Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy sản xuất thép tiền chế, cấu kiện bê tông, bê tông thương phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 95 trang )

Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................................ 4
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................... 5
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ .................................................................................... 5
MỞ ĐẦU............................................................................................................................. 7
1. Xuất xứ của Dự án ........................................................................................................ 7
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của Dự án ................................................. 7
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tƣ.................................. 8
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản
lý nhà nƣớc thẩm định và phê duyệt .............................................................................. 8
1.4. Khu công nghiệp Quán Ngang, xã Gio Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng
Trị ........................................................................................................................................ 8
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM .......................................... 8
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật .... 8
2.1.1. Các văn bản pháp luật ...................................................................................... 8
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng .................................................................. 9
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền về Dự án ...................................................................................................... 10
2.3. Tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tự tạo lập ............................................................. 11
3. Tổ chức thực hiện ĐTM ............................................................................................. 11
4. Các phƣơng pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM ............................... 13
CHƢƠNG 1: MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN.................................................................. 14
1.1. Tên Dự án .................................................................................................................. 14
1.2. Chủ dự án .................................................................................................................. 14
1.3. Vị trí địa lý của Dự án ............................................................................................. 14
1.3.1. Vị trí địa lý...................................................................................................... 14
1.3.2. Tương quan với các đối tượng tự nhiên và KT - XH tại khu vực Dự án ....... 15
1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án .................................................................................. 16
1.4.1. Mô tả mục tiêu của Dự án .............................................................................. 16


1.4.2. Khối lượng và quy mơ các hạng mục cơng trình của Dự án .......................... 16
1.4.3. Biện pháp, tổ chức thi công, công nghệ thi cơng xây dựng các hạng mục
cơng trình của Dự án ................................................................................................ 17
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ........................................................................ 20
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến ............................................................. 23
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 1


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của Dự án ........ 26
1.4.7. Tiến độ thực hiện Dự án ................................................................................. 29
1.4.8. Vốn đầu tư ...................................................................................................... 30
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án .............................................................. 30
CHƢƠNG 2: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .......................................................... 33
2.1. Điều kiện môi trƣờng tự nhiên............................................................................... 33
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ........................................................................... 33
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ..................................................................... 33
2.1.3. Điều kiện thủy văn ......................................................................................... 36
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần mơi trường nước, khơng khí.............. 37
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh vật........................................................................ 43
2.2. Điều kiện về kinh tế - xã hội ................................................................................... 43
CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN48
3.1. Đánh giá, dự báo tác động ...................................................................................... 48
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị Dự án..................... 48
3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng Dự án ..... 49
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án ............ 56

3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của Dự án .............. 65
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ..... 66
CHƢƠNG 4: BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU
CỰC VÀ PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN ............... 68
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án .............. 68
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai
đoạn chuẩn bị............................................................................................................ 68
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai
đoạn thi cơng xây dựng ............................................................................................ 68
4.1.3. Biện pháp phịng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai
đoạn vận hành ........................................................................................................... 72
4.2. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án .............. 80
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai
đoạn chuẩn bị mặt bằng và thi công xây dựng ......................................................... 80
4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai
đoạn hoạt động ......................................................................................................... 80
4.3. Phƣơng án tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng . 83
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 2


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

CHƢƠNG 5: CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG . 86
5.1. Chƣơng trình quản lý mơi trƣờng ........................................................................ 86
5.2. Chƣơng trình giám sát mơi trƣờng ....................................................................... 91
5.2.1. Giám sát mơi trường khơng khí...................................................................... 91
5.2.2. Giám sát chất thải rắn ..................................................................................... 91

5.2.3. Giám sát an toàn lao động ...................................................................................... 90
CHƢƠNG 6: THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ................................................................ 91
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................. 93
1. Kết luận......................................................................................................................... 93
2. Kiến nghị....................................................................................................................... 94
3. Cam kết ......................................................................................................................... 94
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 95
PHỤ LỤC ......................................................................................................................... 95

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 3


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT

VIẾT TẮT

DIỄN GIẢI

1

BVMT

Bảo vệ môi trường


2

BTCT

Bê tông cốt thép

3

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

4

CP

Cổ phần

5

CTNH

Chất thải nguy hại

6

CTR

Chất thải rắn


7

ĐTM

Đánh giá tác động mơi trường

8

GPMB

Giải phóng mặt bằng

9

GS

Giáo sư

10

XLNT

Xử lý nước thải

11

KCN

Khu công nghiệp


12

KT-XH

Kinh tế xã hội

13

MTV

Một thành viên

14

ng.đ

Ngày đêm

15

PTNT

Phát triển nơng thơn

16

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam


17

TB

Trung bình

18

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

19

TCXDVN

Tiêu chuẩn Xây dựng Việt nam

20

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

21

TS

Tiến sĩ


22

UBND

Uỷ ban nhân dân

23

USEPA

Cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ

24

VXM

Vữa xi măng

25

WHO

Tổ chức Y tế thế giới

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 4



Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ địa lý vị trí khu vực Dự án ............................................................... 14
Bảng 1.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục Dự án ............................................... 16
Bảng 1.3. Danh mục máy móc thiết bị của Nhà máy ................................................... 23
Bảng 1.4. Định mức sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu thi công .................................... 27
Bảng 1.5. Tổng nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu của Nhà máy trong 1 năm ............... 27
Bảng 1.6. Sản phẩm đầu ra của Nhà máy ..................................................................... 28
Bảng 1.7. Tiến độ thực hiện Dự án .............................................................................. 29
Bảng 1.8. Tóm tắt các thơng tin chính của Dự án ........................................................ 31
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các tháng qua các năm (Đơn vị: 0C) ............................ 34
Bảng 2.2. Độ ẩm trung bình các tháng qua các năm (Đơn vị: %) ................................ 34
Bảng 2.3. Số giờ nắng các tháng trong năm (Đơn vị: giờ)........................................... 35
Bảng 2.4. Lượng mưa trung bình của các tháng qua các năm (Đơn vị: mm) .............. 36
Bảng 2.5a. Mơ tả các vị trí lấy mẫu khơng khí và tiếng ồn .......................................... 37
Bảng 2.5b. Kết quả đo đạc, phân tích mơi trường khơng khí và tiếng ồn .................... 38
Bảng 2.5c. Kết quả quan trắc chất lượng mơi trường khơng khí và tiếng ồn .............. 38
Bảng 2.6a. Mơ tả các vị trí lấy mẫu nước mặt ............................................................. 39
Bảng 2.6b. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ..................................................... 39
Bảng 2.6c. Kết quả phân tích chất lượng môi trường nước mặt .................................. 40
Bảng 2.7a. Mô tả các vị trí lấy mẫu nước ngầm ........................................................... 41
Bảng 2.7b. Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm .................................................. 41
Bảng 2.7c. Kết quả quan trắc chất lượng môi trường nước ngầm ............................... 42
Bảng 3.1. Hệ số ô nhiễm của các loại xe chạy dầu diezel ............................................ 49
Bảng 3.2. Nồng độ khí thải tại các khoảng cách khác nhau ......................................... 50
Bảng 3.3. Ước tính nồng độ các chất ơ nhiễm do nước thải sinh hoạt......................... 53
Bảng 3.4. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ................................. 54
Bảng 3.5. Mức ồn phát sinh từ hoạt động của máy móc thi công ................................ 55
Bảng 3.6. Mức ồn phát sinh từ các hoạt động thi công tại khoảng cách x(m) ............. 55

