Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

Đề cương ôn tập hoá học 12 thpt nguyễn thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.4 KB, 101 trang )

Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

1

 I. ANCOL
1) Ancol isobutylic có cơng thức cấu tạo nào?
A. CH3-CH2-CH(CH3)-OH
B. CH3-CH(CH3)-CH2-OH
C. CH3-C(CH3)2-OH
D. CH3-CH(CH)3-CH2-CH2-OH
2) Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no, khi mạch
cacbon tăng thì:
A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan trong nước giảm
B. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan trong nước tăng
C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan trong nước tăng
D. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan trong nước giảm
3) Bậc của ancol là:
A. Số nhóm chức –OH có trong phân tử
B. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
C. Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH
D. Số cacbon có trong phân tử ancol
4) Nói chung các ancol có t 0sơi cao hơn so với hiđrocacbon
(lỏng) vì:
A. Các ancol có ngun tử O trong phân tử
B. Các ancol có khối lượng phân tử lớn
C. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon
D. Giữa các phân tử ancol tồn tại liên kết hiđro liên phân tử
5) Số đồng phân là ancol có CTPT C4H10O là:
A. 2
B. 3
C. 4


D.5
6) Câu nào sau đây là đúng nhất?
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH


2

Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

B. Hợp chất CH3-CH2-OH là ancol etylic
C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol
D. Tất cả đều đúng
7) Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là:
A. R-OH
B. CnH2n+1OH
C. CnH2n+2O
D. Tất cả đều đúng
8) Các ancol được phân loại trên cơ sở:
A. Bậc của ancol
B. Số lượng nhóm OH
C. Đặc điểm cấu tạo gốc hiđrocacbon
D. Tất cả các cơ sở trên
9) Công thức nào dưới đây là công thức ancol no mạch hở
chính xác nhất?
A. R(OH)n
B. CnH2n+2-xOx
C. CnH2n+2-x(OH)x
D. CnH2n+2O
10) Số đồng phân ancol bậc hai ứng với CTPT C5H12O:
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
11) Số CTCT ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. Không xác định
12) Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là
phương pháp sinh hóa?
A. Etilen
B. Tinh bột
C. Etylclorua
D. Anđehit axetic
13) Ancol nào sau đây bị oxi hóa thành xeton?
A. Butan-1-ol
B. propan-2-ol
C. propan-1-ol
D. 2-metylpropan-1-ol
14) Đun nóng một ancol A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp
thu được olefin duy nhất. Cơng thức tổng quát của X là:
A. CnH2n+1OH
B. ROH
C. CnH2n+1CH2OH
D. CnH2n+2O
15) Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 1700C thì sản
phẩm chính là:


Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình


3

A. but-1-en
B. But-2-en
C. Đibutyl ete
D. Đietyl ete
16) Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thì thu được sản phẩm chính là:
A. 3-metylbutan-1-ol
B. 3-metylbutan-2-ol
C. 2-metylbutan-2-ol
D. 2-metylbutan-1-ol
17) Đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH 3OH và các đồng phân
của C3H7OH với xúc tác là H 2SO4 đặc có thể tạo ra bao
nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
18) Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH vào dung
dịch NaOH đun nóng. Hỏi mấy chất có phản ứng?
A. Khơng chất nào
B. 1
C. 2
D. 3
19) Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn
nước, có thể dùng chất nào sau đây?
A. Na kim loại
B. CuO, nhiệt độ
C. CuSO4 khan

D. H2SO4 đặc
20) Sản phẩm của phản ứng sau đây là chất nào?
CH3CH(OH)CH(OH)CH3
A. CH3CH(OH)CH=CH2
B. CH3COCH(OH)CH3
C. CH2=CH-CH=CH2
D. CH3CH=C(OH)CH3
21) Một ancol no có cơng thức phân tử là (C2H5O)n. Cơng thức
phân tử ancol có thể là:
A. C2H5O
B. C4H10O2 C. C4H10O
D. C6H15O3
22) Một ancol no đơn chức có %H=13,04 về khối lượng. Cơng
thức phân tử của ancol là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH2=CH-CH2-OH
D. C6H5CH2OH
23) Ancol đơn chức no X mạch hở có tỉ khối hơi đối với hydro
là 37. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc đun nóng đến 1800C
thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. Tên của X là:
A. Butan-1-ol
B. Butan-2-ol


