TUẦN 8
Thứ hai, ngày 15 tháng 10 năm 2018
Học vần TIẾT 78,79
ui – ưi
I.Mục tiêu :
Sau bài học, HS:
- Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng.
Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư (HS HTTviết đủ số dòng quy định; HS CHTviết 1/ 2
số dòng quy định.)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi.
- u thích mơn học
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ đồi núi ,bé gửi thư ,cái túi ,bức thư
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
TIEÁT 1
1.KTBC : Viết bảng con.
N1 : cái chổi . N2 : ngói mới. N3 : đồ chơi
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
HS cá nhân 6 -> 8 em.(HS CHT)
GV nhận xét ,
3 em.
2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần ui,
ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ui.
HS phân tích, vần ui có 2 âm , âm u và i
Lớp cài vần ui.
Cài bảng cài
GV nhận xét .
HD đánh vần 1 lần.
- u – i -ui đọc cá nhân ,tổ ,lớp
Có ui, muốn có tiếng núi ta làm thế nào?
Thêm âm n đứng trước vần ui và thanh sắc
trên đầu âm u. ((HS HT))
Cài tiếng núi.
Toàn lớp
GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi.
Gọi phân tích tiếng núi.
CN 1 em trong tiếng núi âm n đứng trước
vần ui đứng sau ((HS HT))
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.u-i-ui ,n -úi – CN, nhóm.
nui- sắc - núi
Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”.
Tiếng núi
T ghi bảng : đồi núi
- hs đọc cn ,tổ ,lớp (HS CHT)
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
- núi
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.ui –núi –đồi núi
HD viết : ui , đồi núi
- CN ,tổ ,lớp
GV viết mẫu ,nêu quy trình .
GV nhận xét sứa sai .
Vần 2 : vần ưi (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.ui và ưi
Đọc ưi –gửi –gửi thư
Giống nhau : i cuối vần ((HS HTT))
Khác nhau : u và ư đầu vần ((HS HT))
HD viết bảng con: ưi, gửi thư.
- T viết mẫu ,nêu quy trình
-CN ,tổ ,lớp
hs viết bảng con .
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi.
Tìm tiếng mang vần mới học gạch chân
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc tồn bảng.
3.Củng cớ tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
TIẾT 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thớng câu hỏi
- Tranh vẽ gì?
Ở quê em có đồi núi không ?
- đồi núi thường có những gì ?
GV giáo dục :cần thận trọng khi đi đến đồi
núi
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV
GV thu vở tổ 2 để chấm.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố ,dặn dò : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
- hs đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học gạch
chân : túi ,vui ,gửi ,ngửi
- hs đọc CN ,tổ ,lớp (HS CHT)
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ui, ưi.(HS CHT)
CN 2 em.
Đại diện 3 nhóm. ((HS HT))
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.(HS CHT)
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
4 em đánh vần tiếng gửi, đọc trơn tiếng 4
em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
HS luyện nói theo học sinh của GV.
- vẽ đồi núi
- hs trả lời : có ,không (HS CHT)
- có cây ,cỏ ,(HS CHT)
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con
Toàn lớp.
CN 1 em ((HS HT))
Học bài, tìm tiếng có vần ui ,ưi ở sách báo Đại diện 3 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ
sung.
.CB bài sau :i ,ươi
Thực hiện ở nhà.
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Toán : (Tiết 29)
Luyện tập
I.Mục tiêu :
Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3,
phạm vi 4.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính
thích hợp.
- u thích mơn học
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC:Nêu các phép cọâng trong pv 4.
2 em nêu miệng.(HS CHT)
- Tính : 2 + 2 = , 3 + 1 =
- hs làm bảng con
Nhận xét ,
2.Bài mới :GT trực tiếp : Luyện tập .
3.HD làm các bài tập :
-Tính
Bài 1 : HS nêu yêu cầu của bài.
Thực hiện bảng con
3
2
2
1
1
+
+
+
+
+
1
1
2
2
3
--- ------- -------Yêu cầu các em thực hiện bảng con
GV theo dõi nhận xét sữa sai (chú ý cách
đặt tính của học sinh )
Bài 2 : HS nêu yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn mẫu 1 bài:
làm vào sgk và nêu kết quả.
GV theo dõi nhận xét sữa sai.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn từ trái qua phải ta lấy 2 số
đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng
với số còn lại.
2+1 +1=
1+ 2 +1 =
1+ 1 +1 =
Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát tranh và
nêu bài toán: chẳng hạn: Có 1 bạn chơi
bóng, thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi có tất cả
mấy bạn?