Bảng 3.7. Mức độ rung của các máy móc thi cơng ...................................................... 56
Bảng 3.8. Số lượt xe vận chuyển nguyên liệu trong 01 tháng ..................................... 57
Bảng 3.9. Nồng độ khí thải do phương tiện vận tải nguyên liệu và sản phẩm............. 58
Bảng 3.10. Kết quả đo đạc, phân tích mẫu khơng khí và tiếng ồn ............................... 59
Bảng 3.11. Các thơng số đặc trưng của nước thải mạ kẽm .......................................... 61
Bảng 3.12. Danh mục CTNH phát sinh của Nhà máy ................................................. 63
Bảng 3.13. Nhận xét về mức độ tin cậy của các phương pháp .................................... 66
Bảng 4.1. Thông số đầu vào của hệ thống XLNT ........................................................ 76
Bảng 4.2. Tính tốn thiết kế các hạng mục của hệ thống XLNT ................................. 77
Bảng 4.4. Danh sách các cơng trình xử lý mơi trường của Dự án ............................... 84
Bảng 5.1. Tổng hợp chương trình quản lý môi trường ................................................ 87
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 5


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quy trình sản xuất trạm trộn bê tơng thương phẩm ................................ 20
Hình 1.2. Quy trình sản xuất cấu kiện bê tơng đúc sẵn ........................................... 21
Hình 1.3. Quy trình sản xuất cấu kiện thép tiền chế ............................................... 22
Hình 4.1. Mơ hình bể tự hoại 3 ngăn....................................................................... 69
Hình 4.2. Hệ thống thu gom nước mưa chảy tràn ................................................... 70
Hình 4.3. Hệ thống xử lý bụi cyclon ....................................................................... 73
Hình 4.4. Sơ đồ bố trí hệ thống thu hồi bụi cyclone ............................................... 74
Hình 4.5. Vị trí lắp đặt quả cầu nhiệt ...................................................................... 75
Hình 4.6. Hệ thống xử lý nước thải mạ nhúng kẽm của Nhà máy .......................... 76
Hình 4.7. Mặt cắt mương thốt nước ...................................................................... 78


Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 6


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của Dự án
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hồn cảnh ra đời của Dự án
Đất nước ta nói chung và tỉnh Quảng Trị nói riêng đang trong thời kỳ hội
nhập và phát triển. Trong những năm qua, nhu cầu sử dụng bê tông thương phẩm
cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện thép tăng nhanh. Qua tìm hiểu thị trường vật
liệu xây dựng Công ty Cổ phần Trường Danh nhận thấy nhu cầu xây dựng ở tỉnh
Quảng Trị và các tỉnh lân cận rất lớn và không ngừng tăng lên hàng năm. Đây là
thị trường có nhiều tiềm năng phát triển.
Mặt khác, để thực hiện kế hoạch phát triển KT-XH của Tỉnh từ nay đến năm
2020, Tỉnh đã chú trọng và đặc biệt ưu tiên đẩy nhanh tốc độ phát triển các ngành
công nghiệp. Trong những năm qua tỉnh Quảng Trị đã xây dựng cơ bản hoàn
thành kết cấu hạ tầng và lấp đầy trên 50% diện tích KCN Nam Đơng Hà và KCN
Quán Ngang (giai đoạn 1); sau năm 2015 tiếp tục xây dựng kết cấu hạ tầng KCN
Quán Ngang (giai đoạn 2), KCN Tây Bắc Hồ Xá. Bên cạnh đó, Tỉnh đã ban hành
nhiều chính sách ưu đãi đầu tư như: miễn giảm thuế đất, đào tạo nhân lực,…
Trước tình hình đó, để đáp ứng nhu cầu cung cấp vật liệu xây dựng trên thị
trường nói chung và cung cấp cho các cơng trình do Cơng ty trực tiếp xây dựng
trên địa bàn nói riêng là rất cần thiết. Nhận thấy được tầm quan trọng đó cũng như
khả năng phát triển xây dựng, công nghiệp của tỉnh Quảng Trị, Công ty Cổ phần
Trường Danh quyết định đầu tư dự án “Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng

Trường Danh” tại KCN Quán Ngang, huyện Gio Linh. Dự án sẽ mang lại lợi
nhuận cho Công ty, tạo việc làm cho lao động trên địa bàn, đóng góp cho ngân
sách tỉnh hàng năm, thu hút các nhà đầu tư khác đến Quảng Trị và kéo theo các
ngành dịch vụ liên quan phát triển,…
Bên cạnh những mặt tích cực, trong q trình thi công và khi Dự án đi vào
vận hành sẽ không tránh khỏi những tác động tiêu cực đến môi trường. Nhằm tuân
thủ Luật Bảo vệ môi trường Việt Nam năm 2014, Công ty Cổ phần Trường Danh
lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho dự án: Nhà máy sản xuất vật
liệu xây dựng Trường Danh với sự tư vấn của Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật
Môi trường Quảng Trị. Báo cáo ĐTM của Dự án sẽ trình Sở Tài ngun và Mơi
trường thẩm định, UBND Tỉnh ra quyết định phê duyệt.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 7


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tƣ
Dự án đầu tư của Cơng ty thuộc loại hình Chủ đầu tư tự phê duyệt và chịu
trách nhiệm trước Pháp luật về quyết định của mình.
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan
quản lý nhà nƣớc thẩm định và phê duyệt
Việc triển khai thực hiện dự án Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường
Danh phù hợp quy hoạch sau đây:
- Phù hợp với ngành cơng nghiệp được khuyến khích là công nghiệp sản xuất
vật liệu xây dựng trong quy hoạch của KCN Quán Ngang:
+ Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 26/10/2004 của UBND tỉnh Quảng