4

Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

C. 2-metylpropan-2-ol

D. Propan-2-ol
24) Khi đốt cháy một ancol đơn chức X thu được CO 2 và hơi
nước theo tỉ lệ thể tích VCO2 :VH 2O = 4:5. Cơng thức phân tử
của X là:
A. C2H6O
B. C3H6O
C. C4H10O
D. C5H12O
25) Khi đốt cháy một ancol đa chức thu được nước và khí CO 2
theo tỉ lệ khối lượng : = 44:27. Công thức phân tử ancol là:
A. C2H6O2
B. C4H8O2
C. C3H8O2
D. C5H10O2
26) Khi đun nóng một ancol đơn no A với H 2SO4 đặc ở điều
kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi
so với A là 0,7. A là:
A. C3H7OH B. C2H5OH
C. C3H5OH
D. C4H7OH
27) Khi đun nóng ancol X với H2SO4 đặc ở 1400C thu được ete
Y. Tỉ khối Y đối với X là 1,4375. Xác định X
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
28) Cho 3,7g một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với
natri dư thấy có 0,56 lít thốt ra (ở đktc). Cơng thức phân tử
của X là:
A. C2H6O

B. C3H8O
C. C4H10O
D. C4H8O
29) Đốt cháy hoàn toàn 5,8g ancol đơn chức X thu được 13,2g
CO2 và 5,4g H2O. Xác định X
A. C3H5OH
B. C3H7OH
C. C2H5OH
D. tất cả đều sai
30) Một chất X có CTPT C4H8O làm mất màu nước brom, tác
dụng với Na. Sản phẩm oxi hóa X bởi CuO khơng có khả
năng tráng gương. X là:
A. 3-metylbutan-1-ol
B. 3-metylbutan-2-ol
C. 2-metylpropenol
D. Tất cả đều sai
31) Một ancol đơn X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất
Y chứa 58,4% brom về khối lượng. Đun X với H 2SO4 đặc ở
1800C được 3 anken. Tên của X là:
A. Butan-1-ol
B. Butan-2-ol
C. Pentan-1-ol
D. 2-metylpropan-2-ol


Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

5

32) Đun nóng 132,8g hỗn hợp ancol đơn chất với H2SO4 đặc ở

1400C thu được 111,2g hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau.
Số mol mỗi ete là:
A. 0,4 mol
B. 0,2 mol
C. 0,8 mol D. Giá trị khác
33) Một ancol đơn chức A tác dụng với HBr cho chất hữu cơ B
chứa C, H, Br. Cho biết Br chiếm 58,4% khối lượng. CTPT
của ancol là:
A. C2H5OH B. C3H7OH
C. CH3OH
D. C4H9OH
34) Cho hỗn hợp gồm khơng khí (dư) và hơi của 24g metanol đi
qua chất xúc tác. Cu nung nóng, người ta thu được 40ml
fomalin 36% có d=1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình lên
men là:
A. 80,4%
B. 70,4%
C. 65,5%
D. 76,6%
35) Oxi hóa 4g ancol đơn chức A bằng O 2 (có mặt xúc tác) thu
được 5,6g hỗn hợp B gồm anđehit, ancol dư và nước. Tên
của A và hiệu suất phản ứng là:
A. Metanol: 75%
B. Etanol: 75%
C. Propan-1-ol: 80%
D. metanol: 80%
36) Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với H=81%.
Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch Ca(OH)2 thu được 550g kết tủa và dung dịch X.
Đun kĩ dung dịch X thu được thêm 100g kết tủa. Giá trị m là:

A. 550g
B. 810g
C. 750g
D. 650g
37) Khi phân tích thành phần của một ancol đơn chức X thì thu
được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp
3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công
thức phân tử của X là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
38) Cho các phản ứng:
HBr + C2H5OH (t0) →
; C2H4 + Br2 →
C2H4 + HBr →
; C2H6 + Br2 (askt, tỉ lệ mol 1:1) →
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2


6

Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

39) (ĐH_B_09) Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2CH2OH

(b) HOCH2CH2CH2OH
(c) HOCH2CH(OH)CH2OH
(d) CH2CH(OH)CH2OH
(e) CH3CH2OH
(f) CH3OCH2CH3
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là:
A. c,d,e
B. a,c,d
C. c,d,f
D. a,b,c
40) (ĐH_B_2010) Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để
điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H 2
(xúc tác Ni, t0)?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
41) (CĐ_08) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm 2 ancol X và
Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO 2 và
0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác
dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H 2. Công
thức phân tử của X, Y là:
A. C3H6O, C4H8O
B. C2H6O, C3H8O
C. C2H6O2, C3H8O2
D. CH4O, C2H6O
42) (ĐH_B_07) Cho m gam 1 ancol no, đơn chức X qua bình
CuO dư, đun nóng. Sau khi phản ứng hồn tồn, khối lượng
chất rắn trong bình giảm 0,32g. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ
khối hơi so với H2 là 15,5. Giá trị của m là:

