Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.42 KB, 5 trang )

ĐỀ
I.
TRẮC NGHIỆM
1/. Điền dấu “X” vào ơ trống thích hợp
Câu
Đ
S

Phương trình bậc nhất 1 ẩn có dạng ax + b = 0 (a 0; a, b là các số đã cho)
Phương trình có 1 nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất 1 ẩn
Phương trình bậc nhất 1 ẩn ln có nghiệm duy nhất
Trong cùng một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số
khác 0
2. Điền dấu “X” vào ơ trống thích hợp
Câu
Đ
S
Phương trình x = 0 và x(x + 1) = 0 là hai phương trình tương đương
Phương trình x = 2 và |x|=2 là hai phương trình tương đương
kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất 1 ẩn số
Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế
kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
3/ Hãy chọn phương trình bậc nhất 1 ẩn số
A. x – 1 = x + 2
B. (x – 1)(x – 2) = 0
C. 3x + 1 = 0 C. 2x + 1 = 3x + 5
4/ Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là:
A.

1
2



B.

1
2

C. 0

D. 2

2

5/ Phương trình

x 1
1
x 1


1
2

nghiệm là:

1
2

A.
B.
C. 2

D. – 1 và 2
6/ Phương trình (x – 3)(5 – 2x) = 0 có nghiệm S là:
5
{2

A. {3}
B.
}
II. TỰ LUẬN
Bài 1
Giải các phương trình sau:

C. {3;

a) 4x - 24 = 0
2x  4 18  3x 0

5
2

}

D. {0; 3;

5
2

}

5x  2 x  1 4x  1



1
3
4
b) 6
2
x 1 x  1 2  x  2 

 2
x 9
d) x  3 x  3



c) 
Bài 2: : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 45 km/h. Đến B người đó làm
việc hết 30 phút rồi quay về A với vận tốc 30km/h. Biết tổng thời gian là 6 giờ 30 phút.
Tính quãng đường từ A đến B?
x−23 x−23 x−23 x −23
+
=
+
25
26
27
Bài 3 Giải phương trình sau: 24


ĐỀ

I.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là
2

2

A. 3x
B. 6x  5 0
C. 8  5x  2 x
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x - 2 là
A. x = 9
B. x = 3
C. x = - 3
Câu 3. Phương trình (x +1)(x – 2) = 0 có tập nghiệm là
 1; 2
A. 

B. 

 1;  2

1; 2
C.  

3
D. x  1 0


D. x = - 9
D. 

1;  2

x 1 x  3

0
Câu 4. Phương trình 3 x  3 x  3
có điều kiện xác định là
A. x -3; x 3; B. x 1; x -3;
C. x -1; x 3;
D. x -1; x -3.
2
Câu 5. Với m = 1 thì phương trình (m  1) x m 1
A. Vơ nghiệm.
B. Vơ số nghiệm .

1
C. Có nghiệm duy nhất là x m  1
D. Có nghiệm duy nhất là m  1 .
1
3  2x
2 
x  1 (1)
Câu 6. Bạn Bảo giải phương trình x  1

Bước 1: ĐKXĐ: x 1
Bước 2: (1)  1  2( x  1) 3  2 x
Bước 3:  x 1

Bước 4: Phương trình có tập nghiệm S 
Bạn Bảo đã sai ở bước:
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3

D. Bước 4

II. TỰ LUẬN

Bài 1
a) 15x -10 = 0
x 1 x 1
2( x  1)

1 
4
3
b) 2

c)(2x -9)(x+5) = 0
2
1
2x  5

 2
d) x  3 x  3 x  9
Bài 2

Năm nay tuổi của Chị gấp 3 lần tuổi của em. Sau 6 năm nữa tuổi chị chỉ cịn gấp

đơi hai lần tuổi của em.Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi
Bài 3: Giải phương trình


x +2 x + 4 x+6 x+ 8
+
=
+
98
96
94
92
ĐỀ
I.
TRẮC NGHIỆM
1. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x5 – 5x2 + 3 = 0 ?
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
2. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x – 6 = 0
A. x = 3
B. x = -3
C. x = 2
D. x = -2
3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
A. x2 + 2x + 1 = 0
B. 2x + y = 0
C. 3x – 5 = 0
D. 0x + 2 = 0


1
x  1
4. Nhân hai vế của phương trình 2
với 2 ta được phương trình nào sau đây?
A. x = 2
B. x = 1
5. Phương trình 3x – 6 = 0 có nghiệm duy nhất
A. x = 2
B. x = -2

C. x = -1

D. x = -2

C. x = 3

D. x = -3

x 2
4
x

5
6. Điều kiện xác định của phương trình
là:
A. x  2
B. x  5
C. x  -2
D. x  -5

7. Để giải phương trình (x – 2)(2x + 4) = 0 ta giải các phương trình nào sau đây?
A. x + 2 = 0 và 2x + 4 = 0
B. x + 2 = 0 và 2x – 4 = 0
C. x = 2 = 0 và 2x – 4 = 0
D. x – 2 = 0 và 2x + 4 = 0
8 Tập nghiệm của phương trình 2x – 7 = 5 – 4x là
A.

S   2

II.

B.

S   1

C.

S  2

D.

S  1

TỰ LUẬN

Bài 1: Giải các phương trình

a )7 x  4 0
c)(9 x  24)( x  6) 0


b)

7 x  2 3  2x 5x  4


2
2
5
3

d)

x 5
x
x(10  x)  25


x  5 x 5
x 2  25

Bài 2 Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về

nhà Bình đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi
nhà Bình cách trường bao xa.
Bài 3. Chứng tỏ phương trình sau vơ nghiệm:
a/. x2 + x + 1 = 0 (1)


ĐỀ

I.

TRẮC NGHIỆM

1. Tập nghiệm của phương trình 3x – 1 = 0 là
S  3
S   3
  1
B.
C.
S  
3
A.

1 
S  
3
D.

x
5
1 
6 tương đương với phương trình nào sau đây:
2. Phương trình 3
A. 2x = 5
B. -2x + 1 = 0
C. 2x + 1 = 0
D. 2x – 1 = 0
9/ Phương trình 2x – m = 5 có nghiệm x = -2 khi m nhận giá trị nào sau đây:
A. m = -9

B. m = -1
C. m = 1
D. m = 9
3. Tập nghiệm của phương trình 3x(2x – 5) = 0 là:
  5
  5
 5
 2
S  3; 
S 0; 
S 0; 
S 0; 
2

 2
 2
 5
A.
B.
C.
D.

4. Điều kiện xác định của phương trình
A. x 0; x 2
B. x  2; x 2

7

2
5


x  2 2  x là
C. x 2

D. x  2

5. Các phương trình nào sau đây có nghiệm x = 2?
A. x – 1 = 0

B. 2x – 2 = 8 – 3x

1
0
x

2
D.

C. x2 + 4 = 0

II. TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau

a) 4x- 4 = 2x – 6

1  2x
1  5x
 2
x
8

b) 4

c)

x 1 x  1
4

 2
x  1 x 1 x  1

Bài 2:

Bạn Sơn đi xe đạp từ nhà đến thành phố Hà Nội với vận tốc trung bình là 15
km/h. Lúc về Sơn đi với vận tốc trung bình là 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn
thời gian đi là 22 phút. Tính độ dài quãng đường từ nhà bạn Sơn đến thành phố Hà
Nội.
Bài 3: Chứng tỏ các phương trình sau có vơ số nghiệm:


x2 – 4x + 4 = (x + 2)2 – 8x



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×