Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải về Đề kiểm tra 45 phút Chương 2 Dòng điện không đổi môn Vật lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.82 KB, 3 trang )

Chương II: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI
Câu 1: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 mắc nối tiếp với một điện trở 4,8 thành mạch kín. Khi đó, hiệu điện
thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện là
A. =12,25 V.
B. =12 V.
C. =11,75 V.
D. =14,50 V.
Câu 2:Có hai điện trở ghi 2-1W và 5-2W. Khi mắc nối tiếp thành bộ thì cơng suất tỏa nhiệt lớn nhất của bộ điện
trở là
A. 3,5 W.
B. 3 W.
C. 2,5 W.
D. 2,8 W.
Câu 3. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì cường độ dịng điện chạy trong mạch
A. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch
ngoài.
C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 4: Quy ước chiều dòng điện là
A. Chiều dịch chuyển của các electron .

B. chiều dịch chuyển của các ion

C. chiều dịch chuyển của các ion âm.

D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.

Câu 5:Một ấm nước có hai dây dẫn có điện trở R 1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R 1 thì nước sơi sau thời gian
t1=10 phút. Cịn nếu dùng dây R2 thì nước sơi sau thời gian t2=40 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì thời gian
để đun nước sơi là


A. t=25 phút.
B. t=50 phút.
C. t=30 phút.
D. t=8 phút.
Câu 6:Có một loại điện trở 3. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu cái để mắc chúng thành bộ có điện trở tương đương là
5 ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 0,5. Cơng suất mạch ngồi lớn nhất mà nguồn điện có
thể cung cấp là
A. 9W.
B. 36W.
D. 72W.
D. 18W.
Câu 8: Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1=3 đến R2=15  thì hiệu suất của nguồn
tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn là
A. r=1,4 .
B. r=0,7 ..
C. r=7 .
D. r=5 .
Câu 9: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dịng điện trong mạch:
A. tăng rất lớn. B. giảm về 0.

C. không đổi so với trước.

D. tăng giảm liên tục.

Câu 10: Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện, dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như khơng sáng

lên vì
A. cường độ dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với dịng điện chạy qua dây dẫn.
B. cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với dịng điện chạy qua dây dẫn.
C. điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
D. điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
Câu 11: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng biểu thức:

H

E
.100
UN
%

H

UN
.100
E
%.

H

U N  Ir
E
.100%

U
H N
E - Ir .100%.

D.

A.
B.
C.
Câu 12: Một bộ nguồn gồm các nguồn điện giống nhau mắc hỗn hợp đối xứng, mỗi nguồn có suất điện động 2 V,
điện trở trong là 6  cung cấp điện cho mạch ngồi là một đèn 12 V-6 W sáng bình thường. Số nguồn ít nhất là
A. 24 nguồn.
B. 36 nguồn.
C. 18 nguồn.
D. 26 nguồn.
Câu 13: Một nguồn điện có điện trở trong r, suất điện động , điện trở mạch ngoài là R thay đổi được. Chọn R bằng
bao nhiêu thì cơng suất trên mạch cực đại?
A. R=r.
B. R=r/2.
C. R=2r.
D. R=3r.
Câu 14: Hai dây dẫn cùng chiều dài và cùng tiết diện, một dây bằng đồng và một dây bằng thép được mắc song song
với nhau. Khi hai dây này được mắc vào nguồn điện thì dây dẫn nào tỏa nhiệt nhiều hơn?
A. Dây đồng.
B. Dây thép.
C. Như nhau.
D. Không so sánh được.
Câu 15: Một nguồn điện có điện trở trong r, suất điện động  mắc với mạch ngoài có điện trở R=r, cường độ dịng
điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng ba nguồn giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch

A. I’=2,5I.
B. I’=3I.
C. I’=1,5I.
D. I’=2I.

Câu 16: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong r, suất điện động , điện trở mạch ngoài là R, cường độ
chạy qua R là I=/3r. Ta có


