PHỊNG GD&ĐT TX BN HỒ
TRƯỜNG THCS HÙNG
VƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016-2017
MƠN : VẬT LÍ 6
TIẾT PPCT : 35
Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được kiến thức từ bài 18 đến bài 29.
2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng trình bày, giải quyết vấn đề, vận dụng kiến thức để
giải bài tập.
3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, đúng đắn trong khi làm bài.
II. HÌNH THỨC: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Nhận biết
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội
dung,
chương
…)
Chủ đề
1
Sự nở
vì nhiệt
của các
chất
rắn,
lỏng,
khí.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề
2
Nhiệt
kếnhiệt
giai.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
1-Nhận biết
được các chất
rắn khác nhau
nở vì nhiệt khác
nhau, các chất
lỏng khác nhau
nở vì nhiệt khác
nhau, các chất
khí khác nhau
nở vì nhiệt giống
nhau.
Ch1(c
1,c2)
0,5đ
5%
3.Nhận biết
được một số
nhiệt độ thường
gặp theo thang
nhiệt độ
Xenxiut.
Ch3
(c4)
0,25đ
2,5%
TNK
Q
TL
Cộng
Cấp độ cao
TNK
Q
TL
2.Vận dụng kiến
thức về sự nở vì
nhiệt của chất
rắn để giải thích
được một số
hiện tượng và
ứng dụng thực
tế.
Ch2
(c3)
0,25
đ
2,5
%
2
0,75đ
7,5%
4.Mô tả được
nguyên tắc cấu
tạo và cách chia
độ của nhiệt kế
dùng chất lỏng.
Ch4
(c13)
2đ
20%
2
2,25đ
22,5%
Chủ đề
3
Sự
nóng
chảysự
đơng
đặc.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5. Nêu được đặc
điểm về nhiệt độ
trong q trình
nóng chảy của
chất rắn.
Ch5
(c6)
0,25đ
2,5%
Chủ đề
4
Sự bay
hơi- sự
ngưng
tụ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề
5
Sự sôi.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng
số câu
Tổng
số điểm
Tỉ lệ %
6-Mơ tả được
q trình
chuyển thể
của các chất.
7-Nêu được đặc
điểm về nhiệt
độ của q trình
đơng đặc
Ch6(c5,c
6)
Ch7(c11
)
0,75đ
7,5%
9- Mơ tả được
quá trình
chuyển thể
trong sự bay
hơi, sự ngưng tụ
của chất lỏng.
Ch9(c
7)
0,25đ
2,5%
11-Nêu được
đặc điểm về
nhiệt độ sôi.
Ch11
(c14)
2đ
20%
5
3đ
30%
8- Vận dụng
được kiến thức
về các q trình
chuyển
thể để giải
thích một số
hiện tượng thực
tế có liên quan.
Ch8(c1
6)
1đ
10%
5
2đ
20%
10-Vận dụng
được kiến thức
về bay hơi và
ngưng tụ để giải
thích được một
số hiện tượng
bay hơi trong
thực tế.
Ch10
(c8,c9,c1
2)
0,75đ
7,5%
Ch1
0
(c15
)
2đ
20
%
5
3đ
30%
1
2đ
20%
5
3đ
30%
6
4đ
40%
16
10đ
100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
I,Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn đáp án đúng:
Câu 1: So sánh nào là đúng:
A, Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
B, Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
C, Chất rắn và chất lỏng nở vì nhiệt như nhau.
D, Chất rắn và chất lỏng khơng nở vì nhiệt.
Câu 2: Kết luận nào là đúng?
A, Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
B, Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
C, Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
D, Các chất rắn, lỏng, khí nở vì nhiệt giống nhau.
Câu 3: Hơ nóng quả cầu nhơm, đại lượng nào giảm xuống?
A, Thể tích.
B, Khối lượng.
C, Nhiệt độ.
D, Khối
lượng riêng.
Câu 4: Trong thang đo nhiệt Xen-xi-út, đơn vị đo nhiệt độ là:
A, mét (mét)
B, độ C (0C)
C, niu-tơn (N)
D, ki-lơgam (kg)
Câu 5: Băng phiến nóng chảy khi băng phiến chuyển từ:
A, Thể rắn sang thể lỏng.
B, Thể lỏng sang thể hơi.
C, Thể hơi sang thể lỏng.
D, Thể lỏng sang thể rắn.
Câu 6: Trong q trình nóng chảy thì nhiệt độ của băng phiến sẽ:
A, Luôn tăng.
B, Không đổi.
C, Luôn giảm.
D, Tăng rồi
giảm.
Câu 7: Nước bay hơi khi:
A, Nước chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
B, Nước chuyển từ thể hơi sang
thể rắn.
C, Nước chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
D, Nước chuyển từ thể lỏng
sang thể rắn.
Câu 8: Nước bay hơi càng nhanh khi:
A, Nhiệt độ của rượu càng thấp.
B, Nhiệt độ của rượu càng cao.
C, Nhiệt độ của nước càng thấp.
D, Nhiệt độ của nước càng cao.
Câu 9: Khi lau nhà xong, ta thường bật quạt để:
A, Nước trên sàn nhà bay hơi chậm hơn.
B, Nước trên sàn nhà bay hơi nhanh
hơn.
C, Nước trên sàn nhà không bay hơi.
D, Nhà sạch hơn.
Câu 10: Sự đông đặc là:
A, Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
B, Sự chuyển từ thể lỏng sang thể
lỏng.
C, Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
D, Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
Câu 11: Trong q trình đơng đặc nhiệt độ của vật sẽ:
A, Luôn tăng.
B, Luôn giảm.
C, Không đổi.
D, Tăng rồi
giảm.
Câu 12: Hiện tượng nào liên quan đến sự ngưng tụ:
A, Quần áo ướt được phơi khô.
B, Nước đá đang tan.
C, Nước đông thành đá.
D, Sương đọng trên lá cây.
II, Tự luận: (7 điểm)
Câu 13: (2 điểm) Nhiệt kế là gì? Nhiệt kế hoạt động như thế nào? Nêu cách xác
định mốc 00C trên nhiệt kế.
Câu 14: (2 điểm) Nêu đặc điểm về nhiệt độ sôi của chất lỏng.
Câu 15: (2 điểm) Tại sao sấy tóc làm tóc mau khơ?
Câu 16: (1 điểm) Tại sao người ta chọn nhiệt độ nước đá đang tan làm một mốc
đo nhiệt độ?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2, VẬT LÝ 6
I, Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp B
C
D
B
A
B
C
D
án
9
B
10
A
11
C
12
D
II, Tự luận: HS nêu được:
Câu
13
14
15
16
Nội dung
- Nhiệt kế là dụng cụ đo nhiệt độ.
- Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng co dãn vì nhiệt
của chất lỏng.
- Để xác định mốc 00C trên nhiệt kế ta nhúng bầu nhiệt kế
vào nước đá đang tan, đánh dấu mực chất lỏng dâng lên
trong ống quản đó là vị trí 00C.
- Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là
nhiệt độ sơi.
- Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay
đổi.
- Tại vì máy sấy tạo ra nhiệt độ cao và gió làm nước bay hơi
nhanh nên tóc mau khơ.
Vì nước đá tan chảy (nóng chảy) ở nhiệt độ cố định( xác định),
và trong khi nước đá đang tan thì nhiệt độ của nó khơng thay
đổi.
Điểm
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
1đ
2đ
1đ