Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiet 46 KIEM TRA CHUONG II HINH HOC 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.87 KB, 2 trang )

Tiết: 46. KIỂM TRA CHƯƠNG II HÌNH HỌC 7

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1.Tổng ba góc của một tam giác bằng
A. 1800
B. 3600
C. 900
D. 450
Câu 2.Tam giác có ba cạnh bằng nhau là:
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 3. Hai tam giác gọi là bằng nhau nếu có:
A. Các cạnh tương ứng bằng nhau.
B. Các góc tương ứng bằng nhau.
C. Các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau.
D. Các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau.
Câu 4. Cho  ABC vng cân tại A thì
2
2
2
A. BC  AC  AB
B. AB BC  AC
2
2
2
D. AB BC  AC
C. BC  AC  AB
Câu 5:Cho  ABC có AB = AC và Aˆ = 2 Bˆ có dạng đặc biệt nào:
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều


C. Tam giác vuông
D. Tam giác vuông cân
Câu 6 : Cho tam giác ABC cóa AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. Câu nào sau
đây là sai ?
ˆ
ˆ
A.  ABC =  ACM (c.c.c)
B. ABM
= AMC
ˆ
ˆ
ˆ = AMC
C. AMB
= 900
D. AM là tia phân giác BAC
Câu 7 Cho  ABC cân ở A, có Aˆ = 1360 . Góc B bằng bao nhiêu độ?
A. 440
B. 270
C. 220
D. 300
Câu 8
Cho tam giác ABC có Cˆ < 900 . Vẽ BD  AC (D  AC); CE  AB
(E  AB), BD cắt CE tại H. Biết AB = HC. Tính góc C ?
A. 300
B. 450
C. 600
D. 800
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông.

b) Kẻ phân giác BD và CE (D thuộc AC, E thuộc AB), BD và CE cắt nhau tại I. Tính

góc BIC
Bài 2. Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh BC. Gọi M là trung điểm của AD. Trên
tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. Trên tia đối của tia MC lấy F sao cho
MF = MC. Chứng minh:
a) AE = BD;
b) AF // BC.


c) Ba điểm A, E, F thẳng hàng.

Tiết: 46. KIỂM TRA CHƯƠNG II
Thời gian: 45 phút.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức đã học ở chương II, các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác,
tam giác vuông, tam giác cân…
- Biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh hình, trình bày bài giải bài tập hình.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực trong giờ kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
Chủ đề
1. Tổng ba
góc của một
tam giác

Số câu
Số điểm

2. Hai tam
giác bằng
nhau

Số câu
Số điểm
3. Các dạng
tam giác đặc
biệt.
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết
TNKQ

TL

Thơng hiểu
TNKQ

TL

Biết định lí về
tổng ba góc của

một tam giác.
1
0,5
Biết định nghĩa hai
tam giác bằng
nhau.
Biết các trường
hợp bằng nhau của
hai tam giác.

1
0,5
Biết định nghĩa
tam giác cân, tam
giác đều, tam giác
vng.
Biết định lí Pitago
thuận và đảo.
2
1
4
1
10%

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ

TL


Cấp độ cao
TNKQ

Tổng

TL

1
0,5

Tính được độ
dài 1 cạnh của
tam giác vng
khi biết độ dài 2
cạnh kia.
1 (C5 – Pisa)
2,5
1
2,5
25%

Chứng minh 2 tam
giác bằng nhau trong
bài toán cụ thể bằng
cách sử dụng các
trường hợp bằng nhau
của 2 tam giác.
Chứng minh được 2
đoạn thẳng bàng
nhau, 2 góc bằng

nhau dựa vào việc
c/m 2 tam giác bằng
nhau.
2 (C6a)
3
- C/m 2 đoạn thẳng
bằng nhau, các góc
bằng nhau dựa vào
các trường hợp bằng
nhau của 2 tam giác
vuông.
1 (C6b)
2,5
3
5,5
55%

3
3,5

4
6
8
10
100%



×