh của một tam giác thì sẽ vng góc với cạnh thứ ba của tam giác.
D. Một đường thẳng vng góc với hai đương thẳng bất kì nằm trong một mặt phẳng thì đường thẳng đó
vng góc với mặt phẳng.
SA   ABC 
Câu 11: Hình chóp S . ABC có
và đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi H là hình chiếu của
điểm A trên cạnh SB , biết SA 2a . Độ dài của đoạn AH là
2a 5
a 5
a 6

a 6
A. 5
B. 5
C. 3
D. 6
SA   ABC 
Câu 12: Hình chóp S . ABC có
, tam giác ABC vuông cân tại A . Biết BC a 2, SA a 3 thì

 ABC  bằng
góc giữa SB và
0
0
A. 30
B. 45

0
0
C. 60
D. 75
SA   ABCD 
Câu 13: Hình chóp S . ABCD có
, đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a . Biết góc giữa SC
0
vói đáy bằng 30 . Tính độ dài đường cao AH của tam giác SAC .

a 2
a
AH 
2

2
A. AH 2a
B.
C.
D.
Câu 14: Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O cạnh bằng a và SA SB SC SD 2a .
 SBC  , khi đó đoạn OH bằng
Gọi H là hình chiếu của điểm O trên
a 15
a 210
a 30
a 21
OH 
OH 
OH 
OH 
2
30
4
3
A.
B.
C.
D.
AH 

a 6
2

AH 


 BCD  có số đo làm
Câu 15: Tứ diện ABCD có các mặt là tam giác đều cạnh bằng a thì góc giữa AB với
tròn đến độ là
0
0
0
0
A. 55
B. 35
C. 54
D. 36
B.PHẦN TỰ LUẬN
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng .
BC   SAB 
a/ Chứng minh rằng
.
b/ Gọi AH là hình chiếu của điểm A trên cạnh SB , chứng minh AH  SC .
0
c/ Kẻ HK  AC , biết góc giữa SB với đáy bằng 60 và SA a . Tính độ dài đoạn HK .

--------HẾT-------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×