CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 9
MƠN TỐN
(HÌNH HỌC)
Giáo viên: Lưu Văn Cương
Tiết 55
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Lý thuyết
* Trả lời câu hỏi ơn tập chương III. (SGK/100)
* Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ:
+) Các định nghĩa: (SGK/101)
+) Các định lí: (SGK/102,103)
Tiết 55
ÔN TẬP CHƯƠNG III
B. Bài tập
1. Bài tập 89: (SGK-Trang 104)
0
60
Cho cung AmB có sớ đo là
a) Vẽ góc ở tâm chắn cung
AmB. Tính góc AOB
O
A
0
AOB sđ AmB
60
Trả lời
Góc AOB là góc ở tâm chắn cung AmB nên
ta có:
m
B
Tiết 55
ÔN TẬP CHƯƠNG III
B. Bài tập
C
O
1. Bài tập 89: (SGK-T104)
0
Cho cung AmB có sớ đo là 60
b) Vẽ góc nợi tiếp đỉnh C chắn
cung AmB. Tính góc ACB
Trả lời
Góc ACB là góc nợi tiếp chắn
cung AmB nên ta có:
ACB 1 sđ AmB
2
A
m
1 0
0
60 30
2
(Theo định lí sớ đo của góc nội tiếp)
B
Tiết 55
ÔN TẬP CHƯƠNG III
B. Bài tập
1. Bài tập 89: (SGK-T104)
Cho cung AmB có sớ đo là
600
c) Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và dây
cung BA. Tính góc ABt.
C
Trả lời
Góc ABt là góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt
và dây cung AB nên:
A
t
cung)
ACB 1 sđ AmB
2
1 0
0
60 30
2
(Theo định lí sớ đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và day
O
m
B
Tiết 55
ÔN TẬP CHƯƠNG III
B. Bài tập
1.Bài tập 89: (SGK-T104)
0
Cho cung AmB có sớ đo là 60
d) Vẽ góc ADB có đỉnh D ở bên
trong đường tròn.
So sánh góc ADB với góc ACB
Trả lời
Góc ADB có đỉnh D ở bên trong đường
tròn nên:
O
D
A
t
ADB 1 (sđAmB
sđCH)
2
1
sđ AmB ACB
2
ADB
ACB
C
m
B
H
Tiết 55
ÔN TẬP CHƯƠNG III
B. Bài tập
E
K
1.Bài tập 89: (SGK-T104)
0
Cho cung AmB có sớ đo là 60
e) Vẽ góc AEB có đỉnh E ở bên ngồi đường C
tròn ( E và C cùng phía đới với AB).
So sánh góc AEB với góc ACB
Trả lời
Góc AEB có đỉnh E ở bên ngoài đường
O
tròn nên:
t
A
AEB 1 (sđAmB
sđKH)
2
1
sđAmB ACB
2
AEB
ACB
D
m
B
H
Tiết 55
ƠN TẬP CHƯƠNG III
B. Bài tập
2. Bµi tËp 91 (Sgk Tr104- H68)
Trong hình 68, đng tròn tâm
O có bán kÝnh R = 2cm.
Gãc AOB = 750
a) TÝnh sè ®o cung ApB.
Trả lời
sđApB
360 sđAqB
0
0
0
0
360 75 285
p
O
2 cm
75
A
q
B
Tiết 55
ƠN TẬP CHƯƠNG III
B. Bài tập
2. Bµi tËp 91 (Sgk Tr104- H68)
Trong hình 68, đờng tròn tâm
O có bán kÝnh R = 2cm.
Gãc AOB = 750
a) TÝnh sè ®o cung ApB.
b) Tính độ dài hai cung AqB và ApB.
p
O
A
2 cm
75
q
Trả lời
l AqB
Rn .2.75 5
cm
180
180
6
l ApB
Rn .2.285 19
cm
180
180
6
B
Tiết 55
ƠN TẬP CHƯƠNG III
B. Bài tập
2. Bµi tËp 91 (Sgk Tr104- H68)
Trong hình 68, đờng tròn tâm O
có bán kÝnh R = 2cm.
Gãc AOB = 750
a) TÝnh sè ®o cung ApB.
b) Tính độ dài hai cung AqB và ApB.
c) Tính diên tích hình quạt tròn OAqB.
Tr li
2
SqtrũnOAqB
2
p
A
2 cm
O
75
q
B
R n .2 .75 5
2
cm
360
360
6
Tiết 55
ƠN TẬP CHƯƠNG III
B. Bài tập
3. Bµi tËp 92 (Sgk Tr104- H69, 70, 71)
H·y tÝnh diƯn tÝch miỊn g¹ch sọc trong các hình sau:
1,5
1,5
r =1
R=1,5
R=1,5
80
r =1
1,5
1,5
S1 R 2 r 2 1,52 12 1,25(cm 2 )
R=1,5
80
n. 2 2
S
R r
360
80.
5
2
2
2
1,5 1 cm
360
18
r =1
1,5
2
S 3 .1,5
1,5
1,5
1,5
2
2
9 2,25(cm )
Củng cố
- Xem lại nội dụng ôn tập lý thuyết và các bài tập
đã chữa.
- Tìm và giải các bài tập có dạng tương tự.
- Làm các bài tập còn lại của chương cho giờ sau
ôn tập tiếp.
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 9