TRƯỜNG THCS CÁT TRINH
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ tên:………………………………..
Lớp: 8A…
Điểm
Năm học: 2017 - 2018
Mơn: Hóa học 8 Thời gian: 45’
Ngày kiểm tra: / 05 / 2018
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Chọn câu trả lời đúng và điền vào bảng:
Câu 1: Khối lượng Sắt bị gỉ, sét so với khối lượng Sắt ban đầu như thế nào?
A. Không thay đổi.
B. Giảm.
C. Không xác định.
D. Tăng lên.
Câu 2: Các chất nào sau đây có thể dùng để điều chế H2 trong phịng thí nghiệm:
A. Al và H2O
B. HCl và H2O
C. H2SO4 và Zn
D. H2SO4 và Cu
Câu 3: Cơng thức hóa học của Sắt (II) oxit là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeCl2
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế:
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
B. Na2O + H2O → 2NaOH.
C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + H2O.
D. 2KClO3 ⃗
t o 2KCl + O2
Câu 5: Đốt cháy 2g H2 trong bình đựng 2,24 lit khí O2 (đktc). Khối lượng nước thu được là:
A. 1,8 g
B. 3,6 g
C. 18 g
D. 36 g
Câu 6: Trộn lẫn 50g dung dịch HCl 98% với 75g dung dịch HCl 68%. Nồng độ phần trăm dung dịch
HCl thu được là:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
Câu 7: Dãy nào sau đây chỉ các chất đều là muối tan:
A. AgCl, ZnSO4
B. Cu(NO3)2, BaSO4
C. K2CO3, Fe(NO3)3
D. CaSO3, AlPO4
Câu 8: Bazo làm cho q tím chuyển sang màu:
A. Xanh.
B. Đỏ
C. Hồng
D. Khơng màu.
Câu 9: Cho 200ml dung dịch NaCl 5M. Nếu thêm vào 50ml nước thì dung dịch thu được có CM là:
A. 2 M
B. 4 M
C. 3 M
D. 1 M
Câu 10: Người ta có thể thu khí H2 bằng cách đẩy nước vì khí H2:
A. Nặng hơn khơng khí. B. Nhẹ hơn khơng khí. C. Nhẹ nhất.
D. Ít tan trong nước.
Câu 11: Khí H2 phản ứng được với các chất nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. CuO, H2O
B. O2, NaCl
C. Fe2O3, Cl2
D. CuSO4, H2SO4
Câu 12: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy 9g Cacbon là:
A. 16,8 lit
B. 84 lit
C. 21,3 lit
D. 33,6 lit
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Hồn thành các phương trình hóa học sau:
a. Na + H2O →
b. KMnO4 ⃗
to
Câu 2: (2 điểm) Đốt cháy 1,6 g khí metan (CH4) trong bình đựng 6,72 lit khí oxi (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
Câu 3: (1 điểm) Chứng minh: CM = C% . Biết D = (g/ml) là khối lượng riêng.
Bài làm:
A. TRẮC NGHIỆM
Câu
ĐA
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TRƯỜNG THCS CÁT TRINH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN HĨA HỌC 8
11
12
(Năm học: 2017 - 2018)
Cấp độ
Oxi –
Khơng
Khí
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Nhận biết
TN
TL
- CTHH của
oxit
1
0,5đ
5%
- Điều chế
Hiđro – hidro trong
Nước
PTN.
-Phản ứng thế.
Số câu:
2
Số điểm:
1đ
Tỉ lệ %:
10%
- Nhận biết chất
Dung dịch tan.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Tổng câu:
Tổng điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,5đ
5%
4
2đ
20%
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
- TCHH của
oxi.
TN
TL
- Sự oxi hóa .
- Thành phần
khơng khí.
2
1
1đ
2đ
10%
20%
- Thu khí H2.
- Tính khối
- Nhận biết chất lượng nước.
chỉ thị.
2
1đ
10%
- TCHH của H2
1
0,5đ
5%
- Tính C%.
- Tính CM.
1
0,5đ
5%
5
2,5đ
25%
2
1đ
10%
4
3,5đ
35%
4
3,5đ
35%
- Hồn thành
các PTHH.
1
1đ
10%
- Trộn lẫn dung
dịch theo nồng
độ cho trước.
1
1đ
10%
2
2đ
20%
TRƯỜNG THCS CÁT TRINH
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KỲ II
(Năm học: 2017 – 2018)
A. TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Cộng
6
3,5đ
35%
5
3đ
30%
15
10đ
100%
Câu
ĐA
1
D
2
C
3
A
4
A
5
B
6
D
7
C
B. TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
1
a.
2 Na + 2H2O → 2NaOH + H2
o
b. 2KMnO4 ⃗
t
K2MnO4 + MnO2 + O2
o
2
a. CH4 + 2 O2 ⃗
t
CO2 + 2 H2O
b. nCH4 =
= 0,1 mol
8
A
9
B
10
D
11
C
12
B
Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
nO2 = = 0,3 mol
Tỉ lệ: <
0,3
2
=> CH4 hết, O2 dư.
0,25 đ
0,25 đ
Theo pt, nO2 pư = 2nCH4 = 2 x 0,1 = 0,2 mol
nO2dư = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol
0,25 đ
mO2dư = 0,1 x 32 = 3,2 g
0,25 đ
0,25 đ
3
Ta có: C% = x 100 (1)
D = => mdd = D.Vdd (2)
CM = x 1000 (3)
Thay (2), (3) vào (1), ta được:
C% = x 100 => nct = (4)
Thay (4) vào (3), ta được : CM =
0,25 đ
= C% (đpcm)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