A. 0,64
B. 0,46
C. 0,32
D. 0,92
43) (ĐH_A_09) Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai
ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO 2 (ở
đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m,a và V là:
A. m=2a – V/22,4
B. m=2a – V/11,2
C. m=a + V/5,6
D. m=a – V/5,6
44) (CĐ_2010) Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46 0 phản ứng
hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết
khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,8 gam/ml. Giá trị
của V là:
A. 4,256
B. 0,896
C. 3,36
D. 2,128


Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

7

45) (ĐH_B_2010) Đốt cháy hồn tồn một lượng hỗn hợp X
gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm –
OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và
12,6g H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là:
A. 14,56

B. 15,68
C. 11,2
D. 4,48
46) (ĐH_A_2010) Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và
ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol
thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước
sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là:
A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH
C. CH3-CH2-CH2-OH
D. CH3-CH(OH)-CH3
47) (ĐH-KA-2012) Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo
ra 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O X tác dụng với Cu(OH)2 tạo
ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp
chất hữu cơ đa chất Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. X làm mất màu nước brom
B. Trong X có 2 nhóm –OH liên kết với 2 nguyên tử cacbon
bậc hai
C. Trong X có 3 nhóm –CH3
D. Hiđrat hóa but-2-en thu được X
48) (ĐH_KB_2012) Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen
glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được
6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng
với Na dư thu được tối đa V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V
là:
A. 6,72
B. 11,2
C. 5,6
D. 3,36
49) (ĐH_A_2013) đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol
một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol khơng no, có một

liên kết đơi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO 2 và m
gam H2O. Giá trị của m là:
A. 5,4
B. 2,34
C. 8,4
D. 2,7


8

Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

 II. PHENOL
1) Số đồng phân có chứa vịng benzen phản ứng với Na, có
CTPT C7H8O là:
A. 3
B. 4
C. 5
D.6
2) Phenol không tác dụng với dung dịch nào?
A. HCl
B. dung dịch Br2
C. NaOH
D. K
3) Công thức sau đây không phải là một phenol (phân tử các
chất đều có nhân benzen)?
A. CH3-C6H4-OH
B. (CH3)2-C6H3-OH
C. C6H5-CH2OH
D. C2H5-C6H4-OH

4) Cho
các
chất:
C6H5OH(X),
CH3-C6H4-OH(Y),
C6H5CH2OH(Z). Cặp các chất là đồng đẳng của nhau là:
A. X và Y
B. Y và Z
C. X và Z
D. X,Y và Z
5) Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ
mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic là:
A. Na
B. Dung dịch KmnO4
C. Quỳ tím
D. Dung dịch Brom
6) Cho các chất sau: Phenol, etanol và etyl clorua. Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. Có 1 chất tác dụng được với natri
B. Có 2 chất tác dụng được với dung dịch NaOH
C. Cả 3 chất đều tác dụng được với dung dịch Na2CO3
D. Cả 3 chất đều tan tốt trong nước
7) Hợp chất X tác dụng với Na nhưng không phản ứng với
NaOH. X là chất nào trong số các chất cho dưới đây?
A. C6H5CH2OH
B. p-CH3C6H4OH
C. HOCH2C6H4OH
D. C6H5-O-CH3
8) (CĐ_07) Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vịng benzen) có
cơng thức phân tử C7H8O2 tác dụng được với Na và NaOH.

Biết khi X tác dụng với Na, số mol H2 thu được bằng số mol


Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

9

X phản ứng, X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C6H5CH(OH)2
B. HOC6H4CH2OH
C. CH3C6H3(OH)2
D. CH3OC6H4OH
9) (ĐH_B_08) Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5 trong
phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. H2 (Ni, nung nóng)
B. Nước Br2
C. Dung dịch NaOH
D. Na Kim loại
10) (ĐH_A_09) Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung
dịch NaOH và dung dịch Brom nhưng không tác dụng với
dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là:
A. anilin
B. Phenol
C. Axit acrylic
D. Metyl axetat
11) (CĐ_2010) Phát biểu đúng là:
A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3
B. Phenol phản ứng được với nước brom
C. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol

etylic
D. Thủy phân benzyl clorua thu được phenol
12) (ĐH_B_2010) Cho các chất: (1) Axit picric; (2) cumen; (3)
xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. 1;3;5;6
B. 1;2;4;6
C. 1;2;4;5
D. 1;4;5;6
13) (ĐH_B_09) Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa
hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol
X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít
khí H2 (đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HO-CH2-C6H4-OH
B. HO-C6H4-COOH
C. CH3-C6H3(OH)2
D. HO-C6H4-COOCH3
14) (ĐH_A_2010) Trong số các phát biểu sau về phenol


10 Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

(C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung
dịch HCl
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi
màu quỳ tìm
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc
(4) Phenol tham gia phản ứng thể brom và thể nitro dễ hơn
benzen
Các phát biểu đúng là:

