Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MỘT số câu GIỚI THIỆU TRONG bài THUYẾT TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.61 KB, 3 trang )

MỘT SỐ CÂU GIỚI THIỆU TRONG BÀI THUYẾT TRÌNH
Giới thiệu chủ đề thuyết trình
1. Today I am here to present to you about [topic]….(Tơi ở đây hơm nay để
trình bày với các bạn về…)
2. I would like to present to you [topic]….(Tơi muốn trình bày với các bạn về
…)
Giới thiệu sơ lược bố cục bài thuyết trình
1. My talk will be in three parts. (Bài nói của tơi gồm 3 phần)
2. I’ve divided my presentation into three parts. (Tôi chia bài thuyết trình của
mình thành 3 phần)
3. In the first part… (Phần đầu là…)
4. Then in the second part… (Sau đó tại phần giữa…)
5. Finally, I’ll go on to talk about… (Phần cuối tơi sẽ nói về…)
6. I’ll start with…then…next…finally… (Tơi bắt đầu với…sau đó là…tiếp theo
đến…cuối cùng là…)
7. My presentation is divided into x parts. (Bài thuyết trình của tôi được chia ra
thành x phần.)
8. I’ll start with / Firstly I will talk about… / I’ll begin with (Tôi sẽ bắt đầu với/
Đầu tiên tơi sẽ nói về/ Tơi sẽ mở đầu với)
9. then I will look at …(Sau đó tơi sẽ chuyển đến phần)
10.Next,… (tiếp theo) and finally…(cuối cùng)
Liên kết các phần riêng lẻ, cách chuyển ý trong bài thuyết trình tiếng Anh
1. Now let’s move to / turn to the first part of my talk which is about… (Bây
giờ, hãy chuyển sang phần đầu của bài trình bày, về vấn đề…)
2. So, first… (Vì vậy, đầu tiên là…)
3. To begin with… (Hãy bắt đầu với…)
4. Now I’d like to look at…(Bây giờ tôi muốn xem xét…)


5. This leads me to my next point…(Điều này dẫn tơi đến vấn đề kế tiếp…)
6. That completes/concludes… (Đó là kết thúc/ kết luận về…)


7. That’s all I want to say (Đó là những gì tơi muốn nói)
8. Ok, I’ve explained how… (Được rồi, tơi sẽ trình bày về…)
9. So now we come to the next point, which is… (Bây giờ chúng ta sẽ đến với
phần tiếp theo, về…)
10.Now I want to describe… (Bây giờ tôi muốn miêu tả về…)
11.Let’s turn to the next issue… (Hãy đến với vấn đề tiếp theo)
12.I’d now like to change direction and talk about… (Bây giờ tơi muốn thay đổi
định hướng và nói về…)
Kết luận, tóm tắt
1. Okay, that ends the third part of my talk. (Đã kết thúc phần trình bày thứ 3
của tơi)
2. That’s all I want to say about… (Đó là tất cả những gì tơi muốn nói về…)
3. To sum up/conclude. (Để tóm tắt, kết luận)
4. I’d like to end by emphasizing the main points. (Tôi muốn kết thúc bằng cách
nhấn mạnh những điểm chính)
5. I’d like to end with a summary of the main points. (Tôi muốn kết thúc với
một bản tóm tắt các điểm chính)
6. Well, I’ve covered the points that I needed to present today. (Tôi đã bao qt
các điểm mà tơi cần trình bày hơm nay)
Cảm ơn
1. I’d like to thank you for taking time out to listen to my presentation. (Tơi cảm
ơn bạn vì đã dành thời gian lắng nghe bài thuyết trình của tơi.)
2. Thank you for listening/your attention. (Cảm ơn vì sự lắng nghe/sự chú ý của
bạn)
3. Many thanks for coming. (Cảm ơn rất nhiều vì đã đến)


4. Thank you for listening / for your attention. (Cảm ơn bạn đã lắng nghe/ tập
trung)




×