Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Quy dong mau so cac phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.35 KB, 12 trang )

GIÁO ÁN DỰ THI GVDG CẤP HUYỆN
NGƯỜI SOẠN: ĐOÀN THỊ SƯƠNG
MÔN: TOÁN – LỚP 4
NGÀY DẠY: 21/01/2015

Bài : QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ

I. MỤC TIÊU:
Giúp HS
- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số ( trường hợp đơn giản)
- Biết thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC

1
1.Ổn định:
- Lớp hát.
4’ 2. Kiểm tra bài cũ :
14
- Rút gọn các phân số sau:
; - 2HS lên bảng, lớp làm vào vở.
28

48
30

1’


15’

- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
-GV nhận xét, sửa sai( nếu có)
3. Dạy – học bài mới
a. Giới thiệu bài: Giống như số tự
nhiên, với các phân số chúng ta cũng
có thể so sánh, thực hiện các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia. Tuy nhiên để
thực hiện được những điều đó với các
phân số trước hết chúng ta cần biết
cách quy đồng mẫu số các phân số.
Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu
về cách quy đồng mẫu số các phân số
qua bài: Quy đồng mẫu số các phân số.
b. Giảng bài:
2
và 5 . Hãy - 1HS đọc lại ví dụ.
tìm hai phân số có cùng mẫu số, trong

a/ Cho hai phân số

1
3

đó một phân số bằng

1
3


và một

2

phân số bằng 5 .
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy tìm hai phân số có cùng mẫu số,
trong đó một phân số bằng
2

phân số bằng 5 .
- Bây giờ các em suy nghó và làm bài - HS làm bài.
cho cô.
- Y/c HS nêu kết quả.

1
3

và một


- Em dựa vào đâu để tìm được kết quả - HS nêu.
này?
- Em dựa vào cách tìm phân số bằng nhau.
- Em nào nhắc lại cách tìm phân số
bằng nhau cho cả nghe nào.
- 1HS nhắc lại:
+ Nếu nhân ( hoặc chia) cả tử số và mẫu
số của một phân số với cùng một số tự
nhiên khác 0 thì ta được một phân số bằng

- Gọi HS khác nhận xét.
phân số đã cho.
- GV nhận chốt vàgọi 1HS nhắc lại để - HS trình bày.
ghi bảng:
Ta có:

1
3

1x5

5

= 3x5

2

= 15

; 5 =

2x3
6
=
5x3
15

- Từ hai phân số

1

3

2
5



ta đã

- HS trả lời

chuyển thành hai phân số nào?
+ Hai phân số

5
15

mẫu số là bao nhiêu?
5
15

- Phân số



6

và 15
6
15


5

có cùng - Hai phân số 15
số là 15.
5

1

bằng những - 15 = 3

6

và 15
6

có cùng mẫu

2

và 15 = 5

phân số nào?
* Như vậy ta nói rằng: Hai phân số
1
3

2

và 5


đã được quy đồng mẫu số

thành hai phân sốø

5
15



6
15 . 15

gọi là mẫu số chung của hai phân sốø
5
15

6

và 15 .
- Vậy thế nào là quy đồng mẫu số hai
- Quy đồng mẫu số hai phân số là làm cho
phân số?
mẫu số của hai phân số đó giống nhau mà
giá trị của hai phân số đó không thay đổi.
- Em có nhận xét gì về mẫu số chung - Mẫu số chung 15 chia hết cho mẫu số của
15 với mẫu số của phân số
2
5


1
3

1

và hai phân số 3

?

* GV: Các em đã biết được thế nào là
quy đồng mẫu số hai phân số. Vậy khi
quy đồng mẫu số hai phân số ta có thể
làm như thế nào? Để biết được điều đó
cô cùng các em sang phần b).
b) Cách quy đồng mẫu số các phân số
Bây giờ chúng ta trở lại VD ban đầu.
GV chỉ và nói làm như thế này tức là

2

và 5 .


mình đã quy đồng mẫu số hai phân số
- Làm theo hai bước.
- Vậy khi quy đồng mẫu số hai phân số
1
3




2
5

ta có thể làm theo mấy - Ta lấy tử số và mẫu số của phân số

1
3

2

bước?
- Bước thứ nhất ta làm sao các em?

nhân với mẫu số của phân số 5

- Bước thứ hai ta làm thế nào?

- Ta lấy tử số và mẫu số của phân số

2
5

1

- Gọi HS nhắc lại.