Trị về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết KCN Quán Ngang tại huyện Gio Linh, tỉnh
Quảng Trị;
+ Quyết định số 2451/UBND-TN ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị
về việc điều chỉnh quy hoạch, cho doanh nghiệp thuê đất KCN Quán Ngang.
+ Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết KCN Quán Ngang, huyện Gio Linh, tỉnh
Quảng Trị (giai đoạn 2), tỷ lệ 1/500;
- Phù hợp với mục tiêu tăng trưởng giá trị sản xuất vật liệu xây dựng, chú
trọng phát triển các loại vật liệu xây dựng phục vụ xây dựng đô thị, khu, cụm công
nghiệp:
+ Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 của UBND tỉnh
Quảng Trị phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm
2020, định hướng đến năm 2025;
+ Quyết định số 1469/QĐ-TTg ngày 22/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và
định hướng đến năm 2030;
1.4. Khu công nghiệp Quán Ngang, xã Gio Quang, huyện Gio Linh, tỉnh
Quảng Trị
KCN Quán Ngang đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
tại Quyết định số 989/QĐ-BTNMT ngày 28/6/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN Quán Ngang, tỉnh Quảng Trị.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật
2.1.1. Các văn bản pháp luật
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 3, thơng qua ngày 21/6/2012;
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị


Trang 8


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khoá XIII, kỳ họp thứ 6, thông qua ngày 29/11/2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH2013 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XIII kỳ họp thứ 7, thông qua ngày 18/6/2014;
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 7, thơng qua ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ quy định về
quản lý vật liệu xây dựng;
- Nghị định số 121/2013/NĐ-CP ngày 10/10/2013 của Chính phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động sản; khai
thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, quản lý cơng trình hạ tầng kỹ thuật;
quản lý phát triển nhà và công sở;
- Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định về
xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất
thải và phế liệu;
- Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 9/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng
cường quản lý, kiểm sốt việc nhập khẩu cơng nghệ, máy móc, thiết bị của doanh
nghiệp;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và

Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về quản lý chất thải nguy hại.
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- Tiêu chuẩn vệ sinh lao động của Bộ Y tế tại Quyết định số 3733/2002/QĐBYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ
sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động;

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 9


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

- TCVN 2622:1995 - Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình - u cầu
thiết kế.
- TCXDVN 33:2006 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình - Tiêu
chuẩn thiết kế;
- TCVN 7888:2008 - Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước;
- TCVN 7957:2008 - Thốt nước - Mạng lưới và cơng trình bên ngoài - Tiêu
chuẩn thiết kế;
- TCVN 5574:2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết
kế;
- TCVN 5575:2012 - Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCXDVN 9385:2012 - Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết

kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống;
- QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt;
- QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
ngầm;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh
hoạt;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc
hại trong không khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công
nghiệp;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền về Dự án
- Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 của UBND tỉnh Quảng Trị về
việc thành lập KCN Quán Ngang;
- Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị
về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết KCN Quán Ngang, tại huyện Gio Linh, tỉnh
Quảng Trị (giai đoạn 2), tỷ lệ 1/500;
- Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị
về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết KCN Quán Ngang, huyện Gio
Linh, tỉnh Quảng Trị (giai đoạn 2), tỷ lệ 1/500;
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 10



Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

- Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị
về việc cho Công ty Cổ phần Trường Danh th đất xây dựng cơng trình: Nhà máy
sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh;
- Thông báo số 350a/TB-KKT ngày 28/8/2014 của Ban Quản lý Khu kinh tế
Ý kiến kết luận tại buổi làm việc với Công ty Cổ phần Trường Danh về việc thống
nhất vị trí và quy mơ xây dựng “Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng” tại KCN
Quán Ngang;
- Công văn số 345/KKT-QHXD ngày 11/8//2015 của Ban Quản lý Khu kinh
tế về việc thỏa thuận thiết kế tổng mặt bằng và đấu nối hạ tầng kỹ thuật cơng trình;
2.3. Tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tự tạo lập
- Thuyết minh dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh.
- Thuyết minh thiết kế cơ sở: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh.
- Hồ sơ thiết kế cơ sở: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh.
3. Tổ chức thực hiện ĐTM
Báo cáo ĐTM được lập theo trình tự sau:
- Nghiên cứu các văn bản pháp lý và tài liệu kỹ thuật liên quan đến Dự án.
- Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu phục vụ cho lập báo cáo ĐTM.
- Khảo sát hiện trạng môi trường tự nhiên, KT-XH vùng Dự án.
- Tổ chức đo đạc, lấy mẫu phân tích các số liệu về mơi trường nền.
- Khảo sát và đánh giá tác động của Dự án đến môi trường KT-XH và đề xuất
các biện pháp giảm thiểu.
- Tổ chức viết báo cáo ĐTM.
- Tổng hợp, hoàn thành báo cáo trình Sở Tài ngun và Mơi trường Quảng Trị
thẩm định. Báo cáo ĐTM sẽ cung cấp cho chính quyền địa phương cũng như các
cơ quan quản lý theo dõi, giám sát sự tuân thủ thực hiện của Chủ dự án đối với
cơng tác BVMT đã đề ra.

Q trình thực hiện báo cáo ĐTM của Dự án do Công ty Cổ phần Trường
Danh chủ trì và hợp đồng với Đơn vị tư vấn là Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật
Môi trường Quảng Trị thực hiện.
Một số thông tin về Đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM của Dự án:
- Tên đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị.
- Giám đốc: (ông) Nguyễn Hữu Nam.
- Địa chỉ: Quốc lộ 1A - phường Đông Giang - thành phố Đông Hà - tỉnh
Quảng Trị.
- Điện thoại: 053.3555593
Fax: 053.3555623
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 11


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

Danh sách những ngƣời trực tiếp tham gia ĐTM và lập báo cáo ĐTM
Học hàm, học vị, chuyên
STT
Họ và tên
Nhiệm vụ
Chữ ký
ngành
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trƣờng Danh
1
Nguyễn Xuân Hải
Giám đốc
Chỉ đạo chung

2

1
2
3
4
5

6

7

8
9
10
11
12
13
14
15

Trương Đình Hùng

Trưởng ban Quản lý dự án

Cung cấp thông tin Dự án

Đơn vị tƣ vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trƣờng Quảng Trị
Giám đốc
Nguyễn Hữu Nam

Chỉ đạo chung
Th.S Hố Phân tích
Phó Giám đốc
Mai Xn Dũng
Chỉ đạo về kế hoạch
Th.S Khoa học Mơi trường
Phó Giám đốc
Nguyễn Trọng Hữu
Chỉ đạo về chun mơn
CN Khoa học Mơi trường
Phó Trưởng phịng
Phân cơng nhiệm vụ,
Lê Văn Phú
Th.S Khoa học Môi trường kiểm tra sản phẩm
Giám sát thực hiện, rà
Nguyễn Trung Hải
CN Địa lý Mơi trường
sốt nội dung báo cáo
Khảo sát hiện trạng khu
vực Dự án, phụ trách nội
Lê Thị Xuân
KS Công nghệ Sinh học
dung mô tả Dự án, điều
kiện tự nhiên, KT-XH
khu vực Dự án
Khảo sát hiện trạng khu
vực Dự án, phụ trách nội
KS Công nghệ Kỹ thuật
Võ Văn Anh
dung đánh giá các tác

