Tiết 2 - Lớp dạy: 6A
Ngày dạy: 3/11/2017
Tuần: 11
PPCT: 32
BÀI 17: ¦íc chung lín nhÊt
A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
HS hiểu đợc thế nào là ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số, thế nào là
hai số nguyên tố cïng nhau, ba sè nguyªn tè cïng nhau.
- HS biÕt tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra
thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các ớc chung của hai hay nhiều số.
- HS biết tìm ớc chung lớn nhất một cách hợp lí trong từng trờng hợp cụ
thể, biết vận dụng tìm ớc chung lớn nhất trong các bài toán đơn giản.
V kĩ năng:
2. Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác nhóm
năng lực giao tiếp , tớnh toỏn
3. V thỏi :
Học kĩ lý thuyết bài ƯC và BC , đọc trớc bài mới
B. Chun b ca GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV: phấn màu, bảng phụ, bài giảng điện tử, giáo án.
2. Chuẩn bị của HS: Học kĩ lý thuyết bài ƯC và BC , ®äc tríc bµi míi.
C. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp, điểm danh: (1 phút)
2. Ôn lại kiến thức (6 phút)
Câu 1: tìm các tập hợp Ư(12), Ư(30), ƯC(12,30)
Câu 2: phân tích mỗi số 36, 48, 168 ra thừa s nguyờn t?
3. Ging bi mi:
* Hoạt động 2: Ước chung lớn nhất ( 10 ph)
Hoạt động của GV
Hoạt động cđa HS
- Sè lín nhÊt trong tËp - Sè 6
hỵp íc chung cđa 12
vµ 30 lµ sè nµo ?
- Sè lớn nhất trong tập
hợp ớc chung của 12
và 30 là 6. Ta nãi íc
chung lín nhÊt cđa 12
vµ 30 lµ 6, kí hiệu
ƯCLN(12,30)=6.
- Thế nào là ớc chung Hs trả lời
lớn nhất của hai hay
nhiều số
Nội dung ghi bảng
1. Ước chung lín nhÊt
* VÝ dơ 1: SGK/54
¦C (12,30) =
1;2;3;6
¦CLN(12,30) = 6
* Định nghĩa: SGK/54
* Nhận xét: SGK/54
- Nhận xét về quan hệ - Nêu nhận xét.
giữa Ư(12,30) và
Tất cả các ớc chung của
ƯCLN(12,30).
12 và 30 (là 1, 2, 3, 6)
đều là ớc của
ƯCLN(12,30).
-Tìm UCLN(5,1)
- HS trả lời
-Tìm UCLN (12,30,1) ƯCLN(5,1) = 1
ƯCLN(12,30,1) = 1
Tìm ƯCLN(a,1),
- Nhận xét về cách tìm * Chú ý: SGK/55
ƯCLN(a,b,1) từ đó rút Ước chung lớn nhất của
ra nhận xét
các số trong đó có số 1.
* Hoạt động 3: Tìm ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số
nguyên tố. ( 26 ph)
ĐVĐ : Tìm
ƯCLN(36,84,168)
2. Tìm ớc chung lớn nhất
HS trả lời : ta lit kê
từng tập hợp rồi tìm các bằng cách phân tích các số ra
thừa số nguyên tố.
phần tử chung ,và tìm
số lớn nhất trong tập
hợp ớc chung .
Em có gặp khó khăn
Số 168 là số có ba chữ
gì với việc tìm tập hợp số nên nhiều ớc ,tìm lâu
ớc của số 168 không ?
- Tìm hiểu cách tìm ớc
- Có cách nào tìm
bằng cách phân tích
ƯCLN nhanh hơn
Ví dụ 2. Tìm
một số ra thừa số
không ?
ƯCLN(36,84,168)
nguyên tố trong SGK.
Bớc 1. Phân tích các số ra
Yêu cầu hs hoạt động - Một số HS đọc kết
thừa số nguyên tố:
cá nhân phân tích các quả phân tích.
36 = 22.32
số ra thừa số nguyên
84 = 22.3.7
tố
168 = 23.3.7
- Gv đa ra bài tập điền Thảo luận nhóm bàn
vào chỗ trống để học ( ghi vào phiếu học
sinh hiểu rõ cách tìm tập )
ƯCLN
+ 36 chia hÕt cho sè
nguyªn tè ....
2,3
84 chia hÕt cho sè
nguyªn tè ....