1
3


là phân số thứ * Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta có
thể làm như sau:
2
nhất và 5 là phân số thứ hai. Vậy - Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất
khi quy đồng mẫu số hai phân số ta có nhân với mẫu số của phân số thứ hai
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai
thể làm như thế nào?
nhân với mẫu số của phân số thứ nhất
- Gọi HS nhắc lại cách quy đồng mẫu - 3HS nhắc lại.
số hai phân số .
* Để củng cố kiến thức đã học chúng ta
sang phần luyện tập.
3.3/ Luyện tập
Bài 1/116: - GV ghi đề lên bảng
- 1HS đọc yêu cầu BT.
- Cho HS làm bài.
- 1HS lên bảng làm, HS làm bài vào vở
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt lại cách trình bày
bài làm và kết quả đúng.
* GV hỏi để tập cho HS diễn đạt:
- Bây giờ cô gọi

15’

nhân với mẫu số của phân số 3 .
- Học sinh nhắc lại.

+ Quy đồng mẫu số hai phân số



1
4

5
6

ta nhận được các phân số nào?

- Quy đồng mẫu số hai phân số
1
4 ta nhận được hai phân số
6
24 .

5
6
20
24




+ Hai phân số mới nhận được có mẫu
số chung là bao nhiêu?
- Hai phân số mới nhận được có mẫu số
* Mẫu số chung được viết tắt: MSC
chung là 24.
* Em nào có cách làm khác?

- Vì sao chọn MSC là 12.
- HS nêu: Chọn MSC:12
- Vì 12 chia hết cho mẫu số của hai phân
5
1
- GV hỏi HS cách trình bày.
số

6

4

5

Ta có: 6
- Theo mẫu số chung là 12 khi quy
đồng mẫu số 2 phân số

5
6



1
4

5x2

10


= 6 x 2 = 12

1
4 =

1x 3
3
4 x 3 = 12
10
3
- Ta được hai phân số 12 và 12


được 2 phân số nào?
* Vậy khi quy đồng mẫu số các phân
số chúng ta nên chọn MSC là số bé
nhất có thể để thực hiện các phép tính
nhanh hơn, gon hơn.
- GV nhận xét.
Bài 2/116: GV ghi đề
- HS đọc yêu cầu BT.
- Cho HS làm bài
- HS làm bài vào vở, 3HS làm trên bảng
nhóm .
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- HS nhận xét .
- GV nhận xét, chữa bài.
+ GV cho HS nêu cách quy đồng khác - HS: Chọn mẫu số chung là 24 rồi quy
cho bài b).
đồng mẫu số hai phân số đã cho với mẫu

số chung 24.
* Mở rộng: Quy đồng mẫu số ba phân
1
số: 2 ;

1
4

2
và 3 .

- GV gợi ý để HS nêu cách làm.

4’

1
1 x 4 x3
12
- HS neâu: 2 = 2 x 4 x 3 = 24
1
6
6
=
=
4
24
24
2
2x 2x 4
16

3 = 3 x 2 x 4 = 24

- GV nhận xét.
4. Củng cố – dặn dò:
- Thế nào là quy đồng mẫu số hai phân
số?
- Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta
- HS nhắc lại.
làm thế nào?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài: Quy đồøng mẫu
số hai phân số (TT)
Hoài Sơn, ngày 18 tháng 1 năm 2015
Người soạn

Đoàn Thị Sương


Bài : QUY

GIÁO ÁN DỰ THI GVDG CẤP HUYỆN
NGƯỜI SOẠN: ĐOÀN THỊ SƯƠNG
MÔN: TOÁN – LỚP 4
NGÀY DẠY: 23/01/2013

ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ ( T1)

I. MỤC TIÊU:
Giúp HS
- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số ( trường hợp đơn giản).

- Biết thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số.
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 1.Ổn định:
- Lớp hát.
4’ 2. Kiểm tra bài cũ :
48
- 1HS lên bảng.
- Rút gọn phân số sau:
.
30

- Nêu tính chất cơ bản của phân số.
- 1HS trả lời.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- GV nhận xét, sửa sai( nếu có) – ghi
điểm cho HS.
3. Dạy – học bài mới
1’ a. Giới thiệu bài.
15’ b. Giảng bài:
2
và 5 . Hãy - 1HS đọc lại ví dụ.
tìm hai phân số có cùng mẫu số, trong

a/ Cho hai phân số


đó một phân số bằng

1
3

1
3

và một phân

2

số bằng 5 .
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy tìm hai phân số có cùng mẫu số,
trong đó một phân số bằng
2