Môi trường
động và đưa ra biện
pháp giảm thiểu
Phụ trách nội dung
Lê Văn Hải
KS Quản lý Mơi trường
chương trình quản lý,
giám sát môi trường
Phụ trách phần phụ lục, rà
Nguyễn T. Phương Thủy CN Kinh tế Mơi trường
sốt các lỗi trong báo cáo
Phối hợp lập các sơ đồ,
Nguyễn Thanh Tiến
Th.S Khoa học Mơi trường
bản vẽ
Phó Trưởng phịng
Phân cơng cán bộ lấy
Nguyễn Thị Tố Nga
CN Khoa học Mơi trường
mẫu, rà sốt phiếu kết quả
Phối hợp khảo sát, đo
Lê Công Thành
Th.S Khoa học môi trường
đạc, lấy mẫu hiện trạng
Phối hợp khảo sát, đo
Đặng Thanh Huy
CN Khoa học Mơi trường
đạc, lấy mẫu hiện trạng
Phân tích mẫu tại phịng
Lê Văn An

CN Hố học
thí nghiệm
KS Xây dựng dân dụng và Thiết kế hệ thống xử lý
Nguyễn Khương Lâm
công nghiệp
bụi, hệ thống XLNT
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 12


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

4. Các phƣơng pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM
- Phương pháp thu thập, thống kê, phân tích thơng tin: Phương pháp này nhằm
thu thập và phân tích các thơng tin liên quan điều kiện tự nhiên, khí tượng thủy văn,
tài nguyên thiên nhiên, kinh tế xã hội tại khu vực Dự án.
- Phương pháp điều tra khảo sát, đo đạc, lấy mẫu ngoài hiện trường phân tích
và xử lý số liệu trong phịng thí nghiệm: Phương pháp nhằm xác định vị trí các
điểm đo và lấy mẫu các thông số môi trường phục vụ cho việc phân tích và đánh
giá hiện trạng chất lượng môi trường khu vực Dự án.
- Phương pháp so sánh bao gồm: Từ kết quả đo và phân tích các thông số hiện
trạng môi trường được so sánh với các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn về mơi trường hiện
hành. Ngồi ra, trong quá trình lập báo cáo ĐTM của dự án cũng được so sánh và
đối chiếu với các dự án tương tự đã/đang triển khai để có thể đánh giá chính xác tác
động mơi trường và đề xuất các biện pháp xử lý có tính thực tế và hiệu quả.
- Phương pháp bản đồ và thông tin địa lý GIS: Dựa trên bản đồ địa lý hành
chính khu vực, bản đồ địa hình để xem xét sự tương quan của Dự án với các đối
tượng xung quanh và xác định đối tượng chịu tác động để xây dựng bản đồ cho Dự

án.
- Phương pháp tính tốn tải lượng ơ nhiễm: Áp dụng mơ hình tính tốn của Tổ
chức Y tế Thế giới (WHO) nhằm ước tính tải lượng của các chất ơ nhiễm trong khí
thải và nước thải để đánh giá tác động của Dự án tới môi trường.
- Phương pháp phân tích tổng hợp xây dựng báo cáo: Phân tích, tổng hợp các
tác động của Dự án đến các thành phần môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội khu
vực thực hiện Dự án và đề xuất các biện pháp xử lý, giảm thiểu phù hợp.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 13


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

CHƢƠNG 1: MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên Dự án
Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh.
1.2. Chủ dự án
- Công ty Cổ phần Trường Danh.
- Địa chỉ liên hệ: Thôn Hà Thanh, xã Gio Châu, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng
Trị.
- Điện thoại: (053) 3 825 164
- Giám đốc: (Ông) Nguyễn Xuân Hải.
1.3. Vị trí địa lý của Dự án
1.3.1. Vị trí địa lý
Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh có vị trí tại lơ NTP-03, NTP-04
thuộc KCN Qn Ngang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị với tổng diện tích 34.973m2.
Ranh giới khu đất thực hiện Dự án như sau:

- Phía Bắc giáp đất quy hoạch của KCN;
- Phía Nam giáp đất của Cơng ty TNHH Xây dựng Hồng Ngun;
- Phía Tây giáp tuyến đường RD-07 của KCN Quán Ngang;
- Phía Đơng giáp đất quy hoạch của KCN.
Vị trí khu đất được giới hạn bởi các điểm có tọa độ theo hệ toạ độ VN 2000,
KTT 106015’, múi chiếu 30 như sau:
Bảng 1.1. Tọa độ địa lý vị trí khu vực Dự án
Số hiệu góc thửa

Hệ tọa độ VN2000, KTT 106015’ múi chiếu 30
X (m)

Y (m)

1

1.868.930,96

589.802,58

2

1.868.947,33

589.928,90

3

1.868.674,95


589.961,14

4

1.868.660,50

589.834,47

1

1.868.930,96

589.802,58
Nguồn: Chủ dự án cung cấp

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 14


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

1.3.2. Tương quan với các đối tượng tự nhiên và KT - XH tại khu vực Dự án
a. Các đối tượng tự nhiên
- Đường giao thông: Hệ thống giao thông trong KCN Quán Ngang được quy
hoạch rất khoa học, thuận tiện và đã được xây dựng hồn chỉnh. Nằm cách Dự án
khoảng 1,5 km về phía Tây là Quốc lộ 1A, cách khoảng 3 km về phía Tây Bắc của
Dự án là ga Hà Thanh, cách khoảng 1,2 km về phía Nam của Dự án là Tỉnh lộ 73
Đông và cách Dự án khoảng 4,5 km về phía Nam là tuyến đường Xuyên Á,… Vị trí

