Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Cong thuc luong giac file word co them phuong trinh luong giac co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.49 KB, 2 trang )

I.

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

1. Bảng giá trị lượng giác của các cung đặc biệt:



0
 Radian
6
4
3
0
0
0
Độ
0
30
45
600
1
2
3
sin 
0
2
2
2
1
3


2
cos 
1
2
2
2


2
900
1
0

tan 

0

3
3

1

3



cot 




3

1

3
3

0

2. Các công thức lượng giác cơ bản:
sin 2   cos 2  1.
1

1  tan 2   2 ,    k , k  .
cos 
2

1
,  k , k  .
sin 2 

tan  .cot  1,  k , k  .
2

1  cot 2  

3. Các công thức liên hệ giữa các cung có liên quan đặc biệt:
a. Cung đối nhau:
cos     cos  sin      sin  tan      tan  cot      cot  .
;

;
;
b. Cung bù nhau:
cos       cos  sin      sin  tan       tan  cot       cot  .
;
;
;
c. Cung phụ nhau:








cos     sin  sin     cos  tan     cot  cot     tan  .
2

2

2

2

;
;
;
d. Cung hơn kém  :
cos       cos  sin       sin  tan      tan  cot      cot  .

;
;
;

e. Cung hơn kém 2 :




cos      sin  sin     cos 
2
2


;
;



tan      cot 
2

;
4. Công thức cộng:



cot      tan  .
2



sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b
cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b

;

sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b

;

;

cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b

;

tan a  tan b
tan a  tan b
tan  a  b  
tan  a  b  
.
1  tan a.tan b ;
1  tan a.tan b
5. Công thức nhân đôi:
sin 2a 2sin a.cos a
cos 2a cos 2 a  sin 2 a 2 cos 2 a  1 1  2sin 2 a


2 tan a
tan 2a 

.
1  tan 2 a
Ta cũng có:
2 tan a
sin 2a 
1  tan 2 a ;

1  tan 2 a
cos 2a 
.
1  tan 2 a



×