1
3

và một

- Để tìm được hai phân số có cùng mẫu phân số bằng 5 .
1
số, trong đó một phân số bằng 3 và - HS thảo luận nhóm đôi và nêu kết quả.
15 vì 3 x 5 = 15; 5 x 3 = 15. ( 3 là mẫu số
2
một phân số bằng 5 ta phải tìm một
1

của phân số 3 ; 5 là mẫu số của phân số
số làm mẫu số chung cho hai phân số
2
cần tìm. Y/c HS thảo luận nhóm đôi.
5 .
- Y/c HS dựa vào tính chất cơ bản của
phân số tìm hai phân số có mẫu số là
15, trong đó một phân số bằng

1
3




2
5

một phân số bằng

- Y/c HS nhắc lại tính chất cơ bản của
phân số.
- 1HS nhắc lại:
+ Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một
phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì
ta được một phân số bằng phân số đã cho.
+ Nếu cả tử số và mẫu số của một phân
sốcùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0
thì sau khi chia ta được một phân số bằng
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.

phân số đã cho.
- GV nhận xét và chốt bài làm đúng:
- 1HS làm trên bảng, lớp làm vào vở.
1
1x5
5
2
; 5 =
3 = 3 x 5 = 15
2x3
6
=
5x3
15

1
3

- Từ hai phân số

2
5 ta đã - Từ hai phân số



2
5 ta đã chuyển
5
6
thành hai phân số 15 và 15 .

5
6
Hai
phâ
n
số

có có
15
15 có có cùng

chuyển thành hai phân số nào?
+ Hai phân số

5
15



6
15

cùng mẫu số là bao nhiêu?
- Hai phân số

5
15

* GV: Vậy từ hai phân số


5

6
15



những phân số nào?

mẫu số là 15.

1
3

1

bằng - 15 = 3

1
3



6

2

và 15 = 5

2


và 5

ta đã chuyển thành hai phân số

5
15

6
5
1
,
trong
đó
=

15
15
3
6
2
=
15
5 . Ta nói rằng: Hai phân số
1
2

3
5 đã được quy đồng mẫu số
5

6
thành hai phân sốø 15 và 15 . 15



gọi là mẫu số chung của hai phân sốø
5
15

6

và 15 .
- Vậy quy đồng mẫu sốlà gì?
- Quy đồng mẫu số là làm cho mẫu số của
hai phân số đó giống nhau mà giá trị của
hai phân số đó không thay đổi.
- Em có nhận xét gì về mối quan hệ - Mẫu số chung 15 chia hết cho mẫu số của
giữa mẫu số chung 15 với mẫu số của hai phân số 1 vaø 2 .
3

5


1

2

phân số 3 và 5 ?
* Vậy 15 chính là tích của 3 và 5.
b) Cách quy đồng mẫu số các phân số

- Em đã làm thế nào để từ phân số
có được phân số

5
15

1
3

?

- Em thực hiện nhân cả tử số và mẫu số của
1

phân số 3

nhân với 5.

2

2
- 5 là gì của phân sốø 5 ?
- 5 là mẫu số của phân số 5 .
* GV: Ta lấy tử số và mẫu số của phân

số
2
5

1

3

nhân với mẫu số của phân số

.

- Tương tự em đã làm thế nào để từ - Ta lấy tử số và mẫu số của phân số
2
6
phân số 5 có được phân số 15 ?
1
nhân với mẫu số của phân số 3 .

2
5

* GV chốt lại cách quy đồng mẫu số hai - Học sinh nhắc lại.
phân số

1
3 và

2
5 .

* Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta có
1
2
thể làm như sau:


3
5 , em hãy nêu cách quy - Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất
đồng mẫu số hai phân số?
nhân với mẫu số của phân số thứ hai
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai
nhân với mẫu số của phân số thứ nhất
- Gọi HS nhắc lại cách quy đồng mẫu - 3HS nhắc lại.
số hai phân số .
3.3/ Luyện tập
Bài 1/116: - GV ghi đề lên bảng
- 1HS đọc yêu cầu BT.
- Cho HS làm bài.
- 1HS lên bảng làm, HS làm bài vào vở
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt lại cách trình bày
bài làm và kết quả đúng.
* GV hỏi để tập cho HS diễn đạt:
- Từ cách quy đồng mẫu số hai phân số

15’

+ Quy đồng mẫu số hai phân số
1
4

5
6

ta nhận được các phân số nào?




