Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 12 Moi quan he giua cac loai hop chat vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.78 KB, 20 trang )

Sơ Lược Về Mối Quan Hệ
Giữa Các Loại Chất Vô Cô


 Phân loại các chất sau: Ca; H2SO4; C; Mg; NaOH; ZnO; Al2O3;
NaHCO3; S; Cl2; Cu(OH)2; HCl; KHSO4; HNO3; Ca(OH)2; CO2;
CaSO4; FeCl3; Zn; Na2O

Đơn chất

Hợp chất

Ca

C

Na2O

H2SO4

NaOH

CaSO4

Mg

S

ZnO

HNO3



Ca(OH)2

FeCl3

Zn

Cl2

Al2O3

HCl

Cu(OH)2

KHSO4

CO2

NaHCO3


I/ SỰ PHÂN LOẠI CÁC CHẤT :
CHẤT
ĐƠN CHẤT
KIM LOẠI

HP CHẤT

PHI KIM

Ô
X
I
T

ÔXIT
BAZ

ÔXIT
AXIT

A
X
I
T
AXIT

OXI

HP CHẤT HỮU CƠ

HP CHẤT VÔ CƠ

M
U

I

B
A

Z

AXIT

Không

OXI

BAZ
TAN
(KIỀM)

BAZ

Không

TAN

MUỐI
TRUNG
HÒA

MUỐI
AXIT


II/ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT:
1/ Mối quan hệ giữa kim loại, phi kim và các hợp chất:

CaO +H2O Ca(OH)2+H2SO4 CaSO4


a/ Ca +O2
b/ S +O2

SO2 +O2 SO3+H2O H2SO4 +Ca(OH)2 CaSO4

Ca

Kim loại

CaO

Oxit baz

t0,xt

Phi kim

CaSO4

S

Oxit axit SO2 SO3

Muối
Ca(OH)2

Baz

Axit


H2SO4


Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vơ cơ

(1)

(3)

(2)

(4)

(5)

Muối
(6)

(9)
(7)

(8)

Thảo luận nhóm
Điền vào các ơ trống loại hợp chất vô cơ cho phù hợp


Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vơ cơ
Ơxit bazơ


Ơxit axit
(1)

(3)

(2)

(4)

(5)

Muối
(6)

(9)
(7)

Bazơ

(8)
Axit


II/ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT:
2/ Mối quan hệ giữa các hợp chất và đơn chất:
CuSO+NaOH
4

Cu(OH)2t0


?

CuO
+H2SO4

CuSO4

CuO + H
H2 SO4
Ca
Ca

+ H2 SO4

0
+H
,
t
CuO 2

Cu(OH)2
+NaOH

CuSO4 + H2O
CaSO4 + H2

Cu



1.

Cặp chất nào dưới đây có thể phản ứng để tạo
muối và nước:
I/ FeO + HCl

II/ Na2CO3 + H2SO4

III/ AgNO3 + HCl

IV/ Zn + H2SO4

V/ NaOH + HNO3
a/ (I) vaø (III)

(Bạn chưa nắm vững bài)

b/ (II) và (IV) (Bạn chưa nắm vững bài)
(Hoan hô bạn đã chọn đúng)
c/ (I) và (V)


2.

Cho các cặp chất sau :

I/ CuO + H2SO4

II/ P2O5 + HCl


III/ Na2O + H2O

IV/ Zn + HCl

V/ Cu + HCl

VI/ SO3 + NaOH

Cặp chất nào xảy ra phản ứng ?
a/ (I), (III), (V), (VI)
b/ (I), (III), (IV), (VI)
c/ (I), (II), (IV), (VI)

(Bạn chưa nắm vững bài )
(Hoan hô bạn đã chọn đúng)
(Bạn chưa nắm vững bài )


3.

Cho các cặp chất sau :

I/ MgSO4 + Ba(NO3)2

II/ ZnSO4 + CuCl2

III/ Na2CO3 + H2SO4

IV/ FeCl3 + NaOH


V/ CaCO3 + KOH
Cặp chất nào xảy ra phản ứng trao đổi ?
a/ (I), (II), (III)
b/ (III), (IV), (V)
c/ (I), (III), (IV)

(Bạn chưa nắm vững bài )
(Bạn chưa nắm vững bài )
(Hoan hô bạn đã chọn đúng)


• Bài tập:
• Hãy chọn các chất sau:
H2SO4, SO3,Na2O,Fe2O3,P2O5,HNO3,
CuCl2, HCl,Al2O3.
• Điền vào dấu chấm (?) cho phù hợp,ghi rõ
các chất ở trạng thái gì và sắp xếp các
PTPỨ cho phù hợp với sơ đồ.


• a) ?
• b) ?
• c) ?

+ 3H2O

 2H3PO4

+ H2O


 2NaOH

+ 2KOH

 Cu(OH)2 + 2KCl

• d) 6HCl + ?
 2AlCl3
• e) MgO + ?
 MgSO4
• f) ?
+ 2NaOH t  Na2SO4
• g) 2 Fe(OH)3
 ?
o

• h) KOH + ?
• i) AgNO3 + ?

+ 3H2O
+ H 2O
+ H2O
+ 3H2O

 KNO3

+ H 2O

 AgCl


+ HNO3


• 1) MgO + H2SO4  MgSO4 + H2O
• 2) SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O
• 3) Na2O + H2O

2NaOH
t
• 4) 2Fe(OH)3
 Fe2O3
+ 3H2O
• 5) P2O5 + 3H2O  2H3PO4
o

• 6)KOH + HNO3  KNO3
• 7)CuCl2 + 2KOH  Cu(OH)2
• 8)AgNO3 + HCl
 AgCl
• 9) 6HCl + Al2O3  2AlCl3

+ H2O
+ 2KCl
+ HNO3
+ 3H2O


• Bài tập 1:Chất nào trong những thuốc
thử sau đây có thể dùng để phân biệt
dung dịch kali sunfat và kali clorua.

• A.Dung dịch bạc nitat
• B.Dung dịch axit clohiđric
• C.Dung dịch bari hiđroxit.
• D.dung dịch natri clorua.
• Giải thích và viết phương trình hóa học
xảy ra.


• A và C.
Phương trình hóa học :
• A/ AgNO3 + KCl  AgCl + KNO3
(dd)
(dd) (r)màu trắng (dd)
• C/ Ba(OH)2 + K2SO4 BaSO4 + 2 KOH
(dd)

(dd)

(r)màu trắng (dd)


• Bài tập 2: Viết phương trình phản ứng
cho những biến đổi hố học sau
(1)

(2)

(3)

• Fe(OH)3  Fe2O3  FeCl3  Fe(NO3)3

(4)

(5)

 Fe(OH)3  Fe2( SO4)3


• 1)

2Fe(OH)3

• 2) Fe2O3 + 6HCl

to

 Fe2O3

+ 3H2O

 2FeCl3 + 3H2O

• 3) FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl
• 4) Fe(NO3)3 +3KOH Fe(OH)3 + 3KNO3
• 5) 2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4Fe2(SO4)3+ 6H2O


• Bài tập 3: Cho các chất:
CuSO4, CuO, Cu(OH)2, Cu, CuCl2
• Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy
chuyển hoá.



• Dãy chuyển hoá):
• CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu 
CuSO4
• hoặc: Cu  CuO  CuSO4  CuCl2 
Cu(OH)2
• hoặc: Cu  CuSO4  CuCl2  Cu(OH)2
 CuO




Bài tập về nhà 1,2,3,4 (sgk 41)



×