ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN BỈNH KHIÊM
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn: GIẢI TÍCH 12 (Nâng cao)
Thời gian làm bài 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi có
3 trang)
MÃ ĐỀ: 132
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm)
6
1
f ( x)dx 3
Câu 1. Cho
A. I 1
0
. Tính
I f (cos 3x)sin 3 xdx
0
.
B. I 9
C. I 1
D. I 9
2
Câu 2 . Kết quả tích phân
bằng:
9
S
2
A.
sin x cos 2 x
I 2
dx 2 lna b
1
cos
x
0
B.
2
Câu 3. Cho
S
22
5
2
f ( x)dx 2
1
và
19
I
2
A.
C.
S
23
5
b
2
11
S
2
D.
2
g ( x)dx 1
1
với a, b là các số nguyên. Khi đó
S 2a
. Tính
25
I
2
B.
I x 3 f ( x) 5 g ( x) dx
1
.
19
I
2
C.
D.
I
5
2
Câu 4. Cho đồ thị hàm số y f ( x) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng phần tơ đậm trong hình
được tính theo cơng thức nào sau đây ?
3
A.
S f ( x )dx
3
1
B.
3
S f ( x)dx f ( x)dx
3
1
3
C.
S f ( x )dx
3
1
D.
S f ( x)dx
3
3
f ( x)dx
1
2
2
Câu 5. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m / s thì tăng tốc với gia tốc a (t ) 3t t (m / s ) . Tính
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
4000
4300
4200
4400
m
m
m
m
A. 3
B. 3
C. 3
D. 3
2
Câu 6. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) (2 x 1)( x x 4) .
1
F ( x) ( x 2 x 4) 2 C
2
3
2
2
A.
B. F ( x) ( x x)( x x 4 x) C
1
1
1
1
F ( x) x 2 x x3 x 2 4 x C
F ( x) (2 x 1) 2 ( x 2 x 4) 2 C
2
3
2
2
C.
D.
Câu 7. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ?
2
A.
sin xdx dx
0
B.
0
2
C.
2
1
2
sin xdx cos tdt
0
0
2
sin xdx sin tdt
0
D.
2
sin
2
3
2
sin x
xdx
x
6
6
2
I x sin x cos xdx b
a
0
với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. a 2b 8
C. a b 8
D. a b 0
2
Câu 9. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đường cong có phương trình x y 0 và các đường thẳng
y 2, x 0 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) quanh trục hồnh có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A. V 10
B. V 16
C. V 12
D. V 8
Câu 8. Cho
A. 2a b 8
2
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) cos x ta được:
x cos 2 x
x sin 2 x
F ( x)
C
F ( x)
C
2
4
2
4
A.
B.
x cos 2 x
x sin 2 x
F ( x)
C
F ( x)
C
2
4
2
4
C.
D.
Câu 11. Tính thể tích của vật thể T nằm giữa hai mặt phẳng x 1 và x 2 , biết rằng thiết diện của vật
thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x ( 1 x 2) là một tam giác
vng cân có cạnh góc vng là x 3 .
39
39
21
21
V
V
V
V
2
2
4
4
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y sin x 2 , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A. V 2 ( 1)
Câu 13. Tìm khẳng định đúng ?
2
A.
x sin xdx x cos x
2
0
0
2
2
cos xdx
B.
2
x cos xdx x sin x
0
2
x
x
x
e sin xdx e cos x e cos xdx
0
D. V ( 1)
2
C. V 2
0
2
C.
B. V 2( 1)
D.
0
2
x ln xdx
0
2
0
2
sin xdx
0
2
2
x 1
x2 1
ln x
dx
2
2
x
0
0
3
Câu 14. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1 , đường thẳng x 2 , trục
tung và trục hoành.
7
7
S
S
2
2
A.
B. S 2
C.
D. S 4
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây sai ?
1
1
1
1
1 x
x
x
x
5 dx 5 .ln 5
2 dx
.2
0
ln
2
0
A. 0
B. 0
1
1
C.
e
0
3 x 1
1
dx .e3 x 1
3
0
1
D.
x
x
e dx e
0
0
1
Câu 16. Ơng A có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một đường thẳng. Nếu đặt trong hệ
2
tọa độ Oxy như hình vẽ bên thì parabol có phương trình y x và đường thẳng là y 25 . Ông A dự
định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một đường thẳng đi qua O và điểm M trên
parabol để trồng một loại hoa. Hãy giúp ông A xác định điểm M bằng cách tính độ dài OM để diện tích
32
mảnh vườn nhỏ bằng 3 .
A. OM 4 26
B. OM 4 17
C. OM 3 10
D. OM 4 10
Câu 17. Cho hình phẳng trong hình bên (phần tơ đậm) quay quanh trục hồnh. Thể tích khối trịn xoay
tạo thành được tính theo cơng thức nào sau đây ?
b
A.
V f ( x) g ( x) dx
a
a
B.
V f 2 ( x ) g 2 ( x) dx
b
b
C.
V f 2 ( x) g 2 ( x) dx
a
b
D.
V f 2 ( x ) g 2 ( x) dx
a
1; 2 . Biết f (1).g (1) 1 ,
Câu 18. Cho hai hàm số y f ( x) và y g ( x ) có đạo hàm và liên tục trên
2
f (2).g (2) 3 và
A. I 2
2
g ( x). f ( x)dx 2
1
I f ( x ).g( x)dx
. Tính
B. I 6
1
bằng:
C. I 0
D. I 4
2
x
1
I 2
dx a ln 3 ln 6
x 5
b
1
Câu 19. Kết quả tích phân
, (a, b N) . Khi đó S a b bằng:
A. S 3
B. S 4
C. S 3
D. S 0
3
2
Câu 20. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x 2 x và y 3x 2 x
27
27
27
S
S
S
2
4
2
A.
B.
C.
D. S 27
B – PHẦN TỰ LUẬN ( 2 điểm)
2
Bài 1. (1,0 điểm) Tính tích phân
I ( x 1) cos xdx
0
.
3
Bài 2. (1,0 điểm) Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x và y 4 x .
(Giáo viên coi kiểm tra khơng giải thích gì thêm)
--- Hết --( Học sinh trình bày bài làm vào phần bên dưới)
Họ và tên học sinh:...........................................................................
ĐIỂM ..............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:.................( điểm)
Điền đáp án đúng vào bảng bên dưới:
Câu
A
B
C
D
1
O
O
O
O
2
O
O
O
O
3
O
O
O
O
4
O
O
O
O
5
O
O
O
O
6
O
O
O
O
7
O
O
O
O
8
O
O
O
O
9
O
O
O
O
10
O
O
O
O
11
O
O
O
O
12
O
O
O
O
13
O
O
O
O
14
O
O
O
O
15
O
O
O
O
16
O
O
O
O
17
O
O
O
O
18
O
O
O
O
19
O
O
O
O
B. PHẦN TỰ LUẬN: ..........( điểm)
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
20
O
O
O
O
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................