1+ 3 = 4
3+1=4
GV nhận xét sửa sai.
-Sớ
HS nêu cách làm: Tính và ghi kết quả vào
ô trống.(HS CHT)
Thực hiện sgk cột dưới (dòng 2 )
Tính.
HS làm bài ở p h t.
-Viết phép tính thích hợp
Nêu lại bài toán.((HS HTT))
HS nêu viết phép tính thích hợp vào bảng
con.
4.Củng cố:
Đọc bảng cộng trong PV 4.
Học sinh đọc 4 em.(HS CHT)
5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò:
Làm lại bài ở VBT, xem bài mới phép cộng Thực hiện ở nhà.
trong phạm vi 5 .
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
HDLT
(Tiết 29)
Baøi : ui - ưi
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết viết được : ui , ưi, đồi núi , gửi thư ..
- u thích mơn học
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Vở luyện viết
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của giáo viên
.Hoạt động 1
Vần ui – núi
-T viết mẫu và nói:Đặt bút
ngay đường kẻ 2 viết chữ u,
viết tiếp chữ i, kết thúc ngay
đường kẻ 2,u nối với i ở đầu
nét xiên của i
Tiếng núi :Đặt bút ngay đường kẻ 2
viết chữ n,viết tiếp vần ui, kết thúc
ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc
trên đầu u
-T chỉnh sửa.
b/T :Cô thay âm u bằng âm ư
cô được vần gì ?(T vừa nói
vừa làm thao tác) .T ghi bảng
ưi
HD tương tự
-T hỏi: vần ui và ưi có gì
giống và khác nhau ?
Hoạt động 2
Vần ưi, gửi :
-T viết mẫu và nói: Đặt bút
ngay đường kẻ 2 viết chữ ư,
viết tiếp chữ i, kết thúc ngay
đường kẻ 2
Tiếng gửi : Đặt bút dưới đường kẻ
3 viết chữ g, viết tiếp vần ưi, kết
thúc ngay đường kẻ 2
Hoạt động của
học sinh
H quan sát
H viết ui
H quan sát
H viết núi ( B/.c)
H: ư i
H quan sát
H viết vần ưi
H quan sát
H viết gửi
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
LUYỆN ĐỌC
(Tiết 30)
Bài : ui - ưi
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc được : ui , ưi, đồi núi , gửi thư ..
-Đọc được từ ,câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về , cả nhà
vui quá .
-Làm vở bài tập
- u thích mơn học
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
SGK,VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
học sinh
*Kiểm tra bài cũ:
-T ghi bảng : cái chổi , thổi
còi, ngói mới, đồ chơi.H đọc HTCHT đọc từ ứng
cậu
dụng
-T nhận xét
HS HTT đọc câu
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
1. Hoạt động 1 :
Đọc vần :ui
-HS CHT đánh vần u Tiếng núi – phân tích - đánh i - ui (C/n, ĐT)
vần
-HS HTT: vần ui có
Từ ứng dụng :đồi núi
âm u đứng trước,
âm i đứng sau. Cả
lớp phân tích vần
ui.H đọc ui (cá nhân)
HS CHT: n- ui- nui-sắc
HD vần ưi tương tự
- núi
2 .Hoạt động 2: Đọc từ ứng HS HTT đọc trơn : núi
dụng
HS HTT đọc đồi núi-T cho H chơi trò chơi: “ Ong tìm HS CHT đọc -ĐT
hoa”
-T nói lại cách chơi và luật
chơi.
-T: trong các từ cacù em vừa H thi đua
tìm có 4 từ ta cần luyện đọc.
T ghi 4 từ ứng dụng :
-Hkg đọc cá nhân,ĐT
cái túi, vui vẻ, gửi quà,
Luyện Toán
(Tiết 15)
Luyện tập
I.Mục tiêu :
Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3,
phạm vi 4.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính
thích hợp.
- u thích mơn học
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
1.KTBC:
2.Bài mới :GT trực tiếp : Luyện tập .
3.HD làm các bài tập :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu của bài.
Yêu cầu các em thực hiện bảng con
GV theo dõi nhận xét sữa sai (chú ý cách
đặt tính của học sinh )
Bài 2 : HS nêu yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn mẫu 1 bài:
làm vào sgk và nêu kết quả.
GV theo dõi nhận xét sữa sai.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn từ trái qua phải ta lấy 2 số
đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng
với số còn lại.
Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát tranh và
nêu bài toán: chẳng hạn: Có 1 bạn chơi
bóng, thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi có tất cả
Hoạt động học sinh
-Tính
Thực hiện bảng con
-Sớ
HS nêu cách làm: Tính và ghi kết quả vào
ô trống.(HS CHT)
Thực hiện sgk
Tính.