A. R=0,5r.
B. R=r.
C. R=3r.
D. R=2r.
Câu 17: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1  được mắc với điện trở 4,8  thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là
A. 13,75 V.
B. 12,25 V.
C. 12,50 V.
D. 13,25 V.
Câu 18: Một ắcquy có suất điện động =2 V. Khi mắc ắcquy này với một vật dẫn để tạo thành mạch điện kín thì nó
thực hiện một cơng bằng 3,15.103J để đưa điện tích qua nguồn trong 15 phút. Khi đó cường độ dịng điện trong mạch

A. 1,75 A.
B. 1,5 A.
C. 1,25 A.
D. 1,05 A.
Câu 19: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U 1 và U2. Nếu công suất của hai bóng đó băng nhau
thì tỉ số hai điện trở R1/R2 là
A. U1/U2.
B. U2/U1.
C. (U1/U2)2.
D. (U2/U1)2.
Câu 20: Hai bóng đèn có hiệu cùng hiệu điện thế định mức, cơng suất định mức lần lượt là 60 W và 120 W được mắc
nối tiếp vào một hiệu điện thế nào đó. Khi đó
A. cơng suất tỏa nhiệt trên hai đèn là như nhau.

B. công suất tỏa nhiệt trên đèn thứ nhất lớn hơn trên đèn thứ hai.
C. công suất tỏa nhiệt trên đèn thứ nhất nhỏ hơn trên đèn thứ hai.
D. Đèn nào hoạt động đúng cơng suất định mức thì đèn đó tỏa nhiệt nhều hơn.
Câu 21: Cho mạch điện kín, nguồn điện có =60 V, r=5 , điện trở mạch ngoài R=15 . Hiệu suất của nguồn điện là
A. 75%.
B.60%.
C. 33,33%.
D. 25%.
Câu 22: Dùng đồng thời hai loại điện trở 3 -1 A và 5 -0,5 A ghép nối tiếp thành bộ có điện trở tương đương là 60
. Số điện trở ít nhất và hiệu điện thế lớn nhất mạch đó chịu được là
A. 16 điện trở, 60 V. B. 14 đtrở; 60 V.
C. 16 đtrở, 30 V.
D. 14 điện trở; 30 V.
Câu 23: Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì
cơng suất tiêu thụ của mạch là 10 W, nếu các điện trở này mắc song song với nhau và mắc vào hiệu điện thế trên thì
cơng suất tiêu thụ của mạch là
A. 5 W.
B. 10 W.
C. 20 W.
D. 40 W.
Câu 24: Nếu  là suất điện động của nguồn điện và Iđ là cường độ dòng điện khi đoản mạch thì điện trở trong của
nguồn được tính bằng cơng thức
A. r= /2Iđ.
B. r= /Iđ.
C. r= 2/Iđ.
D. r= Iđ/.
Câu 25: Có các pin giống nhau (1,5 V; 0,02 ). Muốn có một bộ nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong 0,03
 thì cần tối thiểu là
A. 6 pin.
B. 3 pin.

C. 4 pin.
D. 2 pin.
Câu 26: Một nguồn điện được mắc vào một biến trở. Khi điều chỉnh biến trở đến 14  thì hiệu điện thế giữa hai cực
của nguồn điện là 10,5 V và khi điện trở của biến trở là 18  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10,8 V.
Nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là
A. 0,08 V; 1 . B. 12 V; 2 .
C. 11,25 V; 1 .
D. 8 V; 0,51 .
Câu 27 : Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế,
ξ = 21V, R1 = 36Ω, R2 = 18Ω, R3 = 9Ω. Xác định số chỉ ampe kế:
A. 2/3 A

B. 1/6 A

C. ½ A

D.1/3A

Câu 28: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Biết, E = 1,5 V, r = 1, R = 6.
Tính cường độ dịng điện qua mạch chính.
A. 0,75A

B. 1,5

C. 1A

A

RRR
M1 2 3N

ξ,
r

D. 2A

R

Câu 29. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 8 s là 50.1018 hạt. Khi đó
dịng điện qua dây dẫn có cường độ bao nhiêu?
A. 0,5 A.

B. 2 A.

Câu 30. Dịng điện là
A. dịng dịch chuyển của điện tích
B. dịng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
C. dịng dịch chuyển khơng có hướng của các điện tích tự do
D. dịng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm

C. 1 A.

D. 1,5 A.




×