Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai so 8 Tuan 8 tiet 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.72 KB, 2 trang )

Tuần: 8
Tiết: 15

§10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

Ngày soạn: 06 / 10 / 2018
Ngày dạy: 08 / 10 / 2018

I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức .biết được khi nào đơn
thức A chia hết cho đơn thức B
2. Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc để thực hiện chia đơn thức cho đơn thức
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, phấn màu.
- HS: Xem lại các HĐT đáng nhớ
III . Phương Pháp Dạy Học :
- Đặt và giải quyết vấn đề .
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A2………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (13’)
- GV: nhắc lại quy tắc chia - HS: chú ý theo dõi
hai luỹ thừa cùng cơ số.

GHI BẢNG

1. Quy tắc:


Với mọi x 0, m,n  N, m > n thì
x m : x n  x m  n nếu m > n
x m : x n 1 nếu m = n
- GV: cho HS lên bảng làm - HS: 3 HS lên bảng, các VD1: Thực hiện phép chia
bài tập VD1.
em khác làm vào vở, theo a) x3:x2 = x
dõi và nhận xét bài làm b) 15x7:3x2 = 5x5
của bạn.
5
- GV: làm VD2 câu a.
- GV: cho HS tự làm câu b

- GV: rút ra nhận xét.
- GV: giới thiệu quy tắc

c) 20x5:12x = 3 x4
- HS: chú ý theo dõi.
VD2: Thực hiện phép chia
- HS: 1 HS lên bảng, các a) 15x2y2:5xy2 = 3x
em khác làm vào vở, theo
4
dõi và nhận xét bài làm b) 12x3y:9x2 = 3 xy
của bạn.
- HS: chú ý theo dõi.
Nhận xét: (SGK)
- HS: chú ý theo dõi và Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn
nhắc lại quy tắc.
thức B (A chia hết cho B), ta làm như

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH


sau:
- Chia hệ số của A cho hệ số của B.
GHI BẢNG


Hoạt động 2: (12’)
- GV: cho HS lên bảng.

- HS: lên bảng giải

- GV: hướng dẫn HS thực - HS: thực hiện theo sự
hiện phép chia rồi sau đó hướng dẫn của GV.
thay giá trị của x và y vào
rồi tính.

- Chia luỹ thừa từng biến trong A cho
luỹ thừa của cùng biến đó trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với
nhau.
2. Áp dụng:
VD3: Thực hiện phép chia
15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
VD4: Tính giá trị của biểu thức
P = 12x4y2:(-9xy2) tại x = -3 và y =
1,005
Giải:
4 2

2




4
3 x3

P = 12x y :(-9xy ) =
Với x = -3; y = 1,005 ta có:
P=



4
3 .(-3)3 = 36

4. Củng Cố: (18’)
- GV cho HS làm các bài tập 59, 60, 61, 62.
5.Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- Xem trước bài 11.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×