HS làm bài ở p h t.
-Viết phép tính thích hợp
Nêu lại bài toán.((HS HT))
HS nêu viết phép tính thích hợp vào bảng
mấy bạn?
con.
1
GV nhận xét sửa sai.
4.Củng cố:
Đọc bảng cộng trong PV 4.
5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò:
Học sinh đọc 4 em.(HS CHT)
Làm lại bài ở VBT, xem bài mới phép cộng
trong phạm vi 5 .
Thực hiện ở nhà.
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Thứ ba, ngày 16 tháng 10 năm 2018
Học vần :
(Tiết 80,81)
i –ươi
I.Mục tiêu :
Sau bài học, HS:
- Đọc được: uôi, ươi nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
Viết được: uôi, ươi nải chuối, múi bưởi (HS HTTviết đủ số dòng quy định; HS
CHTviết 1/ 2 số dòng quy định.)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
- u thích mơn học
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh nải chuối ,quả bưởi ,vú sữa.
-Tranh minh hoa câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.ù
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
TIEÁT 1
1.KTBC : Viết bảng con.
Dọc câu ứng dụng
GV nhận xét ,
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần i, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần uôi
Lớp cài vần uôi.
GV nhận xét.
HD đánh vần 1 lần.u-ô-i-uôi
Có uôi, muốn có tiếng chuối ta làm thế nào?
Cài tiếng chuối.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuối.
Gọi phân tích tiếng ch́i.
N1 : gửi q . N2 : cái túi.N3 : ngửi mùi
- 2 hs đọc
HS phân tích, cá nhân 1 em.có 3 âm : u-ô-i
Cài bảng cài.
CN, nhóm.
Thêm âm ch đứng trước vần uôi và thanh
sắc trên đầu vần i. ((HS HT))
Tồn lớp.ch́i
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.ch-uôi –chuôi- CN 1 em : ch đứng trước ,vần uôi đứng
sắc –chuối
sau ,thanh sắc trên ô ((HS HTT))
Dùng tranh giới thiệu từ “nải chuối”.
CN, nhóm.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng chuối, đọc trơn từ
chuối.
Hd viết : uôi ,nải ch́i
Gv viết mẫu ,nêu quy trình
Gv nhận xét sửa sai
Vần 2 : vần ươi (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.i với ươi :
-Hd đọc ,phân tích ươi
Ươi-bưởi –múi bưởi
Đọc lại 2 cột vần. uôi -chuối -nải chuối
Ươi – bưởi – múi bưởi
HD viết bảng con : ươi, múi bưởi.
T viết mẫu ,nêu quy trình
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Tuổi thơ, buổi tới, túi lưới, tươi cười.
Tìm tiếng mang vần mới học trong từ
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cớ tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
TIẾT 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
nải
Tiếng chuối.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.(HS CHT)
- hs viết bảng con
Giống nhau : i cuối vần. ((HS HT))
Khác nhau : uô và ươ đầu vần. ((HS HT))
- CN ,tổ ,lớp
3 hs (HS CHT)
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
tuổi, buổi, lưới, tươi cười.
CN 2 em.(HS CHT)
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần uôi, ươi.
CN 2 em.(HS CHT)
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh.(HS CHT)
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu
“buổi”, 4 em đánh vần tiếng buổi, đọc trơn
tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng
thanh.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói :Chủ đề “Chuối, bưởi, vú sữa”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh
nói tốt theo chủ đề.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV
Tranh vẽ quả gì ?
HT))
-Nhà em có những quả đó không?
Học sinh khác nhận xét.
-Ăn những quả đó có tác dụng gì ?
GV giáo dục TTTcảm.: Nên ăn nhiều loại trái
((HS
cây để bổ sung thêm chất ,vi ta min cho cơ thể
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV
GV thu vở tổ 3 để NX.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cớ : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
-T nhận xét ,tuyên dương
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, tìm tiếng có vàn i –ươi :
CB: ay –â-ây
- vú sữa,chuối ,bưởi (HS CHT)
-có ( không)
- khỏe người ,vì nó chứa nhiều vi ta min
c ,a
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6
em.
Học sinh lắng nghe.
Tồn lớpviết vào vở .
CN 1 em. (HS CHT)
Tìm ở BĐ D thi đua giữa 3 tổ
- hs thực hiện ở nhà
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Toaùn : (Tiết 30)
Phép cộng trong phạm vi 5
I.Mục tiêu :
+ Giúp học sinh : Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các sớ trong phạm
vi 5.