A. 1;2;4
B. 2;3;4
C. 1;2;3
D. 1;3;4
15) Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước
khơng làm đổi màu quỳ tím
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt
nấm mốc
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay
thế hơn nguyên tử H trong benzen
(e) Cho nước brom vào dung dịch Phenol thấy xuất hiện kết
tủa
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4

 III. ANĐEHIT – XETON
1)

Hợp chất X có công thức phân tử C 3H6O tác dụng với
AgNO3 trong dung dịch NH3. Công thức nào sau đây là
công thức cấu tạo của X?
A. CH3COOCH3
B. CH3COCH2CH3
C. CH2=CHCH=O
D. CH3CH2CH=O

2) Chất Y có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH
tạo thành chất Z (C4H7O2Na). Vậy Y thuộc loại hợp chất


Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

3)

4)

5)
6)
7)
8)
9)

11

nào sau đây?
A. Anđehit
B. Axit
C. Ancol
D. Xeton
Một thể tích hơi anđehit X mạch hở cộng hợp tối đa hai thể
tích H2, sản phẩm Y sinh ra cho tác dụng hết với natri, thu
được thể tích khí H2 đúng bằng thể tích hơi anđehit ban đầu.
Biết các thể tích khí và hơi được đo trong cùng nhiệt độ và
áp suất. X thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Anđehit no, đơn chức
B. Anđehit đơn chức, chưa no, có 1 nối đôi

C. Anđehit no, hai chức
D. Anđehit chưa no, hai chức
Hợp chất X có cơng thức phân tử C4H8O. X tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra bạc kết tủa. Khi X tác dụng
với hiđro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch
không nhánh. Tên của X là:
A. Butanal
B. Anđehit isobutyric
C. 2-metylpropanal
D. Butan-2-on
Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có % khối
lượng oxi bằng 27,586%. X có cơng thức phân tử là:
A. CH2O
B. C2H4O
C. C3H6O
D. C4H8O
Cho các chất: HCHO (I), CH3CHO (II), C2H5Cl (III),
CH3OH (IV). Chiều giảm dần nhiệt độ sôi là:
A. IV,III,II,I B. IV,I,III,II C. IV,II,III,I D. IV,II,I,III
Ứng với CTPT C3H6O sẽ có bao nhiêu đồng phân ancol và
anđehit:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong số các chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật
A. dung dịch HCHO
B. dung dịch CH3COOH
C. dung dịch CH3CHO
D. dung dịch CH3OH

Cho CH3OH phản ứng với CuO nóng đỏ lấy dư thu được
anđehit fomic. Cho hỗn hợp rắn còn lại sau phản ứng tác
dụng hết với HNO3 đậm đặc ta thu được 0,734 lít NO2


12 Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

(270C, 765 mmHg). Vậy khối lượng anđehit sinh ra là:
A. 0,45g
B. 0,9g
C. 0,225g D. Kết quả khác
10) Một hợp chất hữu cơ có CTPT là C 4H8O. Có bao nhiêu
đồng phân cộng H2 (Xúc tác Ni) cho ra ancol và bao nhiêu
đồng phân cho phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong
NH4OH cho kết quả theo thứ tự trên?
A. 3, 1
B. 3, 2
C. 6, 2
D. 4, 1
11) Trong 5 CTPT: C4H6O2, C4H8O2, C4H10O2, C3H4O2. Chọn
CTPT ứng với 1 chất (A) sau khi cộng H2 cho ra chất (B),
chất này bị oxi hóa cho ra một chất (C) có 2 chức axit.
A. Chỉ có C3H4O2
B. C4H6O2 và C3H4O2
C. C4H8O2 và C3H4O2
D. Chỉ có C4H6O2
12) Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư/NH3
thu được 43,2g Ag thì phát biểu nào sai?
A. X là anđehit 2 chức
B. X là anđehit fomic

C. X là hợp chất có chứa 2 nhóm chức –CHO
D. X là axit fomic
13) Khi cho hỗn hợp X gồm 3 anđehit đơn chức (không có
HCHO) tham gia phản ứng tráng gương hồn tồn ta thu
được 32,4g Ag thì số mol hỗn hợp X là:
A. 0,1 mol
B. 0,3 mol
C. 0,15 mol D. 0,6 mol
14) Công thức nghiệm của 1 anđehit no mạch hở là (C 2H3O)n,
thì cơng thức phân tử của anđehit đó là:
A. C4H6O2
B. C4H9-CHO
C. C6H10O3
D. C3H6O2
15) Cho 50g dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 (đủ) thu được 21,6g Ag kết tủa. Nồng độ
của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng là bao nhiêu?
A. 4,4%
B. 8,8%
C. 13,2%
D. 17,6%
16) Dẫn hơi của 3g etanol đi vào trong ống sứ nung nóng chứa
bột CuO (lấy dư). Làm lạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi đi


Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

13

ra khối ống sứ, được chất lỏng X. Khi X phản ứng hoàn

toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy có
8,1g bạc kết tủa. Hiệu suất của q trình oxi hóa etanol
bằng bao nhiêu?
A. 55,7%
B. 60%
C. 57,5%
D. 75%
17) Cho 0,92g hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản
ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
5,64g hỗn hợp rắn. Thành phần % các chất trong hỗn hợp
đầu lần lượt là:
A. 26,28% và 74,71%
B. 28,26% và 71,74%
C. 28,74% và 71,26%
D. 28,71% và 74,26%
18) (CĐ_08) Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CHCHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4).
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H 2 (Ni, t0)
cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 2,3,4
D. 1,3,4
19) (CĐ_2010) Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu
hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H 2 (xúc tác Ni,
t0) sinh ra ancol?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
20) (ĐH_B_2011) Cho các phát biểu sau:

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ửng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu
được ancol bậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Trong cơng nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
21) (ĐH_A_2011) X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có
cùng cơng thức phân tử C 3H6O. X tác dụng được với Na và


14 Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

khơng có phản ứng tráng bạc. Y khơng tác dụng với Na
nhưng có phản ứng tráng bạc, Z khơng tác dụng được với
Na và khơng có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần
lượt là:
A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3
B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO
C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH
D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH
22) (TSĐH_A_2011) Phát biểu nào sau đây về anđehit và
xeton là sai?
A. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản
phẩm không bền

B. Axeton không phản ứng được với nước brom
C. Axetanđehit phản ứng được với nước brom
D.Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm
không bền
23) (ĐH_A_07) Cho 0,1 mol Anđehit X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được
43,2g Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng
vừa đủ với 4,6g Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCHO
B. CH3CHO
C. OHC-CHO
D. CH3CH(OH)CHO
24) (ĐH_A_2013) Cho 13,6g một chất hữu cơ X (có thành
phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 0,6g mol AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được
43,2g Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-C≡C-CHO
B. CH2=C=CH-CHO
C. CH≡C-CH2-CHO
D. CH≡C-[CH2]2-CHO
25) (ĐH_A_09) Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H 2 đi qua
ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y gồm 2 chất hữu cơ. Đốt
cháy hết Y thì thu được 11,7g H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở


Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

15


đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là:
A. 46,15%
B. 35%
C. 53,85%
D. 65%
26) (ĐH_A_08) Cho 3,6g anđehit đơn chức X tác dụng hoàn
toàn với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun
nóng, thu được m gam Ag. Hịa tan hồn tồn m gam Ag
bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức của X là:
A. C3H7CHO
B. HCHO
C. C4H9CHO
D. C2H5CHO
27) (ĐH_B_2010) Hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức,
mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol
của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hồn tồn M, thu được
8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Hiđrocacbon Y là:
A. CH4
B. C2H2
C. C3H6
D. C2H4
28) (ĐH_B_2011_ Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức Y, Z
(biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89g X tác
dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau
khi các phản ửng kết thúc, thu được 18,36g Ag và dung dịch
E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu
được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là:
A. Anđehit propionic
B. Anđehit butiric

C. Anđehit axetic
D. Anđehit acrylic
29) (ĐH_B_2011) Hỗn hợp M gồm 1 anđehit và 1 ankin (có
cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn
hợp M, thu được 3x mol CO 2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm
số mol của anđehit trong hỗn hợp M là:
A. 20%
B. 50%
C. 40%
D. 30%
30) (ĐH_B_2011) X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của 2 anđehit
(no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử C nhỏ
hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc
tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 9,4. Thu lấy
tồn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư),


16 Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

được V lít H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là:
A. 22,4
B. 5,6
C. 11,2
D. 13,44
31) (ĐH_B_2011) Để hiđro hóa hồn tồn 0,025 mol hỗn hợp
X gồm 2 anđehit có khối lượng 1,64g, cần 1,12 lít H 2
(đktc). Mặt khác khi cho cũng lượng X trên phản ứng với
một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được
8,64g Ag. Công thức cấu tạo của 2 anđehit trong X là:
A. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO

B. H-CHO và OHC-CH2-CHO
C. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO
D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO
32) (ĐH_A_2012) Hiđrat hóa 5,2g axetilen với xúc tác HgSO 4
trong mơi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu
cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3 thu được 44,16g kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa
axetilen là:
A. 80%
B. 70%
C. 92%
D. 60%
33) (ĐH_B_2012) Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 27 gam
Ag. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 0,25 mol X cần vừa đủ
0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có cơng thức chung là:
A. CnH2n+1CHO (n≥0)
B. CnH2n-1CHO (n≥2)
C. CnH2n-3CHO (n≥2)
D. CnH2n(CHO)2 (n≥0)

