Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.82 KB, 4 trang )

Đề KIểM TRA CHƯƠNG I GIảI TíCH 12
(Thời gian lµm bµi 45 phót)
MÃ ĐỀ: 001
Câu 1: Hàm số y=x 3 +6 x 2+ 9 x +12 .
A. Đồng biến trên (− ∞ ; −3) ∪(− 1;+ ∞) .
C. Đồng biến trên (− ∞; −3) và (− 1;+ ∞) .

B. Đồng biến trên [− 3 ; −1] .
D. Đồng biến trên (− ∞ ; 1)và (3 ;+∞) .

Câu 2: Hàm số y=− x 4 +4 x 2 +3 .
A. Ngịch biến trên (− ∞ ; − √2)và (0 ; √ 2) .
C. Đồng biến trên (− ∞; − √ 2)∪ (0 ; √ 2) .

B. Ngịch biến trên (− ∞; − √ 2) và ( √ 2;+ ∞) .
D. Đồng biến trên (− ∞; − √ 2)và (0 ; √ 2) .

Câu 3: Hàm số
A. 1.

y=− x3 +2 x 2+10 x −1 có mấy điểm cực trị.
B. 2 .
C. 3.

Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số
B. −

A. -2.

y=


x +2
x−1

1
.
4

Câu 6: Hàm số nào đồng biến trên [-3; 2]
3 x+1
A. y=
.
x+1
C.

4

2

D.
x 2+ x −1
y=
x+2

Câu 7: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
B. ( −3 ; −5 ) .

1
.
4


D. 2.

3
2
4
2
y=− x +2 x +2 x +1 và y=x + x − 1 là.
B. ( − √2 ; −5 ) và ( √ 2 ;5 ) .
D. ( − √2 ; 5 )

B.

y=x −3 x +1.

A.
( −1 ; −1 ) và ( −3 ; −5 )
.

trên [-3; 0] là.
C.

Câu 5: Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số
A. ( − √ 2 ; 5 ) và ( √ 2; 5 ) .
C. ( − √2 ; 5 ) và ( √ 2; −5 )

D. 0.

C.

1 3 1 2

y= x + x −6 x +1 .
3
2
3
y=− x3 − x 2 +18 x+ 9.
2


( −1 ; −1 ) .

Câu 8: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=√ x +1+ √ 1 − x
A. − √ 2 và √ 2 .
B. √ 2 và 2 .
C. − √ 2 và 2 .
Câu 9: Điểm cực đại của hàm số y=x −sin 2 x
π
π
A. x=± + k 2 π .
B. x=± +kπ .
3
6
Câu 10: Hàm số ¿ − x 4 +2 x 2 −2 .
A. Có một điểm cực trị.
C. Có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác vuông.

là .
C.

π
x= +kπ .

6

D. ( −1 ; −3 ) .
lần lượt là .
D. 0 và 2 .
D.

π
x=− + kπ .
6

B. Có hai điểm cực trị
D. Có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác đều.

Câu 11: Hàm số y=(m 2 −1) x3 −(m+ 1) x 2 − x −1 đồng biến trên R khi và chỉ khi.
1
1
− 1;
A. m∈ ¿ .
B. m∈ − 1;
.
C.
.
D. m∈ ¿ ∪ ¿ .
2
2

(

[


)

]

Câu 13: Phương trình x 3 −3 x 2 +m+1=0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi.
D.
m∈
(
−1
;
3
)
m∈
(
−3
;
1
)
[
−1
;
3
]
m∈ ( −∞ ; −1 ) ∪ ( 3; +∞ )
A.
.
B.
.
C.

.
.
1
3
2
y= (m+ 1) x +2 mx +(3 m+ 2) x+1 có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi.
3
5 − √ 33
5+ √ 33
m∈ ¿ ∪ ¿ {−1
m∈ − ∞ ;

; +∞ {− 1
A.
.
B.
.
2
2
Ư
Ư
Câu 12: Hàm số

(

) (

)

-1-



Đề KIểM TRA CHƯƠNG I GIảI TíCH 12
(Thời gian lµm bµi 45 phót)
C. m∈

[

5 − √ 33 5+ √33
;
2
2

]

(

D. m∈ − ∞ ;

5 − √ 33
5+ √ 33

; +∞ Ư
2
2

) (

3
2

y=x − 3 x +2 .
B.

Câu 14: Hình nào là đồ thị hàm số
A.

6

6

4

4

2

2

-10

-5

5

10

-10

-5


5

-2

-4

-6

-6

.
D.

