Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.19 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
BÀI KIỂM TRA SỐ 4 MÔN HÓA HỌC 11
Họ tên:………………………………….
Thời gian làm bài: 45 phút
Lớp 11A…
Đề 2
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Tên của hiđrocacbon có cơng thức cấu tạo

ch3

ch3



A. 1,3–đimetyl benzen.
B. 1,4- đimetyl benzen.
C. 1,5 – đimetyl benzen. D. xilen.
Câu 2: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ? A. Etanol B. Etilen glicol C. Toluen
D. Phenol.
Câu 3: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu
được tối đa bao nhiêu ete? A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
o
Câu 4: Oxi hóa ancol X bằng CuO, t thu được anđehit đơn chức. X là:
A. Ancol đơn chức
B. Ancol đơn chức bậc 1


C. Ancol đơn chức bậc 2
D. Ancol no, đơn chức bậc 3
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H2 (Ni, to). C. Benzen + dd Br2. D. Benzen +HNO3đặc /H2SO4 đặc.
Câu 6: Cho 3,7g một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri lấy dư thấy có 0,56 lít khí thốt ra đkc.
Cơng thức phân tử của X là: A. C2H6O
B. C3H8O
C. C4H10O
D. C4H8O
Câu 7: Tên gọi của ancol: (CH3)2CH—CH2—CH2OH là:
A. 3-metyl butan-1-ol. B. 2-metyl butan-1-ol C. 1,1-đimetyl propan-2-ol.
D. 3-metyl butan-2-ol.
Câu 8: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân thơm C6H5- trong phân tử phenol làm cho phenol
A. có tính độc.
B. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm.
C. khó tan trong nước.
D. tác dụng được với dung dịch kiềm.
Câu 9: Đốt cháy 0,1mol một ancol no, đơn chức X tạo ra 6,72(l) CO2(đktc).Công thức cấu tạo của X:
A. CH3CH(OH)CH2(OH)
B. CH3CH2(OH)
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH2( OH)CH2CH2OH
Câu 10: Điêu kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH
CH2 = CH2 + H2O là :
A. H2SO4 đặc, 100oC
B. H2SO4 đặc, 120oC
C. H2SO4 đặc, 140oC
D. H2SO4 đặc, 170oC
Câu 11: Cho dung dịch Brom vào bình benzen thì ta sẽ quan sát được hiện tượng gì?
A. Clo bốc cháy

B. Khói trắng
C. Khơng hiện tượng gì
D. Kết tủa vàng
Câu 12. Thể tích khơng khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là:
A. 84 lit
B. 74 lit
C. 82 lit
D. 83 lit
Câu 13: Cho các công thức :
H

(1)
(2)
(3)
Cấu tạo nào là của benzen ?
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (2) và (3).
D. (1) ; (2) và (3).
Câu 14. Cho 15,6g hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2g Na, thu
được 24,5g chất rắn . Hai ancol đó là:
A. C3H5OH và C4H7OH
B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH
D. CH3OH và C2H5OH
Câu 15: C6H5OH và C2H5OH đều có đặc điểm giống nhau là:
A. Bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm, nóng.
B. Phản ứng với axit bromhiđric
C. Phản ứng với kim loại natri giải phóng H2
D. Có phản ứng tách tạo C2H4
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Bài 1. Cho 5,6 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 0,896 lít khí hidro (đktc)
a, Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A
b, Nếu cho 14 gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4 đặc (đủ) thì thu được bao nhiêu gam axit
picric (2,4,6- trinitrophenol)? (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
c, Cho hỗn hợp A tác dụng với CuO, đun nóng. Viết PTHH


Bài 2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt: etanol và phenol
Bài 3. Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
t0
 p,xt,
1. n C6H5CH=CH2
…………………………………………………………………………..
H 2SO4 , 1700 C

 ………………………………………………………………………
2. CH3-CH2-CH2-OH     
0
Fe, t
 ……………………………………………………………………………
3. C6H6 + Br2   
4. C6H5OH + KOH  ………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…..
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…..
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…..
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………


TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
BÀI KIỂM TRA SỐ 4 MÔN HÓA HỌC 11
Họ tên:………………………………….
Thời gian làm bài: 45 phút
Lớp 11A…
Đề 1
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
OH
Câu 1: Công thức cấu tạo CH3

C

CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?