Dự án giáp với nhiều tuyến đường giao thông nên rất thuận lợi cho quá trình vận
chuyển nguyên vật liệu trong thi công cũng như khi đi vào vận hành.
- Các đối tượng ao hồ, sông, suối: Cách khu vực Dự án khoảng 150m về phía
Đơng có Bàu Sen. Bàu Sen có vai trị cung cấp nước tưới tiêu cho khu vực ruộng
lúa xã Gio Quang. Tại đây tập trung nước nhiều vào mùa mưa, về mùa khơ diện
tích mặt nước thu hẹp, có nơi khơ kiệt. Nối với Bàu Sen có một khe nước tự nhiên
dẫn đến cánh đồng thơn Kỳ Lâm, xã Gio Quang ở phía Đơng Nam KCN, đây là
khe thoát nước mặt của khu vực. Cách khu vực Dự án khoảng 4 km về phía Đơng
Nam có sơng Thạch Hãn và khoảng 5 km về phía Nam là sông Hiếu. Hai sông này
hợp lưu tại ngã ba Gia Độ rồi đổ ra biển Cửa Việt.
- Hệ sinh thái: Khu vực triển khai Dự án nằm trong KCN Quán ngang chịu
ảnh hưởng của hoạt động sản xuất. Do đó, hệ động, thực vật nghèo nàn, đơn điệu,
khơng có loại động, thực vật quý hiếm nào sinh sống.
b. Các đối tượng kinh tế - xã hội
Dự án nằm trong KCN Quán Ngang nên có tương quan với các đối tượng kinh
tế - xã hội như sau:
- Nằm về phía Tây của Dự án cách khoảng 100m là Nhà máy sản xuất, chế
biến bột cá Hồng Đức Vượng của Công ty TNHH MTV Hồng Đức Vượng; cách
khoảng 400m là Nhà máy sản xuất phân bón NPK Bình Điền của Cơng ty CP Bình
Điền Quảng Trị; cách khoảng 600m là khu đất đã cấp cho Công ty CP ô tô Đông
Hà để xây dựng Nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô Đông Hà (hiện tại mới san nền);
cách khoảng 1,1km là Nhà máy sản xuất tấm lợp Fibro xi măng của Cơng ty CP
Hương Hồng và cách khoảng 1,2km Nhà máy sản xuất gạch không nung Hợp
Quốc của Công ty TNHH MTV Hợp Quốc.
- Nằm cách khoảng 250m về phía Tây Nam của Dự án là Trạm chiết nạp LPG
Quảng Trị của Cơng ty TNHH MTV khí hóa lỏng Việt Nam; cách khoảng 900m là
Nhà máy chế biến gỗ của Công ty CP MDF VRG Quảng Trị; cách khoảng 1,1km là
Nhà máy sản xuất vật liệu hàn Kim Tín của Cơng ty CP Kim Tín Quảng Trị, cách
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị


Trang 15


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

khoảng 1,2km là Nhà máy tuyển quặng titan của Cơng ty CP khống sản Quảng
Trị.
- Nằm cách khoảng 1,2km về phía Nam của Dự án là Nhà máy sản xuất phân
hữu cơ vi sinh Komix của Công ty CP phân vi sinh Quảng Trị và Nhà máy bia Hà
Nội - Quảng Trị của Công ty CP bia Hà Nội - Quảng Trị.
- Nằm cách khoảng 300m về phía Bắc của Dự án là rừng tràm trồng và khu
vực dân cư thôn Hà Thanh của xã Gio Châu, huyện Gio Linh.
- Nằm cách khoảng 900m về phía Tây Bắc là khu vực dân cư thôn Hà Thanh,
xã Gio Châu và khoảng 1,5km về phía Tây Nam là khu vực dân cư thôn Trúc Lâm,
xã Gio Quang.
(Sơ đồ vị trí Dự án được đính kèm ở phần phụ lục)
1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án
1.4.1. Mô tả mục tiêu của Dự án
- Sản xuất bê tông thương phẩm với công suất 95.846 m3/năm; sản xuất bê
tông cấu kiện với công suất 69.976 m/năm; sản xuất cấu kiện thép tiền chế với công
suất 750 m/năm.
- Đầu tư công nghệ, dây chuyền sản xuất đồng bộ, hiện đại nhằm tạo ra các
sản phẩm chất lượng cao.
- Đáp ứng kịp thời nhu cầu xây dựng, phát triển cơ sở hạ tầng ngày càng tăng
của tỉnh Quảng Trị trong những năm tới.
- Mở rộng quy mô, lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty
nhưng vẫn đảm bảo chuyên sâu trong việc cung ứng các sản phẩm vật liệu xây
dựng, công nghiệp,...
- Tạo công ăn việc làm và thu nhập cho người dân địa phương.

- Tăng nguồn ngân sách cho Tỉnh bằng việc đóng góp các khoản thuế và lệ
phí.
1.4.2. Khối lượng và quy mơ các hạng mục cơng trình của Dự án
Dự án có diện tích 34.973 m2 với quy mô các hạng mục như sau:
Bảng 1.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục Dự án
STT

Hạng mục cơng trình

Diện tích (m2)

I

Các hạng mục chính phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh

1
2
3
4

Nhà xưởng sản xuất sản phẩm cơ khí
Nhà xưởng sản xuất cấu kiện bê tơng đúc sẵn
Trạm trộn bê tông thương phẩm
Nhà điều hành, thay ca, phịng giao dịch, WC khu

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

3.504,00
3.504,00

5.663,33
308,55
Trang 16


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

STT
5

Hạng mục cơng trình
sản xuất bê tơng thương phẩm
Nhà kho

Diện tích (m2)
789,60

7

Kho bãi ngồi trời (để bê tông đúc sẵn, kết cấu thép
cỡ lớn)
Nhà để xe và thiết bị trạm trộn

8

Nhà điều hành

345,70

II

9

Các hạng mục công trình phụ trợ
Nhà ăn ca, nhà nghỉ giữa ca cơng nhân

612,00

10

Nhà trực

17,28

11

Nhà vệ sinh

89,82

12
13

Nhà xe
Cổng

14
15
16
17
18


Tường rào
Bồn hoa cây xanh
Đường giao thơng chính
Sân đường nội bộ
Bể nước

19

Hạng mục xử lý nước thải

6

5.724,60
571,37

156,50
8,40
232,68
7.485,50
4.952,42
607,50
200,00
100,00

(Sơ đồ bố trí mặt bằng tổng thể Dự án được đính kèm ở phần phụ lục)

1.4.3. Biện pháp, tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục
cơng trình của Dự án
a. Các hạng mục cơng trình chính

* Xưởng sản xuất: Tồn bộ nhà xưởng là hệ thống kết cấu thép, có khẩu độ
30m, 21m, 12m và bước cột có khoảng cách là 6m. Tường xây bao quanh cao
3,0m, dày 20cm. Mái của nhà xưởng được đỡ bằng hệ kết cấu vì kèo thép định
hình, mái lợp tơn sóng vng mạ màu dày 0,44mm, độ dốc mái i = 15%, thốt nước
mái qua hệ máng tơn kẽm dày 0,45mm. Nền nhà xưởng làm nền bê tông đá 1×2,
dày 220mm.
* Nhà điều hành: Kiến trúc của nhà văn phịng sử dụng hệ kết cấu BTCT tồn
khối với tường bao dày 220mm chống nóng và chống thấm. Mái lợp tơn sóng
vng mạ màu dày 0,45mm, xà gồ thép U 40×80×4,5, a=1100, dầm BTCT xây
tường thu hồi. Nền lát gạch Ceramic 400×400, đổ bê tơng đá 1×2, mác 100, dày
100mm.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 17