8

8

6

-10

6

4

4

2

2


-5

5

-10

10

-5

5

10

-2

-2

-4

-4

Câu 15: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
π
π
và −1 .
2
2
π √ 3 √3 5 π



C. − −
12
2
2 12

y=x −cos 2 x trên

[



π π
;
2 2

]

lần lượt là.

π √3 π

và −1 .
12
2
2
5 π √3
π
+

và − 1
D. −
12
2
2

A. 1−

Câu 16: Hàm số
A. m∈ ¿ .

10

-2

-4

.
C.

)

B. −

y=− x3 +2 x 2+(3 m− 1) x+ 2 nghịch biến trên (− ∞; −1) khi và chỉ khi.
B. m∈ ¿ .
C. m∈ ¿ .
D. m∈ ¿ .

Câu 17: Hình sau là đồ thị hàm số.

8

6

4

2

-10

-5

5

10

-2

-4

A.

y=

x+ 2
.
x+ 1

B.


y=

2x −4
.
x+1

C.

-2-

y=

x−2
.
x−1

D.

y=

x−2
.
x +1


Đề KIểM TRA CHƯƠNG I GIảI TíCH 12
(Thời gian lµm bµi 45 phót)
Câu 18: Hàm số

A.


m=1
¿
m=3
.
¿
¿
¿
¿

1
y= x 3 +( m2 −m+2) x 2 +(3 m 2 +1) x − 1 đạt cực tiểu tại x = - 2 khi và chỉ khi.
3
m=− 1
¿
m=−3
B.
.
C. m=1 .
D. m=3 .
¿
¿
¿
¿

Câu 19: Hàm số y=x 3 −(2 m+1)x 2+(3 m+2)x − m− 2 có hai cực trị trái dấu khi và chỉ khi.
¿
B. m∈ ( −∞ ; −1 ) ∪ ( 2; 3 ) ∪ ( 3 ;+ ∞ ) .
A. m∈ ¿ ∪¿ {3 .
¿

C. m∈ ( −1 ; 2 )
D. m∈ ( −∞ ; −1 ) ∪ ( 2;+ ∞ )
Câu 20: Hàm số
A.

y=

m∈ R .

2 mx+m+1
x +1

có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang khi và chỉ khi.
C.
m∈ ( −∞ ; 1 ) ∪(1; +∞)
.

B. m∈ ( −∞ ; 1 ) .

D. m=1 .

Câu 21: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x + √ 10− x 2 lần lượt là.
B. √ 10 và 2 √ 5 .
C. − √ 10 và √ 10 .
D. − √ 10 và 2 √ 5 .
A. 2 5 và  10 .
Câu 22: Đường thẳng y=mx − m+1 cắt đồ thị hàm số
tổng bình phương các hồnh độ nhỏ hơn 4 khi và chỉ khi.
A.


1
m∈ − ;1
4

(

)

.

1
B. m∈ − ;+∞
4

(

)

.

C.

3

2

y=x − 2 x + x

(


1
;1 {0
.
4
Ư

m∈ −

)

tại ba điểm phân biệt có
¿
1
D. m∈ − ;+∞ {0 .
4
¿

(

)

Câu 23: Đồ thị hàm số y=x 3 − 3 mx 2 +2 m có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng
x − 2 y +1=0 khi và chỉ khi
A. m∈ { −1 ; 0 ; 1 } .
B. m=−1 .
C. m=± 1 .
D. m∈ φ .
Câu 24: Hàm số
A.


m∈ ( − 4 ; 1 ) .

y=

(m+3) x+ 4
nghịch biến trên (− ∞ ; 1) khi và chỉ khi .
x +m
B. m∈ [ − 4 ;1 ] .
C. m∈ ¿ ư .
D. m∈ ( − 4 ; −1 ) .

2x
, biết tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M đó
x+ 1
1
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
.
4
A. M ( 0 ; 0 ) và M ( 1; 1 ) .
B. M ( 1 ; 1 ) và M ( −2 ; 4 ) .
1
1 2
1
C. M − ; −2 và M ;
D. M ( 1 ; 1 ) và M − ; −2
2
2 3
2
Câu 25: Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số


(

y=

) ( )

(

-3-

)


Đề KIểM TRA CHƯƠNG I GIảI TíCH 12
(Thời gian lµm bµi 45 phót)

PHIẾU TRẢ LỜI
Họ và tên: ……………………………………..Lớp ……………………….
Đề số………………..
1.
11.
21.

2.
12.
22.

3.
13.
23.


4.
14.
24.

5.
15.
25.

6.
16.
26.

-4-

7.
17.
27.

8.
18.
28.

9.
19.
29.

10.
20.
30.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×