- Quy đồng mẫu số hai phân số
1
4 ta nhận được hai phân số
6
24 .

5
6
20
24




+ Hai phân số mới nhận được có mẫu
số chung là bao nhiêu?
* GV hướng dẫn HS quy đồng theo cách - Hai phân số mới nhận được có mẫu số
chọn 12 làm mẫu số chung.
chung là 24.
- Cho HS đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau.
- GV nhận xét.
- HS kiểm tra và nêu kết quả.
Bài2/116:
- HS đọc yêu cầu BT.


- Cho HS làm bài


4’

- HS làm bài vào vở, 3HS làm trên bảng
nhóm .
- HS nhận xét .

- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- GV nhận xét, chữa bài.
+ GV cho HS nêu cách quy đồng khác - HS: Chọn mẫu số chung là 24 rồi quy
cho bài b).
đồng mẫu số hai phân số đã cho với mẫu số
chung 24.
4. Củng cố – dặn dò:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ô
chữ bí mật.
- Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta - HS nhắc lại.
làm thế nào?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài: Quy đồøng mẫu
số hai phân số (TT)

Hoài Sơn, ngày 20 tháng 1 năm 2013
Người soạn

Đoàn Thị Sương

Toán

QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ


I. MỤC TIÊU:
Giúp HS
- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số ( trường hợp đơn giản)
- Biết thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC

1
1.Ổn định:
- Lớp hát.
4’ 2. Kiểm tra bài cũ :
14
- Rút gọn các phân số sau:
; - 2HS lên bảng, lớp làm vào vở.
28

48
30

- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
-GV nhận xét, sửa sai( nếu có)
3. Dạy – học bài mới


1’


15’

a. Giới thiệu bài: Giống như số tự
nhiên, với các phân số chúng ta cũng
có thể so sánh, thực hiện các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia. Tuy nhiên để
thực hiện được những điều đó với các
phân số chúng ta phải biết cách quy
đồng mẫu số các phân số. Tiết học
hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu điều này
qua bài Quy đồng mẫu số các phân số.
b. Giảng bài:
2
và 5 . Hãy - 1HS đọc lại ví dụ.
tìm hai phân số có cùng mẫu số, trong

a/ Cho hai phân số

1
4

đó một phân số bằng

1
4

và một

2


phân số bằng 5 .
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy tìm hai phân số có cùng mẫu số,
trong đó một phân số bằng

1
4

và một

2

phân số bằng 5 .
- Các em suy nghó xem cần dựa vào - Vận dụng tính chất cơ bản của phân số.
tính chất nào của phân số để thực hiện
yêu cầu của đề bài?
- Y/c HS nhắc lại tính chất cơ bản của - 1HS nhắc lại:
phân số.
+ Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một
phân số với cùng một số tự nhiên khác 0
thì ta được một phân số bằng phân số đã
cho.
+ Nếu cả tử số và mẫu số của một phân
sốcùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0
thì sau khi chia ta được một phân số bằng
phân số đã cho.
-Các em dựa vào tính chất cơ bản của - Lớp làm vào vở.
phân số để làm BT này cho cô.
- Gọi HS trình bày bài làm.
- HS trình bày.

- GV nhận xét và ghi:
1
4

=

1x 5
4 x5

=

5
20

;

2
5 =

2x 4
8
=
5x4
20
5

+ Hai phân số 20
gì chung ?

8


và 20

* Vậy ta nói: Hai phân số

có điểm - Có mẫu số bằng nhau và bằng 20
5
20

và - HS nhắc lại.


8
20

có cùng mẫu số là 20.

5

- Dựa vào ví dụ trên em nào cho cô - 20 =
biết 2 phân số

5
20



8
20


những phân số nào?
* GV: Vậy từ hai phân số

1
4

8

2

và 20 = 5

bằng
1
4



2
5 ta đã chuyển thành hai phân số
5
8

20
20 , có cùng mẫu số là 20,
5
1
8
2
trong đó 20 = 4 và 20 = 5 .

1
2
Ta nói rằng: Hai phân số 4 và 5

đã được quy đồng mẫu số thành hai
5

phân sốø 20

8

và 20 . 20 gọi là mẫu
5
20

số chung của hai phân sốø



8
20 .