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

* Nhà kho: Móng đơn, dầm móng dùng bê tơng đá 1×2, mác 250; lót móng đá
4×6, mác 100, dày 100mm. Lợp tơn thưng bố trí giằng tường C150×45×15×2,
a=1000. Nền bê tơng đá 2×4, mác 250, dày 200mm. Nhà kho được bố trí nằm về
góc phía Đơng Nam nhà máy là nơi lưu trữ hàng hóa, nhiên liệu,… và có 01 khu
riêng trong nhà kho để lưu trữ chất thải.
* Nhà để xe và thiết bị: Hệ thống cột, vì kéo thép định hình. Móng đơn, dầm
móng dùng bê tơng đá 1×2, mác 250; lót móng đá 4×6, mác 100, dày 100mm. Lợp
tơn thưng bố trí giằng tường C150×45×15×2, a=1000. Nền bê tơng đá 2×4, mác
250, dày 200mm.
b. Các hạng mục cơng trình phụ trợ

* Nhà ăn, nhà nghỉ ca: Kết cấu nhà 01 tầng, khung BTCT chịu lực, móng đơn
độc lập, sàn mái BTCT tồn khối có cấp độ bền chịu nén B15. Mái lợp tơn 0,4mm,
xà gồ thép hình C80×40×4,5. Tường bao cho VXM mác 75 cả xây lẫn trát, sơn màu
3 nước. Nền đổ bê tơng B7,5 đá 20×40, lát gạch Ceramic 400×400.
* Nhà để xe CBCNV: Kết cấu nhà thép, móng BTCT đá 40×60, mác 100.
Khung bằng thép ống nước tổ hợp Ø 100 và 60, bước cột 3m, xà gồ thép hộp
80×40×2,5. Mái lợp tơn 0,42mm Ausnam, hệ giằng bằng thép định hình. Nền bê
tơng đá 20×40, mác 150, dày 100mm.
* Nhà bảo vệ: Bố trí 02 nhà gần 02 cổng (cổng chính + cổng phụ). Khung
BTCT chịu lực, móng đơn độc lập, sàn BTCT tồn khối có cấp độ bền chịu nén
B15, xà gồ thép hộp 30×60×1,2, tơn chống nóng 0,35mm Ausnam, trần đóng tơn
kẽm 0,3mm. Tường bao che VXM mác 75 cả xây lẫn trát, sơn màu 3 nước. Nền lát
gạch Ceramic 400×400.
* Nhà vệ sinh: Nhà khung BTCT chịu lực, móng đơn đổ BTCT tồn khối có
cấp độ bền B20 đá 2×4. Cổ cột, cột, dầm, giằng đổ BTCT tồn khối có cấp độ bền
B20 đá 1×2. Móng tường, móng vỉa xây blơ KT 120×200×300 B3,5 VXM B5, xà
gồ thép hộp 30×60×1,2. Mái lợp tơn sóng vng dày 0,4mm. Tường bao che xây
gạch tuynen 6 lỗ dày 150mm VXM B5, ốp gạch 250×200 cao 1,5m. Nền nhà lát
gạch Ceramic chống trượt KT 200×200 VXM B5.
* Hệ thống cổng và tường rào: Cột cổng cao 2,57m, trụ cổng BTCT B15 đá
1×2, bổ trụ xây gạch VXM mác 75. Tường rào xây bao che xung quanh đặc cao
1,8m bằng thép ống nước tổ hợp, sơn màu 3 nước.
* Sân, đường nội bộ: Nền đổ bê tơng sạn 4×6, mác 100, dày 200 có cắt khe co
giãn 2,5×2,5m, rộng 25, chèn bitum-cát. Riêng đường chính từ cổng vào sân
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 18



Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

nguyên liệu ngoài trời, sân khu sản xuất bê tông thương phẩm đổ bê tông đá 4×6,
mác 250, dày 250mm.
* Hệ thống điện: Nguồn điện lấy từ trạm biến áp 250KVA trên đường RD-07.
Từ tụ điện tổng trạm biến áp của nhà máy đặt ở phía Tây Nam cấp nguồn đến các
tủ điện đặt tại các hạng mục cơng trình thơng qua tuyến hạ ngầm trong khn viên.
Cơng suất tiêu thụ dự kiến cho tồn Nhà máy là 200KW.
* Hệ thống chống sét: Kim thu sét cao 0,5m, đầu vàng vuốt nhọn, cáp thoát
sét cao thế 70mm2 từ kim xuống dẫn đến cọc tiếp địa, liên kết giữa dây dẫn và cọc
tiếp địa bằng phương pháp hàn hóa nhiệt. Cọc tiếp địa khơng sơn, đầu cọc đóng sâu
xuống mặt đất khoảng 0,8m, liên kết giữa cáp và cọc tiếp địa bằng phương pháp
hàn tỏa nhiệt.
* Hệ thống cấp nước: Hiện tại trong KCN đã có hệ thống cấp nước sạch chạy
dọc trục đường RD-07, bao gồm ống dẫn và trụ bơm để đấu nối với các cơ sở sản
xuất được cấp bởi Nhà máy nước Gio Linh. Tồn bộ hệ thống cấp nước chính sẽ
dùng ống nhựa PVC150, hệ thống ống sinh hoạt dùng ống D63-80.
* Hệ thống thoát nước mưa: Nước mưa trên mái và chảy tràn trên bề mặt
được thu về rãnh thoát nước chạy xung quanh Nhà máy, sau đó được dẫn ra hệ
thống thốt nước chung của KCN. KT 50×70, kết cấu BTCT B10, tấm đan BTCT
đá 1×2, mác 200.
* Hệ thống xử lý và thoát nước thải: Nước thải sinh hoạt bao gồm từ khu vực
văn phòng, nhà ăn và nhà vệ sinh được đưa vào bể tự hoại 3 ngăn có tổng thể tích
20m3. Nước thải sản xuất được thu gom từ các khu vực phát sinh về hệ thống
XLNT sản xuất của Nhà máy bao gồm các hạng mục: Hố ga thu gom (0,5m 3); Bể
điều hòa (8,7m3); Bể phản ứng và lắng kết hợp (7,5m3); Bể chứa trung gian
(8,66m3); Cột trao đổi ion (7,5m3). Nước thải sau khi xử lý sẽ theo mương thu gom
qua 02 hố ga nằm phía cổng Nhà máy rồi đấu nối với hệ thống thốt nước chung
của KCN trên đường RD-07, sau đó đổ ra sông Thạch Hãn.
* Hệ thống thu gom và xử lý CTR: Bao gồm CTR sinh hoạt phát sinh từ quá

trình sinh hoạt của CBCNV và chất thải sản xuất gồm CTR thơng thường như: bao
bì, thực phẩm dư thừa và CTNH như: giẻ lau dính dầu, mực in… tất cả đều được
thu gom phân loại để bán, tái sử dụng hoặc đem đi xử lý theo đúng quy định.
* Hệ thống PCCC: Bố trí bể nước dự trữ thể tích 100m3, lắp đặt 02 trụ có
họng tiếp nước D100 đặt trong khn viên nhà máy. Ngồi ra, bố trí các loại bình
chữa cháy loại khí CO2 5kg và loại ABC 8kg, các bình được kiểm tra định kỳ theo
tiêu chuẩn PCCC.
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 19