- u thích mơn học
II.Đồ dùng dạy học:
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, VBT, SGK, bảng … .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
1.KTBC : Yêu cầu học sinh làm bài 2 (theo
cột dọc)
Đọc bảng cộng trong PV4.
GV nhận xét ,
2.Bài mới :
GT bài : phép cộng trong phạm vi 5
GT phép cộng 4 + 1 = 5
Ví dụ 1 : GV cài và hỏi
Có mấy con cá?
Thêm mấy con cá?
Vậy 4 con cá cộng 1 con cá là mấy con cá.
nêu phép tính và kết quả?
Toàn lớp cài phép tính.
Hoạt động học sinh
3
2
2
1
1
2
2 em bảng lớp, lớp làm bảng con.
2Học sinh đọc.
HS nhắc lại
4 con cá.
1 con cá.
4 con cá cộng 1 con cá là 5 con cá.(HS CHT)
HS cài 4 + 1 = 5.
GV nhận xét và sửa sai.
Ví dụ 2 :
GT phép cộng 1 + 4 = 5
GV cài và hỏi .
Có mấy ô tô?
Thêm mấy ô tô?
Vậy 1 ô tô cộng 4 ô tô là mấy ô tô. nêu
phép tính và kết quả
Toàn lớp cài phép tính.
GV nhận xét và sửa sai.
2 + 3 = 5 vaø 3 + 2 = 5 ( thực hiện tương tự )
Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng.
GV ghi bảng : 4 + 1 = 5 vaø 1 + 4 = 5
2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5
Em có nhận xét gì về kết quả của các phép
tính trên?
3.Luyện tập :
Bài 1 : GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
Yêu cầu các em nêu miệng kết quả.
4+1= 5 , 2+3 = 5, 2 +2 =4 , 4 +1 = 5 ,
Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu cuả bài.
GV lưu ý: Cần ghi kết quả sao cho thẳng
cột.
Gọi 3 học sinh làm bảng lớp, lớp làm bảng
con
Bài 4 : yêu cầu của bài làm gì ? .
GV hướng dẫn học sinh quan sát mô hình
SGK để điền đúng các số và phép tính vào
ô trống thích hợp.
- Nêu bài toán: a, có 4 con hươu thêm 1 con
hươu. Hỏi tất cả có mấy con hươu ?
- hd làm bài vào vở
-T chấm bài tổ 2 , nhận xét ,hs chữa bài
Bài3 : dành cho hs khá giỏi
5 = 4 +...
5 = 3 + ...
5 = 1 + ...
5 = 2 + ...
4.Củng cố:Đọc lại bảng cộng trong PV5.
Trò chơi: Nối kết quả với phép tính đúng.
HS nhắc lại.
4+1=5
1 ô tô.
4 ô tô.
1 ô tô cộng 4 ô tô là 5 ô tô (HS CHT)
1+4=5
Nhận xét các bạn nêu phép tính.
1+4=5
5 em, đồng thanh lớp.(HS CHT)
Bốn cộng một bằng năm và một cộng bốn
cũng bằng năm. ((HS HT))
Hai cộng ba bằng năm và ba cộng hai cũng
bằng năm. ((HS HT))
Các học sinh khác đọc lại nhận xét.
- tính
Nêu miệng kết quả. (HS CHT)
- tính
Học sinh thực hiện bảng con.
4
3
1
1
2
+ 3
5
4
- viết phép tính thích hợp (HS CHT)
Câu a) 4 + 1 = 5 hoaëc 1 + 4 = 5
Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi ((HS HTT))
GV chuẩn bị trên 2 bảng từ, yêu cầu mỗi
nhóm cử 4 bạn để thi đua.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học
bài, xem bài mới lụn tập
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
LUYỆN TOÁN T.16
Phép cộng trong phạm vi 5
I. MỤC TIÊU:
Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5, tập biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính cộng.biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
-Hướng dẫn HS làm vở BT tính,viết số thích hợp vào chỗ trống.
- u thích mơn học
II.Luyện tập :
GV
Bài 1: TínhHS CHT
_Gọi
HS nêu cách làm bài.