- Quy đồng mẫu số hai phân số là làm cho
- Vậy thế nào là quy đồng mẫu số hai
mẫu số của hai phân số đó giống nhau mà
phân số?
giá trị của hai phân số đó không thay đổi.
- Em có nhận xét gì về mối quan hệ - Mẫu số chung 20 chia hết cho mẫu số của
giữa mẫu số chung 20 với mẫu số của hai phân số 1 và 2 .
phân số


1
4

2

4

5

1

nhân với 5.

và 5 ?
* Vậy 20 chính là tích của 4 và 5.
* GV: Các em đã biết được thế nào là
quy đồng mẫu số hai phân số. Vậy khi
quy đồng mẫu số hai phân số ta có thể
làm như thế nào? Để biết được điều đó
cô cùng các em sang phần b).
b) Cách quy đồng mẫu số các phân số
- Em đã làm thế nào để từ phân số - Em thực hiện nhân cả tử số và mẫu số
1
4

5
20

có được phân số


?

của phân số 3

2

2

- 5 là gì của phân sốø 5 ?
- 5 là mẫu số của phân số 5 .
* GV: Ta lấy tử số và mẫu số của phân
số á
2
5

1
4

nhân với mẫu số của phân số

.

- Tương tự em đã làm thế nào để từ - Ta lấy tử số và mẫu số của phân số
2
8
phân số 5 có được phân số 20 ?
1
nhân với mẫu số của phân số 4 .
- Học sinh nhắc lại.


2
5


* GV chốt lại cách quy đồng mẫu số
hai phân số

1
4 và

- Bây giờ cô gọi

2
5 .
1
* Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta có
4 là phân số thứ

thể làm như sau:
là phân số thứ hai. Em - Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất
nào cho cô biết khi quy đồng mẫu số nhân với mẫu của phân số thứ hai
hai phân số ta có thể làm như thế nào? - Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai
nhân với mẫu của phân số thứ nhất
- Gọi HS nhắc lại cách quy đồng mẫu - 3HS nhắc lại.
nhất và

15’

2

5

số hai phân số .
* Để củng cố kiến thức đã học chúng ta
sang phần luyện tập.
3.3/ Luyện tập
Bài 1/116: - GV ghi đề lên bảng
- 1HS đọc yêu cầu BT.
- Cho HS làm bài.
- 1HS lên bảng làm, HS làm bài vào vở
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt lại cách trình bày
bài làm và kết quả đúng.
* GV hỏi để tập cho HS diễn đạt:
+ Quy đồng mẫu số hai phân số


1
4

5
6

ta nhận được các phân số nào?

- Quy đồng mẫu số hai phân số
1
4 ta nhận được hai phân số
6

24 .

5
6
20
24




+ Hai phân số mới nhận được có mẫu
số chung là bao nhiêu?
+ 24 là tích của những số nào của phân - Hai phân số mới nhận được có mẫu số
5
1
chung là 24.
số 6 và 4 ?
- HS trả lời.
* GV: MSC chính là tích của các mẫu
số.
* Mẫu số chung được viết tắt: MSC
* Em nào có cách làm khác?
- Vì sao chọn MSC là 12.
- Vì 12 chia hết cho 6 và 4.
- GV hỏi HS cách trình bày.

- HS nêu:
Chọn MSC: 12
- Vì 12 chia hết cho 6 và 4.


- Vậy khi quy đồng mẫu số 2 phân số Ta có:
5
1

6
4 theo cách này ta nhận

5
6

5x4
20
6
x
4
=
= 12

1
4 =

1x 3
3
=
4 x3
12

được 2 phân số nào?
20
* GV: Khi thực hiện quy đồng mẫu số - Ta nhận được hai phân số 12

hai phân số

5
6



1
4

ta nhận thấy

12 chia hết cho 6 và 4 nên ta lấy 12

3

và 12


4’

làm mẫu số chung không cần tìm 6 x4
= 24. Các em cần nhớ khi thực hiện quy
đồng mẫu số các phân số chúng ta nên
chọn MSC là số bé nhất có thể.
- Cho HS đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau.
- GV nhận xét.
Bài2/116: GV ghi đề
- HS đọc yêu cầu BT.
- Cho HS làm bài

- HS làm bài vào vở, 3HS làm trên bảng
nhóm .
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- HS nhận xét .
- GV nhận xét, chữa bài.
+ GV cho HS nêu cách quy đồng khác - HS: Chọn mẫu số chung là 24 rồi quy
cho bài b).
đồng mẫu số hai phân số đã cho với mẫu
số chung 24.
4. Củng cố – dặn dò:
- Thế nào là quy đồng mẫu số hai phân - HS nhắc lại.
số?
- Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta
làm thế nào?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài: Quy đồøng mẫu
số hai phân số (TT)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×