 IV. AXIT CACBOXYLIC
1) Axit cacboxylic X no mạch hở, đơn chức có phần trăm khối
lượng oxi bằng 43,24%. Công thức phân tử của X là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C2H2O2
D. C4H10O2
2) Cho axit X có CTCT: CH3CH(CH3)CH2CH2COOH
Tên của X là:

A. Axit 2-metylbutyric
B. axit 2-metylbutanoic


Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

3)

4)

5)

6)

7)

8)

9)

17

C. Axit isohexanoic
D. Axit 4-metylpentanoic
Cơng thức nào dưới đây là của axit 2,4-đimetylpentanoic?
A. CH3CH(CH3)CH(CH3)CH2COOH
B. CH3CH(CH3)CH2CH(CH3)COOH
C. CH3C(CH3)(CH3)CH(CH3)COOH
D. (CH3)CH(CH3)CH2CH2COOH
So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: Rượu etylic (1), etyl

clorua (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4)
A. 1>2>3>4
B. 4>3>2>1
C. 4>1>2>3
D. 1>2>4>3
Tính axit của các chất giảm dần theo thứ tự nào?
A. H2SO4 > CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH
B. H2SO4 > C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH
C. C2H5OH > C6H5OH > CH3COOH > H2SO4
D. CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH > H2SO4
(ĐH_B_2013) Trong các chất: Stiren, axit acrylic, axit
axetic, vinyl axetilen và butan, số chất có khả năng tham
gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
(ĐH_B_2013) Cho sơ đồ phản ứng: C 2H2 → X →
CH3COOH
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là 1 phản ứng, X là chất nào
sau đây?
A. CH3COONa
B. C2H5OH
C. HCOOCH3
D. CH3CHO
Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro lần lượt
bằng 54,54% và 9,09%, còn lại là oxi. Dung dịch X làm đỏ
quỳ tím. Cơng thức phân tử của X là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2

C. C4H8O2
D. C4H6O2
Trung hòa 10g dung dịch axit hữu cơ đơn chức X nồng độ
3,7% cần dùng 50ml dung dịch KOH 0,1M. Công thức cấu
tạo của axit X là:


18 Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

A. CH3CH2COOH
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. CH3CH2CH2COOH
10) Cho 5,76g axit hữu cơ đơn chức mạch hở X tác dụng hết
với CaCO3 thu 7,28g muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn
của X là:
A. CH2=CH-COOH
B. CH3COOH
C. HC=C-COOH
D. CH3CH2COOH
11) Đun 12g axit axetic với 13,8g Etanol (xt H 2SO4 đặc) đến
khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 11g este.
Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 50%
B. 75%
C. 55%
D. 62,5%
12) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol 1 axit cacboxylic đơn chức cần
vừa đủ V lít oxi (đktc) thu được 0,3 mol CO 2 và 0,2 mol
H2O. Giá trị của V là:

A. 11,2
B. 6,72
C. 8,96
D. 4,48
13) Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có CTPT
C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO 3. Số phản
ứng xảy ra là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
14) Công thức đơn giản nhất của 1 axit no đa chức là (C 3H4O3)n.
Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là:
A. C2H5(COOH)2
B. C4H7(COOH)3
C. C3H5(COOH)3
D. HOC2H2COOH
15) Đốt cháy a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO 2. Mặt khác
để trung hòa a mol Y cần dùng 2a mol NaOH. CTCT thu
gọn của Y là:
A. HOOC-CH2-CH2-COOH B. C2H5COOH
C. CH3COOH
D. HOOC-COOH
16) Trung hòa 1,8g 1 axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch
NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
2,46g muối khan. Axit nói trên là:
A. HCOOH
B. CH3COOH



Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

19

C. C2H3COOH
D. C2H5COOH
17) Để đốt cháy hết 10ml hơi 1 chất hữu cơ A cần dùng 30ml
O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2 và H2O có thể tích
bằng nhau và bằng thể tích của O2 phản ứng. CTPT của A là:
A. C3H6O2
B. C3H6O3
C. C4H8O2
D. C2H4O2
18) Đốt cháy hoàn toàn 0,44g 1 axit hữu cơ sản phẩm cháy hấp
thụ vào bình 1 đựng P2O5, bình 2 đựng NaOH dư thấy khối
lượng bình 1 tăng 0,36g bình 2 tăng 0,88g. Mặt khác để
phản ứng với 0,05 mol axit cần dùng 250 ml dung dịch
NaOH 0,2M. CTPT của axit là:
A. C3H6O2
B. C3H6O3
C. C4H8O2
D. C2H4O2
19) Z là axit hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy 0,1 mol Z cần 6,72
lít O2 (đktc). Cho biết CTCT của Z
A. CH3COOH
B. CH2CH-COOH
C. C3H7COOH
D. C2H5COOH
20) Cho 16,6g hỗn hợp HCOOH và CH 3COOH tác dụng hết
với Mg thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Khối lượng của

