CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ
TIẾT HỌC CỦA LỚP 10A4
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số sau:
3x
y
( x 1) 2 x 6
1.Tập xác định của hàm số:
Khi cho hàm số bằng cơng thức mà khơng
chỉ rõ tập xác định của nó thì ta quy ước
tập xác định D của hàm số f=f(x) là tập
hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức
f(x) có nghĩa.
Bài 2: Xét tính đồng biến, nghịch biến của
3
hàm số f ( x) x 1 trên
Khái niệm-Tính chất
Đồ thị hàm số
2. Hàm số đồng biến:
Hàm số y=f(x) gọi là
đồng biến trên (a;b)
nếu
x1 , x2 (a; b) : x1 x2
f ( x1 ) f ( x2 ).
Trên (a;b): đồ thị hàm
số đi lên(Tính từ trái
qua phải).
3. Hàm số nghịch biến:
Hàm số y=f(x) gọi là
nghịch biến trên (a;b)
nếu x1 , x2 ( a; b) :
x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 )
Trên (a;b): đồ thị hàm
số đi xuống( Tính từ
trái qua phải).
Bài 2: Xét tính đồng biến, nghịch biến của
3
hàm số f ( x) x 1 trên .
Bài 3: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
2
a. f ( x) x 2 | x |
1
b. f ( x)
x 1
4.Hàm số chẵn:
Hàm số y=f(x) với tập
xác định D gọi là hàm
số chẵn nếu x D
thì x D và
Đồ thị hàm số chẵn nhận
trục tung Oy làm trục đối
xứng.
5. Hàm số lẻ:
Hàm số y=f(x) với tập
xác định D gọi là hàm
số lẻ nếu x D
Đồ thị hàm số lẻ nhận
gốc tọa độ O làm tâm đối
xứng.
f ( x) f ( x).
x D và
f ( x) f ( x).
thì
Bài 3: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
2
a. f ( x) x 2 | x |
1
b. f ( x)
x 1
2
Bài 4: Cho hàm số y x 2 x 3 ( P )
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
(P) của hàm số.
b.Tìm tọa độ giao điểm của đường
thẳng d:y =-x-3 và (P).
2
Bài 5: Cho parabol (P):y ax bx c.
Xác định a, b, c biết (P) đi qua A(0;-3) và
có đỉnh I(2;1).
Đáp số:
a 1, b 4, c 3
ÔN TẬP CHƯƠNG II
1.Tập xác định của hàm số:
Khi cho hàm số bằng công thức mà không
chỉ rõ tập xác định của nó thì ta quy ước
tập xác định D của hàm số f=f(x) là tập
hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức
f(x) có nghĩa.
Khái niệm-Tính chất
Đồ thị hàm số
2. Hàm số đồng biến:
Hàm số y=f(x) gọi là
đồng biến trên (a;b)
nếu
x1 , x2 (a; b) : x1 x2
f ( x1 ) f ( x2 ).
Trên (a;b): đồ thị hàm
số đi lên(Tính từ trái
qua phải).
3. Hàm số nghịch biến:
Hàm số y=f(x) gọi là
nghịch biến trên (a;b)
nếu x1 , x2 ( a; b) :
x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 )
Trên (a;b): đồ thị hàm
số đi xuống( Tính từ
trái qua phải).
4.Hàm số chẵn:
Hàm số y=f(x) với tập
xác định D gọi là hàm
số chẵn nếu x D
thì x D và
Đồ thị hàm số chẵn nhận
trục tung Oy làm trục đối
xứng.
5. Hàm số lẻ:
Hàm số y=f(x) với tập
xác định D gọi là hàm
số lẻ nếu x D
Đồ thị hàm số lẻ nhận
gốc tọa độ O làm tâm đối
xứng.
f ( x) f ( x).
x D và
f ( x) f ( x).
thì
* Các bước khảo sát và vẽ đồ thị (P) của
hàm số y ax 2 bx c (a 0)
+ TXĐ: D
b
+ Đỉnh I ;
2a 4a
+Trục đối xứng: x
b
2a
+ Xác định bề lõm của parabol
+ Lập bảng biến thiên
+ Tìm một số điểm mà (P) đi qua (Chú ý
giao điểm của (P) với các trục tọa độ)
+ Vẽ đồ thị