Bài 2: Tính
HS CHT
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bảng con
*Lưu ý: Nhắc HS viết kết quả thẳng cột
Bài 4: Viết phép tính thích hợp(thảo luận
nhóm 2)HS HTT
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
4.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò:
-Về học thuộc bảng phép cộng trong phạm
vi 5
-Chuẩn bị bài 30: Luyện tập
HS
HS nêu
H đọc kết quả, cả lớp nhận xét
-HS nêu
H làm bảng con
-HS nối phép tính với số thích hợp
HS làm bài
1 HSG lên bảng chữa bài
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài
toán vào ô trống
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Lụn viết
(Tiết 31)
i –ươi
I.Mục tiêu :
Sau bài học, HS:
- Viết được: uôi, ươi nải chuối, múi bưởi (HS HTTviết đủ số dòng quy định; HS
CHTviết 1/ 2 số dòng quy định.)
- u thích mơn học
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoa câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.ù
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC :
2.Bài mới:
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV
GV thu vở tổ 3 để NX.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
-T nhận xét ,tuyên dương
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, tìm tiếng có vàn uôi –ươi : CB: ay –âây
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6
em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớpviết vào vở .
CN 1 em. (HS CHT)
Tìm ở BĐ D thi đua giữa 3 tổ
- hs thực hiện ở nhà
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Thủ cơng :(Tiết 8)
Xé dán hình cây đơn giản
I.Mục tiêu:
- Học sinh biết cách xé, dán hình cây đơn giản trên giấy
nháp.
- Giúp các em xé được hình thân cây,tán cây và dán hình
cân đối. Đường xé có thể bị răng cưa.
- Yêu thích môn nghệ thuật.
- u thích mơn học
II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình cây đơn giản.
-Giấy thủ cơng các màu.
Học sinh: -Giấy thủ công màu, giấy nháp có kẻ ơ, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
1.Ổn định:
2.KTBC: KT dụng cụ học tập môn thủ công
của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài ; t t
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét.
Cho các em xem bài mẫu và gợi ý cho học
sinh trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc
của cây.
Hoạt động HS
Hát
Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV
kiểm tra.
Nhắc lại.
Học sinh nêu: Cây có hình dáng khác nhau:
cây to, cây nhỏ, cây cao, cây thấp. Cây có
các bộ phận: thân cây, tán lá cây. Thân cây
màu nâu, tán lá màu xanh..((HS HT))
Em cho biết có thêm về đặc điểm của cây mà Tán lá cây có màu sắc khác nhau: màu xanh
em thấy? Vì vậy khi xé dán tán lá cây, em có đậm, màu nhạt, màu vàng, màu nâu,….((HS
HT))
thể chọn màu mà em biết, em thích.
Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.
a) Xé hình tán lá cây.
*Xé tán lá cây tròn
Lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây, lật mặt sau,
đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vng có cạnh 6 ơ.
Xé 4 góc của hình vng Xé, chỉnh sửa cho Theo dõi cách xé tán lá cây tròn.
giớng hình tán lá cây.
*Xé tán lá cây dài
Lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây, lật mặt sau,
đánh dấu, vẽ và xé 1 hình CN cạnh dài 8 ô,
cạnh nhắn 5 ô.
Xé 4 góc của hình CN Xé, chỉnh sửa cho
Theo dõi cách xé tán lá cây dài.
giớng hình tán lá cây dài.
HS HTT
b) Xé hình thân cây.
Lấy tờ giấy màu nâu, đếm ô, đánh dấu, vẽ và
xé hình CN
Hoạt động 3: Thực hành
GV yêu cầu học sinh lấy tờ giấy màu xanh lá
cây, 1 tờ màu xanh đậm và đặt mặt có kẻ ô lên
trên.
Yêu cầu học sinh đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé Quan sát cách xé hình thân cây.
hình vng cạnh 6 ơ trên một tờ giấy màu.
Xé 4 góc để tạo thành tán lá cây tròn.
Tiếp tục đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình
CN cạnh dài 8 ơ, cạnh ngắn 5 ơ trên tờ giấy Học sinh lấy tờ giấy màu xanh lá cây, 1 tờ
màu xanh đậm và đặt mặt có kẻ ô lên trên.
màu còn lại.
Xé 4 gó để tạo hình tán lá cây dài.
Xé 2 hình thân cây, màu thân cây phải là Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV cách
xé hình tán lá cây tròn, dài và cách xé thân
màu nâu.
cây.
4.Đánh giá sản phẩm:
Xé được 2 hình tán lá , 2 hình thân cây
Sau khi xé xong từng bộ phận của hình cây
5.Củng cớ :
đơn giản, học sinh sắp xếp hình vào trong
Nêu lại cách xé dán hình cây đơn giản.
6.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
vở thủ công cho cân đối
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán Nhắc lại cách xé dán hình cây đơn giản.
để học bài sau dán sản phẩm vào vở .