CH3
A. Butan – 1 - ol
B. Butan – 2 - ol
C. Propan – 1, 2, 3 - triol D. 2 – metylpropan – 2 - ol
Câu 2: Điều nào sau đâu khơng đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vịng benzen ?
A. vị trí 1, 2 gọi là ortho. B. vị trí 1,3 gọi là meta. C. vị trí 1,4 gọi là para. D. vị trí 1,5 gọi là ortho.
Câu 3: Cho 3,7g một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri lấy dư thấy có 0,56 lít khí thốt ra đkc.
Công thức phân tử của X là:
A. C2H6O
B. C3H8O
C. C4H8O
D. C4H10O
Câu 4: Chất nào sau đây làm mất màu dd Brôm, tác dụng với NaOH và Na nhưng không phản ứng với dd HBr

A. C6H6
B. C6H5CH2OH
C. C6H5OH
D. C6H5CH=CH2
Câu 5: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ:
A. benzen
B. metyl benzen
C. p-xilen.
D. vinyl benzen
Câu 6: Cho phương trình sau: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phenol có tính bazơ.
B. Phenol có tính axit.
C. Phenol có tính khử. D. Phenol có tính oxi hóa.
o
Câu 7: Oxi hóa ancol X bằng CuO, t thu được andehit đơn chức. X là:
A. Ancol đơn chức bậc 3 B. Ancol đơn chức bậc 2 C. Ancol đơn chức D. Ancol no, đơn chức bậc 1
Câu 8: C6H5OH và C2H5OH đều có đặc điểm giống nhau là:
A. Bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm, nóng.
B. Phản ứng với axit bromhiđric
C. Phản ứng với kim loại natri giải phóng H2
D. Có phản ứng tách tạo C2H4
Câu 9: Cho khí clo vào bình benzen sau đó đưa ra ngồi anh nắng thì ta sẽ quan sát được hiện tượng gì?
A. Clo bốc cháy
B. Khói trắng
C. Khơng hiện tượng gì
D. Kết tủa vàng
Câu 10: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị
của V là:
A. 15,456.
B. 15,465.

C. 15,546.
D. 15,654.
Câu 11: Ancol etylic không phản ứng với chất nào sau đây:
A. Na
B. NaOH
C. HCl
D. O2
Câu 12: Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi:
A. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và anđehit fomic.
B. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và nước brom.
C. Phản ứng của phenol với Na và nước brom.
D. Phản ứng của phenol với nước brom và dung dịch NaOH.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là
A. 10,2 gam.
B. 2 gam.
C. 2,8 gam.
D. 3 gam.
Câu 14: Cho C3H5(OH)3 tác dụng với Cu(OH)2 có hiện tượng là?
A. Sủi bọt khí
B. Kết tủa trắng
C.Tạo dung dịch xanh lam
D. Khơng hiện tượng
Câu 15: Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic (H2SO4 đặc ở 140oC) có thể thu được số ete tối đa là


A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Bài 1. Cho 13,9 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít khí hidro (đktc)
a, Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
b, Nếu cho 8, 34 gam hỗn hợp A tác dụng với dd Br2 vừa đủ thì thu được bao nhiêu gam kết tủa trắng?
c, Cho hỗn hợp A tác dụng với CuO, đun nóng. Viết PTHH
Bài 2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt: toluen và stiren
Bài 3.Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
 ……………………………………………………………………………
1. C6H5CH=CH2+ Br2(dd)
0

 Fe,
t 
 ……………………………………………………………………………..
H 2 SO4 , 1700 C
 ………………………………………………………………….
3. CH3-CH(OH)-CH2-CH3     
2. C6H5CH3 + Br2
4. C2H5OH

0

t
+ HBr   …………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…..
…………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…..
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…..
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×