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành
a. Quy trình cơng nghệ sản xuất trạm trộn bê tơng thương phẩm
Sơ đồ quy trình cơng nghệ:
Cát, đá

Thùng cân định lượng

Gàu kéo

Xi măng, phụ
gia, nước

Sản xuất cấu kiện
bê tông đúc sẵn


Thùng trộn

Bụi, CTR, tiếng ồn

Tiếng ồn

Bụi, CTR, tiếng ồn

Chở đi tiêu thụ

Hình 1.1. Quy trình sản xuất trạm trộn bê tơng thƣơng phẩm
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Ngun liệu cát, đá được máy phối liệu định lượng cấp vào trong gầu tải (cát,
đá được rửa sạch tại vị trí thu mua nguyên liệu bằng thiết bị chuyên dụng trước khi
vận chuyển về Nhà máy nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm). Tiếp theo gàu tải sẽ
được kéo lên đổ vào thùng trộn, xi măng chứa trong silô được cân định lượng xả
vào thùng trộn chung với cát, đá. Đồng thời, những silô chứa nước, chất phụ gia
cũng tự động bơm vào thành phần cốt liệu và trộn. Sau khi hồn thành các bước
trên, xả bê tơng tươi lên các thùng của xe chuyên chở bê tông tươi và được di
chuyển đến các cơng trình như u cầu.
Ghi chú: Nhà máy dự kiến sẽ sử dụng phụ gia Sikament RMC là một chất siêu
hóa dẻo hiệu quả cao có tác dụng kéo dài thời gian ninh kết để sản xuất bê tơng có
độ chảy cao trong điều kiện khí hậu nóng và đồng thời là tác nhân giảm nước đáng
kể làm tăng cường độ ban đầu và cường độ cuối cùng cho bê tông. Thành phần phụ
gia gồm: Lignosulfonat và Polycarboxylat, khơng chứa clorua. Khối lượng thể tích
1.110 - 1.135 kg/lít.
Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 20



Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

b. Quy trình cơng nghệ sản xuất cấu kiện bê tơng đúc sẵn
Sơ đồ quy trình công nghệ:
Thép sợi
Gia công lồng thép

Bụi kim loại, bụi
hàn, CTR, tiếng ồn
nhiệt độ

Lắp đặt khuôn

CTR, Tiếng ồn

Đổ bê tông
Căng thép dự ứng lực
Quay li tâm

Nước, nhiệt độ

Tiếng ồn

Dưỡng hộ bằng lị cao áp

Nhiệt dư, nước thải

Kiểm tra thành phẩm


Hình 1.2. Quy trình sản xuất cấu kiện bê tơng đúc sẵn
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Gia cơng lồng thép là cơng đoạn đầu tiên trong quy trình sản xuất bê tơng dự
ứng lực, thép cường độ cao sẽ được cắt theo kích thước thiết kế, sau đó chuyển qua
cơng đoạn đan lồng thép bằng máy hàn. Tiếp đến, cấp liệu bê tông từ trạm trộn bê
tông vào khuôn bằng băng tải, dùng máy căng lực để tạo ứng trước cho các sợi thép
trước khi qua công đoạn quay ly tâm (đầm bê tông bằng phương pháp quay ly tâm
để tạo liên kết bê tơng với kết cấu thép).
Sau đó, dưỡng hộ các cấu kiện bằng phương pháp hấp nhiệt trong lò cao áp để
đảm bảo liên kết của bê tông và thép chủ. Lò hơi tiêu thụ điện năng 15kW/h nên
khi hoạt động sẽ khơng phát sinh ra khí thải. Kích thước lị hơi với độ dài 9m,
đường kính 2m, cơng suất trung bình 20 - 25 cọc/mẻ. Hấp cọc ống bằng cách cho
hơi nước vào trong lòng ống, hai đầu đậy chặt bằng ván gỗ. Đợt hấp đầu tiên trong

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 21


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

8 giờ, đợt thứ hai tiến hành sau khi dỡ ván khuôn trong 6 giờ, cường độ bê tông sau
khi hấp bằng hơi nước đạt 90 - 95% thiết kế.
Cuối cùng, tháo ván khuôn và vận chuyển sản phẩm qua bãi tập kết bằng xe
cẩu tự hành.
Các bước gia công sản xuất ống cống ly tâm tương tự các bước sản xuất cọc,
cột điện bê tông ly tâm, chỉ khác hệ thống ván khn, khơng có công đoạn dự ứng
lực trước và dưỡng hộ trong điều kiện bình thường.

c. Quy trình cơng nghệ sản xuất cấu kiện thép tiền chế
Sơ đồ quy trình cơng nghệ:
Thép tấm

Cắt thép

Dung dịch NaOH,
HCl, ZnCl2, NH4CL

CTR, tiếng ồn

Ráp, hàn thép

Bụi hàn, CTR,
nhiệt dư, tiếng ồn

Lắp bản mã,
sườn gia công

CTR, tiếng ồn

Vệ sinh cấu kiện
(Tẩy dầu mỡ, axit,
nhúng trợ dung)

Phủ mặt cấu kiện bằng
phương pháp mạ kẽm

Nước thải


Nước thải, nhiệt dư

Kiểm tra sản phẩm

Hình 1.3. Quy trình sản xuất cấu kiện thép tiền chế

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 22


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Thép được cắt theo bản vẽ gia công, công nhân đưa thép tấm qua máy cắt và
cắt thành những phôi thép rời rạc của cấu kiện theo đúng bản vẽ gia công mà Công
ty đưa ra, các cấu kiện sau khi cắt được định vị và ráp bằng các mối hàn tạm.
Tiếp đến, các chi tiết cấu kiện được hàn bằng máy tự động để đảm bảo đường
hàn đúng kỹ thuật và có chất lượng tốt nhất, đường hàn được kiểm tra bằng mắt,
máy siêu âm hoặc thử từ, thí nghiệm macro… Sau khi các cấu kiện được hàn và
cân chỉnh, các chi tiết sườn gia cường, bản mã được hàn tay bằng các cơng nhân
hàn có tay nghề cao nhất để đảm bảo độ chính xác.
Cấu kiện sau khi gia công được chuyển sang khu vực vệ sinh để tẩy dầu mỡ
bằng dung dịch NaOH trong khoảng 30 phút, tiếp theo là tẩy axit cho cấu kiện bằng
cách nhúng toàn bộ cấu kiện vào dung dịch HCl nồng độ từ 8 – 15% nhiệt độ 10 –
30oC, tùy theo mức độ gỉ, thời gian ngâm từ 20 – 60 phút. Sau đó, nhúng cấu kiện
vào dung dịch ZnCl2 và NH4Cl, nhiệt độ từ 60 – 80oC trong khoảng 2 -3 phút nhằm
loại bỏ các Ion muối, sắt và màng axit.
Tiếp theo, nhúng cấu kiện thép trong khoảng 2-5 phút tùy theo trọng lượng