Chuẩn bị ở nhà.
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Thứ tư, ngày 17 tháng 10 năm 2018
Học vần : (Tiết 82,83)
ay –â – ây
I.Mục tiêu :
Sau bài học, HS:
- Đọc được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây (HS HTTviết đủ sớ dòng quy định; HS
CHTviết 1/ 2 số dòng quy định.)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
- u thích mơn học
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh máy bay ,bé nhảy dây ,cái cối xay ,con cá có cái vây ,bé đi xe
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
TIEÁT 1
N1 : tuổi thơ . N2 : tươi cười.N3 : múi bưởi
1.KTBC : Viết bảng con.
-2 hs đọc
- Đọc câu ứng dụng
GV nhận xét ,
Âm ớ.
2.Bài mới:
Học sinh phát âm: âm “ớ” cá nhân, nhóm,
GV cho học sinh làm quen với âm â.
lớp.
Con chữ này khi đánh vần gọi tên là ớ.
Vần mới hôm nay ta học đó là vần ay và â, ây.
GV giới thiệu tranh rút ra vần ay, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ay.
Lớp cài vần ay.
HS phân tích, ay : có 2 âm : a và y ((HS HT))
GV nhận xét .
Cài bảng cài.
So sánh vần ay với ai.
Giống nhau : bắt đầu bằng a
HD đánh vần vần ay.
Khác nhau : ay kết thúc bằng y.
a – y – ay
GV chỉnh sửa, đánh vần mẫu.
CN, nhóm.
Có ay, muốn có tiếng bay ta làm thế nào?
Cài tiếng bay.
Thêm âm b đứng trước vần ay.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng bay.
Gọi phân tích tiếng bay.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng bay
Dùng tranh giới thiệu từ “máy bay”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng bay, đọc trơn từ máy bay.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.ay –bay –máy bay
Hd viết : ay ,máy bay
Gv viết mãu ,nêu quy trình
Tồn lớp.
Trong tiếng bay : b đứng trước vần ay sau
CN ,Bờ – ay – bay.
CN, nhóm.
Tiếng bay.
CN, nhóm.
CN 2 em. (HS CHT)
Gv nhận xét ,sửa sai
Vần 2 : vần ây(dạy tương tự )
So sánh 2 vần ay và ây.
- hs viết bảng con
-Hdđánh vần ,phân tích vần ây
â-y - ây , dây , nhảy dây
T nhận xét ,sửa sai
Đọc lại 2 cột vần. ay- bay- máy bay
Ây –dây –nhảy dây
HD viết bảng con: ây, nhảy dây.
Giống nhau : y cuối vần. (HS CHT)
Khác nhau : a và â đầu vần. (HS CHT)
GV viết mãu ,nêu quy trình
GV nhận xét và sửa sai.
CN ,tổ ,lớp
Tồn lớp viết
Dạy từ ứng dụng.
Cới xay, ngày hội, vây cá, cây cới.
Tìm tiếng mang vần mới học trong từ :
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ ứng
dụng đó.
Đọc sơ đồ 2
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
Gọi đọc tồn bảng
CHT)
3.Củng cớ tiết 1:
xay, ngày, vây, cây.
Hỏi vần mới học.
CN 2 em (HS TB, yếu)
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
CN, đồng thanh.
TIẾT 2
Lụn đọc bảng lớp :
1 em. ((HS HTT))
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu ứng dụng: GT tranh rút câu ghi Vần uôi, ươi.
CN 2 em (HS CHT)
bảng:
Thi đua giữa 3 tổ ((HS HT))
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy
dây.
Hướng dẫn học sinh cách đọc câu ứng dụng,
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh. (HS CHT)
chú ý ngắt hơi khi gặp dấu phẩy.
Gọi học sinh đọc
(HS
GV nhận xét và sửa sai.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu 4
Luyện nói: Chủ đề “Chạy, bay, đi bộ, đi xe.”
em đánh vần tiếng nhảy, đọc trơn tiếng 4
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
nói tớt theo chủ đề.
-Tranh vẽ gì?
Em có khi nào đi ,chạy ,đạp xe như bạn
không ?
Đọc lại câu ứng dụng. ((HS HT))
Khi nào thì chạy ,đi bộ ,đạp xe
GV giáo dục TTTcảm.Cần thận trọng khi đi
bộ ,chạy ,đạp xe
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV
Đọc sách kết hợp bảng con.
Học sinh khác nhận xét.
GV đọc mẫu 1 lần.
Máy bay ,bé đi bộ ,chạy ,đạp xe
Gọi học sinh đọc.