CH3COOH là:
A. 12g
B. 6g
C. 4,6g
D. 9g
21) Cho 24,6g hỗn hợp HCOOH, CH 3COOH và C6H5OH tác
dụng với 40ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối
thu được sau phản ứng
A. 6,46g
B. 3,34g
C. 5,32g
D. 4,46g
22) Cho 1mol ancol etylic và 1 mol axit axetic vào bình phản
ứng đun nóng với xúc tác thích hợp. Khi phản ứng este hóa
đạt trạng thái cân bằng thì thu được 2/3 mol este. Thì hằng
số cân bằng của phản ứng là:
A. 0,25
B. 0,4
C. 2/3
D. 4
23) Đốt cháy hoàn toàn 4,38g 1 axit E no mạch thằng thu được
4,032 lít CO2 (đktc) và 2,7g H2O. CTCT của E:
A. CH3COOH
B. CH2=CH-COOH
C. HOOC-[CH2]4-COOH
D. C17H35COOH
24) Hợp chất hữu cơ E mạch hở có CTPT là C 3H6O3 có nhiều


20 Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình


trong sữa chua. E có thể tác dụng với Na, Na 2CO3. Còn khi
tác dụng với CuO đun nóng tạo ra chất hữu cơ khơng có
phản ứng tráng gương CTCT có thể có của E là:
A. HO-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH(OH)-COOH
C. HO-CH2-COOCH3
D. CH3-COOCH2-OH
25) Đốt cháy hoàn toàn 2,22g 1 axit no đơn chức được 1,62g
H2O. A là:
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H5COOH
D. C3H7COOH
26) Cho 5,92g 1 axit hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với
CaCO3 thu được 7,44g muối. Xác định CTCT thu gọn của X
A. CH3COOH
B. CH2=CHCOOH
C. CH3CH2COOH
D. CH2=C(CH3)COOH
27) Các sản phẩm đốt cháy hoàn toàn 3g axit cacboxylic X được
dẫn lần lượt vào bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng NaOH.
Sau thí nghiệm bình 1 tăng 1,8g, bình 2 tăng 4,4g. Nếu bay
hơi 1g X thu được 373,4 ml hơi (đktc). CTCT của X là:
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H5COOH
D. C3H7COOH
28) Tính khối lượng axit axetic có trong giấm ăn thu được khi
lên men 100 lít ancol 80 thành giấm ăn? Biết khối lượng

riêng của ancol etylic 0,8 gam/ml giả sử phản ứng lên men
giấm đạt hiệu suất là 80%:
A. 8347,8g
B. 6778,3g
C. 8437,8g
D. 6678,3g
29) Cho 90g axit axetic tác dụng với 69g rượu etylic (H 2SO4 xúc
tác). Khi phản ứng đạt tới cân bằng thì 66% lượng axit đã
chuyển thành este, khối lượng este sinh ra là bao nhiêu gam?
A. 174,2g
B. 87,12g
C. 147,2g
D. 78,1g
30) (CĐ_08) Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol
HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng
Ag tạo thành là:
A. 21,6g
B. 10,8g
C. 43,2g
D. 64,8g


Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

21

31) (CĐ_09) Trung hịa 8,2g hỗn hợp gồm axit fomic và axit đơn
chức X cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2g hỗn
hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, đun

nóng thì thu được 21,6g Ag. Tên gọi của X là:
A. Axit acrylic
B. axit propanoic
C. Axit etanoic
D. Axit metacrylic
32) (ĐH_A_07) Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được
2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a
mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
A. HOOC-CH2-CH2-COOH B. C2H5-COOH
C. HOOC-COOH
D. CH3-COOH
33) (TSĐH_A_2010) Từ 180g glucozơ, bằng phương pháp lên
men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi
hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm,
thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml
dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là:
A. 80%
B. 10%
C. 90%
D. 20%
34) (ĐH_B_08) Cho 3,6g axit cacboxylic no, đơn chức X tác
dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch gồm KOH 0,12M và
NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28g hỗn hợp
chất rắn. Công thức phân tử của X là:
A. C2H5COOH
B. C3H7COOH
C. HCOOH
D. CH3COOH
35) (ĐH_A_09) Cho hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no,
mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol hỗn

hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Nếu trung hịa 0,3
mol X thì cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M. 2 axit đó là:
A. HCOOH, HOOC-COOH
B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH
C. HCOOH, C2H5COOH
D. HCOOH, CH3COOH
36) (ĐH_A_2010) Hỗn hợp gồm 0,1 mol 1 axit cacboxylic đơn