168 chia hÕt cho sè
2,3,7
nguyªn tè ....
36,84,168 cïng chia
2,3,7
hết cho các số nguyên
tố ...
36,84,168 chia 2 và 3
hÕt cho ....
- Giíi thiƯu 2 vµ 3 gäi 2.3
lµ thừa số nguyên tố
chung
2.3 gọi là tích các
Bớc 2. Chọn các thừa số
thừa số nguyên tố
nguyên tố chung
chung
Vậy tích của 2.3 có là
ớc chunglớn nhất của Hs trả lời cá nhân
các số này không ?
-không vì 3 số này cùng
- Nh vậy khi tìm ớc
chung Ln ta lập tích
các thừa số nguyên tố
chung với số mũ nh
thế nào ?
GV chốt kết quả tìm
UCLN(36,84,168)
chia hết cho 22 và 3 1
nên ƯCLN của ba số
này phải là 22.3
- mỗi thừa số lấy với số
mũ nhỏ nhất .
Yêu cầu học sinh nêu
lại các bớc tìm ƯCLN HS nêu lại từng bớc
Cho học sinh ghi nhớ
30 s
- so sánh hai cách làm
theo định nghĩa và
theo cách phân tích
các số ra thừa số
nguyên tố
- GV chốt vấn đề :
Cách tìm ƯCLN bằng
cách phân tích ra thừa
số nguyên tố giúp ta
tìm đợc ƯCLN một
cách nhanh và chính
xác nên thông thờng
ta dùng cách này để
tìm ƯCLN của hai
hay nhiều số
- Yêu cầu học sinh
hoạt động nhóm
Bớc 3. Lập tích các thừa số
nguyên tố chung vừa chọn với
số mũ nhỏ nhất. Đó chính là
ƯCLN cần tìm:
ƯCLN(36, 84, 168)= 22.3=12.
* Quy tắc: SGK/55
Hot ụng nhúm
a)ƯCLN(24,16,8)=8
b)ƯCLN(8,9)=1
c)ƯCLN(12,30) = 6
ƯCLN(8,12,5)=1
Nhóm 1 +2 :
Tìm ƯCLN(8,9)
Tìm ƯCLN (8,12,15)
- Khi phân tích các số
ra thừa số nguyên tố mà
không có thừa số
nguyên tố chung thì ớc
chung lớn nhất của các * Chú ý: SGK/55
số đó là bao nhiêu
-Thế nào là hai , ba số
nguyên tố cùng nhau
Chi trũ chi: CNG I
Nhóm 3+4
DU LCH
-Tìm ƯCLN(6,12)
- Tìm ƯCLN(24,16,8)
- Tìm ƯCLN(a,b) biết a
chia hết cho b
Gv chữa bài nhóm của - Tìm ƯCLN(a,b,c) biết
học sinh từ đó yêu cầu a, b chia hết cho c
học sinh rút ra các
- Nhận xét bài chéo
nhận xét Về cách
giữa các nhóm.
tìm
ƯCLN trong một số
trờng hợp đặc biệt
* Củng cố:
- Yêu cầu HS làm bài
tập 139
Bài 2 : Đọc số em
chọn để đợc kết quả
đúng
Trong dịp thi đua lập
thành tích chào mừng
ngày 20/11để động
viên các bạn có thành
tích cao trong học tập
cô giáo đà mua 24
chiếc bút ,16 quyển
vở và 40 tập giấy chia
đều vào các phần thởng ,mỗi phần thởng
gồm cả bút ,vở và
giấy .Cô giáo có thể
chia đợc nhiều nhất
bao nhiêu phần thởng
GV chốt kiến thức bài
học bằng sơ đồ t duy
Học sinh hoạt động cá
nhân ,chọn đáp án là 8
phần thởng
( dựa vào bài KTBC)
-Hs trả lời các nội dung
bài học theo các nhánh
Hoạt động 5 : Hớng dẫn học ở nhµ ( 1 ph)
- Học thuộc khái niệm U7CLN, quy tc, cỏc chỳ ý v xem li SGK
- Làm các bµi tËp 140, 141, 142: SGK/56
- Xem tríc néi dung phần 3 chuẩn bị cho tiết sắp tới.
D. Rỳt kinh nghiệm:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Ngày 28/10/2017
TT ký duyệt
Nguyễn Duy Tỉnh