- có
Luyện viết vở TV
GV thu vở 1 tổ để NX.
- khi thể dục cho cơ thể khỏe mạnh , ((HS
HT))
Nhận xét cách viết .
Đi học thì đi bộ ,đạp xe
4.Củng cớ : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Nhận xét, tuyên dương.
Học sinh lắng nghe.
5.Dặn dò:
Học bài, làm bài tập ,tìm tiếng chứa vần ay Học sinh đọc tồn bài.
Tồn lớp.
ây ,CB bài sau ơn tập
CN 1 em.((HS HT))
Đại diện 3 nhóm tìm,
Thực hiện ở nhà.
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Toán : (Tiết 31)
luyện tập
I.Mục tiêu :
+ Giúp học sinh : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng
- u thích mơn học
II.Đồ dùng dạy học:
-Trang vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng … .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
1.KTBC:
Hoạt động học sinh
Gọi hs nêu phép cọâng trong phạm vi 5.
-Tính : 3 + 2 = , 1 + 4 = , 2 + 2 =
Nhận xét ,
2.Bài mới :
GT trực tiếp : “Luyện tập”
3.HD làm các bài tập :
Bài 1: Gọi HS nêu YC của bài toán.
1 + 1 = , 2 + 1 = ,3 + 1 = ,4 + 1 =,
1 + 2 = 2 + 2 = ,3 + 2 = ,
1 + 3 = ,2 + 3 = ,
1 + 4 = ,2 + 3 = 3 + 2 , 4 + 1 = 1 = 4
GV hướng dẫn học sinh lần lượt làm hết bài
tập 1 nhằm hình thành bảng cộng trong PV5
và tính chất giao hoán của phép cộng :
2
+3=3+2
4
+1=1+4
Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán.
GV nhắc học sinh viết các số phải thẳng côït
với nhau.
Yêu cầu các em làm bảng con.
2
1
3
2
4
+
+ +
+
+
2
4
2
3
1
----- --- -----T nhận xét
Bài 3 : Gọi HS nêu YC của bài toán.
GV hỏi : trường hợp 2 + 1 + 1 ta làm thế
nào?
2+1+1=
,3 + 1 +1 = ,1 + 2 + 2 =
1 + 2 + 1 = ,1 + 3 + 1 = ,2 + 2 + 1 =
T chấm tổ 1 nhận xét , yêu cầu đổi bài kt Baøi
4 : dành cho hs khá giỏi
3 + 2 …..5 , 4 …2 + 1 , 2 + 3 … 3 + 2
3 + 1 …..5 , 4 … 2+ 3 , 1 + 4 …4 + 1
T nhận xét ,
Bài 5 : Gọi HS nêu YC của bài toán.
GV giúp học sinh nhìn vào từng tranh rồi
viết kết quả phép tính với các tình huống
trong tranh.
T chấm , nhận xét
5 em nêu miệng.
- hs làm bảng con mỗi tổ 1 bài
- tính
(HS CHT)
HS làm bài 1 nêu miệng tiếp sức thi đua 3 tổ
Đọc lại bảng cộng trong PV5.
Học sinh đọc lại. (HS CHT)2 + 3 = 3 + 2
4+1=1+4
-Tính
HS HTT
Thực hiện bảng con.
Tính
Học sinh nêu: cộng từ trái sang phải, lấy
2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4. Vaäy: 2 + 1 + 1 = 4
Thực hiện sgk và nêu kết quả.(HS CHT)
Hs đổi bài kt , chữa bài
Điền > < =
tính tổng rồi ghi dấu so sánh.
Viết phép tính thích hợp
Thực hiện sgk và trình bày bài làm của
mình. ((HS HT))
3 + 2 hoaëc 2 + 3 = 5
1 + 4 hoaëc 4 + 1 = 5
4.Củng cố ,dặn dò :
3 em đọc bảng cộng trong PV5. ((HS HT))
Đọc bảng cộng trong PV 5.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài Thực hiện ở nhà.
mới sớ 0 trong phép cộng .
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Thứ năm , ngày 18 tháng 10 năm 2018
Học vần : (Tiết 84,8529)
Ơn tập
I.Mục tiêu :
Sau bài học, HS:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng i/ y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.(HS HTTkể
được 2 nội dung tranh trong câu chụn.
- u thích mơn học
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh phóng to bảng chữ SGK trang 76.