(tùy theo trọng lượng nhúng) nhiệt độ 440 - 450oC vào bồn chứa đầy đủ kẽm nóng
chảy. Gạt xỉ ở trên bề mặt kẽm nóng chảy và tiến hành lấy sản phẩm lên trong
khoảng từ 1 – 2 phút, kết hợp tạo rung để làm rơi kẽm thừa nhằm bảo vệ thép
không gỉ. Kiểm tra bề mặt sản phẩm bằng mắt và bằng máy đo chiều dày lớp mạ.
Nếu sản phẩm không đạt sẽ chuyển qua bước tẩy axit và tiến hành làm lại.
Các cấu kiện hoàn chỉnh được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi xuất
xưởng.
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến
Các máy móc, thiết bị sử dụng cho hoạt động sản xuất của Nhà máy đều được
đầu tư mới 100% và sản xuất vào năm 2015, được thể hiện dưới bảng sau:
Bảng 1.3. Danh mục máy móc thiết bị của Nhà máy
TT

Thiết bị

Đơn vị
tính

Số
lƣợng

Xuất xứ

I

Dây chuyền sản xuất bê tơng thƣơng phẩm

1

Trạm trộn bê tơng

thương phẩm (đồng
bộ)

Trạm

01

2

Xe xúc lật 1,2-1,5m3

Chiếc

01

3

Ơ tơ vận chuyển bê

Chiếc

06

Thông số kỹ thuật

- Công suất 60m3/h
- Hệ điều hành PLC
Siemens
- 02 silo chứa xi măng
Hãng

- Dung tích 1,7m3
Liugong
- Động cơ Diesel 4 thì, 6
Trung Quốc xilanh, turbo tăng áp
Hãng HOWO - Tự trọng 14.930kg
Trung Quốc - Tải trọng 8.940kg
Hãng
Siemens
Đức

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 23


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

TT

Thiết bị

Đơn vị
tính

Số
lƣợng

tơng 6m3


4

Xe bơm bê tông
Putmeiter

Chiếc

01

5

Bơm bê tông tĩnh

Máy

01

6

Xe bồn chở xi măng
rời

Chiếc

01

II

Dây chuyền sản xuất bê tông cấu kiện


7

Cần trục tự hành

8

Hệ thống cắt thép tự
động

9

10

- Cơng suất 247KW
- Thể tích: 9.726cm3
- Loại ECP37CX-5
- Loại cần: 5 đoạn, gập
Hãng JUNJIN kiểu chữ RZ
Hàn Quốc
- Tầm với cao 37m, tầm
với xa 31,9m, tầm với
sâu 24,4m
- Công suất 40m3/h
Hãng JUNJIN
- Công suất động cơ
Hàn Quốc
54KW
- Máy nén khí, cơng
suất 10m3/phút
Hãng JUNJIN

- Áp suất vận hành 2,2
Hàn Quốc
bar
- Dung tích bồn 30m3

01

Hãng Baiwei
Trung Quốc

Bộ

01

Hãng Baiwei
Trung Quốc

Máy dập đầu thép

Cái

01

Hãng Baiwei
Trung Quốc

Máy hàn lồng thép

Cái


01

Hãng Baiwei
Trung Quốc

Bộ

Thông số kỹ thuật

Xuất xứ

- Tải trọng 10 tấn
- Sử dụng điện 3 pha
380V, 3KW max
- Khí nén 20L/phút
- Máy dập đầu thép PC
Bar, PC Wire 5.1mm
đến 9.0mm tự động
- Ứng dụng cơng nghệ
thủy lực và khí nén kết
hợp.
- Máy hàn lồng cọc ống
300mm đến
1200mm chiều dài từ
15m đến 40m
- Máy hàn lồng cọc
vuông 200mm đến
400mm chiều dài theo
yêu cầu
- Máy hàn lồng trụ điện

các loại từ trụ 6.5m đến
trụ 22m
- Máy hàn lồng ống
cống 300mm đến
2000mm

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 24


Báo cáo ĐTM Dự án: Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Trường Danh

TT
11

12

Đơn vị
tính

Thiết bị

Số
lƣợng

Xuất xứ

15


Thép Hịa
Bình
Việt Nam

Bộ

Ván khuôn thép

Máy căng dự ứng
lực trước

Cái

01

13

Dàn quay li tâm

Bộ

01

14

Máy mở đai ốc

Cái


01

15


chưng
(AutoClave)

Cái

02

16

Xe cẩu tự hành

Chiếc

01

III

Dây chuyền sản xuất thép tiền chế

áp

Hãng Baiwei
Trung Quốc

Thông số kỹ thuật

- Sử dụng được từ 50 ÷
200 lần
Máy căng 80 tấn đến
150 tấn chuyên dùng
sản xuất trụ điện và cọc
ống đến 500

- Dàn quay ly tâm 15m
sản xuất cọc ống
300mm đến600mm,
trụ điện
- Dàn quay ly tâm 18m
đến 22m sản xuất
Công ty CP cọc ống 600mm đến
kỹ nghệ miền
800mm
Nam
- Dàn quay ly tâm 26m
Việt Nam
đến 40m sản xuất cọc
ống 900mm đến
1200mm
- Dàn quay ống cống ly
tâm 300mm đến
2000mm
- Lực vặn lớn nhất
Hãng Baiwei
2700kg.m
Trung Quốc
- Khối lượng 16kg

- Điện áp nguồn: 380V
Hãng Alibaba
- Áp suất tối đa: 1,5Mpa
Trung Quốc
- Nhiệt độ tối đa: 2010C
- Loại 20 tấn
Hãng
- Dung tích bình nhiên
Hyundai
liệu 1000L
Hàn Quốc
- Dung tích xilanh
12344 cm3

17

Máy cán thép

Cái

01

Hãng Baiwei
Trung Quốc

18

Máy dập đầu thép

Cái


01

Hãng Baiwei
Trung Quốc

- Công suất 4×2KW
- Năng suất cán 22 27m/phút
- Dập đầu tối đa thép
10,7mm
- Đông cơ bơm 3,7KW
- Điều khiển bằng PLC

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Danh
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Quảng Trị

Trang 25


×