22 Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng
khối lượng là 16,8g. Tên của axit trên là:
A. axit propanoic
B. axit metanoic
C. axit etanoic
D. axit butanoic
37) (CĐ_2010) Cho 16,4g hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là
đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200ml dung
dịch NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y, thu được 31,1g hỗn hợp chất rắn khan. Công
thức của 2 axit trong X là:
A. C2H4O2 và C3H4O2
B. C2H4O2 v à C3H6O2
C. C3H4O2 và C4H6O2
D. C3H6O2 và C4H8O2
38) (CĐ_2010) Axit cacboxylic X có cơng thức đơn giản nhất
là C3H5O2. Khi cho 100ml dung dịch axit X nồng độ 0,1M
phản ứng hết với dung dịch NaHCO 3 (dư), thu được V ml
khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 112
B. 224
C. 448
D. 336
39) (CĐ_2010) Cho 16,4g hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là
đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200ml dung
dịch NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y, thu được 31,1g hỗn hợp chất rắn khan. Công
thức của 2 axit trong X là:
A. C2H4O2 và C3H4O2
B. C2H4O2 và C3H6O2
C. C3H4O2 và C4H6O2
D. C3H6O2 và C4H8O2
40) (CĐ_2010) Axit cacboxylic X có cơng thức đơn giản nhất
là C3H5O2. Khi cho 100ml dung dịch axit X nồng độ 0,1M
phản ứng hết với dung dịch NaHCO 3 (dư), thu được V lít
khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 112
B. 224
C. 448
D. 336
41) (ĐH_KA_2011) Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic
E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với z=y-x). Cho x
mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên


Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

23


của E là:
A. axit acrylic B. axit oxalic C. axit ađipic D. axit fomic
42) (ĐH_KA_2011) Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và
axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO 3 (dư)
thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy
hồn tồn m gam X cần 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được
35,2g CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là:
A. 0,3
B. 0,8
C. 0,2
D. 0,6
43) (ĐH_KA_2012) Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic,
axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với
dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy
hồn tồn m gam X cần 2,016 lít O 2 (đktc), thu được 4,84g
CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là:
A. 1,62
B. 1,8
C. 3,6
D. 1,44
44) (ĐH_KA_2012) Hóa hơi 8,64g hỗn hợp gồm 1 axit no, đơn
chức, mạch hở X và 1 axit no, đa chức Y (có mạch cacbon
hở, khơng phân nhánh) thu được 1 thể tích hơi bằng thể tích
của 2,8g N2 (đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Đốt
cháy hoàn toàn 8,64g hỗn hợp 2 axit trên thu được 11,44g
CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 72,22%
B. 65,15%
C. 27,78%
D. 35,25%

45) (ĐH_A_2013) Hỗn hợp X chứa 3 axit cacboxylic đều đơn
chức, mạch hở, gồm 1 axit no và 2 axit khơng no đều có 1
liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với
150ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56g hỗn hợp
muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch
tăng thêm 40,08g. Tổng khối lượng của 2 axit cacboxylic
không no trong m gam X là:
A. 15,36g
B. 9,96g
C. 18,96g
D. 12,06g


24 Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

46) (ĐH_KB_2012) Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất
có cùng 1 loại nhóm chức với 600ml dung dịch NaOH
1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của 1 axit
cacboxylic đơn chức và 15,4g hơi Z gồm các ancol. Cho
toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H 2
(đktc). Cơ cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được
với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
7,2g một chất khí. Giá trị của m là:
A. 34,51
B. 22,6
C. 34,3
D. 40,6
47) (ĐH_B_2013) Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức,
mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy

hoàn toàn 4,02g X, thu được 2,34g H2O. Mặt khác 10,05g X
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,8g
muối. Công thức của 2 axit là:
A. C3H5COOH và C4H7COOH
B. C2H3COOH và C3H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. CH3COOH và C2H5COOH
48) (ĐH_B_2013) Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm
khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là 2 ancol đồng
đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn
hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được
7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1g H2O. % khối lượng của Y
trong hỗn hợp trên là:
A. 15,9%
B. 12,6%
C. 29,9%
D. 29,6%
49) (ĐH_B_2013) Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic
(CH2=CH-COOH), ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn
toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun
nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ
khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng


Đề ôn tập Hoá Học 12 − Trường THPT Nguyễn Thái Bình

vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là:
A. 0,6
B. 0,5
C. 0,3

D. 0,4
***

25


×