-Tranh minh hoạ luyện nói : Cây khế
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
TIEÁT 1
1.KTBC : Viết bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét ,
2.Bài mới:GV giới thiệu bài : tt
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Ai , ay ,ây ,oi ,ôi ,ơi ,ui ,ưi ,uôi,ươi ,
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Đôi đũa, tuổi thơ ,mây bay
Hoạt động học sinh
N1 : cối xay. N2 : vây cá.
3 em.
Học sinh nêu: oi, ai, ay, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi,
ươi, uơ, …
Học sinh nêu: i, y, a, â, o, ô,…
a – i – ai, â – y – ây,…
Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
- hs đọc CN ,tổ ,lớp , gạch chân tiếng chứa
vần cần ôn : ôi ,uôi ,ây ,ay ((HS HT))
Hướng dẫn viết bảng con từ : mây bay, tuổi
thơ.
Toàn lớp viết bảng con .
T viết mẫu ,nêu quy trình
GV nhận xét viết bảng con .
Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc tồn bài ở bảng lớp.
3.Củng cớ tiết 1:
Đọc bài.
NX tiết 1
CN, nhóm.
CN 6 em, nhóm.(HS CHT)
CN 2 em. (HS CHT)
TIẾT 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngũ say.
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả.
Gọi học sinh đánh vần tiếng có vần mới ơn.
Gọi học sinh đọc trơn tồn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Kể chuyện theo tranh vẽ: “Cây
khế”.
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh
dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện Cây khế.
Tranh 1: Người anh lấy vợ ra ở riêng chia cho
người em 1 cây khế ở góc vườn , người em
chăm sóc cây khế ra nhiều quả
Tranh 2:Một con chim đại bàng bay đến ăn
khế , hứa trả vàng cho người em bằng cách
đưa người em ra hòn đảo để lấy.
Tranh 3 :Người em theo lời đại bàng trở nên
giàu có .
Tranh 4: Người anh đổi nhà cửa của mình lấy
cây khế .
Tranh 5 : Người anh tham lam lấy nhiều
vàng , chim bay không nổi , thả người anh
xuống biển .
Ý nghĩa :Không nên tham lam ,đối xử không
tốt với người em của mình
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi học sinh đọc toàn bài.
GV nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV
GV thu vở tổ 3 để NX.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố :
Gọi đọc bài.nêu ý nghĩa câu chuyện
CN 6 em, đồng thanh. (HS CHT)
CN đọc trơn tiếng.
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, (HS CHT)
Nghỉ giữa tiết
Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi theo
tranh. ((HS HT))
Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu truyện.
6 em. (HS CHT)
2 em. (HS CHT)
Toàn lớp.
5.Nhận xét, dặn dò:
Đại diện 3 nhóm thi đọc bài. ((HS HT))
Học bài, tìm tiếng có vần vừa ơn ,làm BT cb
bài sau eo ,ao .
Thực hiện ở nhà.
IV./ Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Toán : (Tiết 32)
Số 0 trong phép cộng
I.Mục tiêu :
+ Giúp học sinh : - Biết kết quả phép cộng một số với số 0.
- Biết số nào cộng với sớ 0 cũng bằng chính nó.
- u thích mơn học
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng , 3 quả cam ,3 bơng hoa , 3 que tính
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC : Gọi 3 HS làm bảng lớp.
Thực hiện bài tập theo yêu cầu.
2+1=?,
2+2=?, 3
+1=?
- hs làm bảng con
Baûng con :
N1: 2 + 3 = ? N3 : 2 + 2 =
N2: 4 + 1 = ?
GV nhaän xét ,.
2.Bài mới :
GT bài : Sớ 0 trong phép cộng
GT phép cộng một số với 0, có mô hình.
Nêu bài toán : Lồng thứ nhất có 3 con chim,
lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng
có maáy con chim?
- 3con chim them 0 con chim là mấy con chim
?
GV viết lên bảng : 3 + 0 = 3
Gọi học sinh đọc.
0 + 3 = 3 tiến hành tương tự như trên.
HS nhắc lại
Học sinh QS trả lời câu hỏi.(HS CHT)
- HS nhắc lại
-3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim.
(HS CHT)
3 em đọc, lớp . 3 + 0 = 3
Lớp QS trả lời.0 quả cam thêm 3 quả cam
cũng được 3 quả cam (HS CHT)
- Hs nêu : 0 + 3 =3
T ghi bảng : 0 + 3 = 3
Cô đính mô hình nêu câu hỏi để Học sinh 2 + 0 = 2
=2
biết.
Cô hỏi: 2 + 0 = mấy? ,
0 + 2 = mấy?
chú ý : Một số cộng với 0 bằng chính số đó. Vài em nhắc lại. (HS CHT)
,