Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.44 KB, 4 trang )

Tuần 06

Ngày soạn: 20/9/ 2017

Ngày dạy:

/9/2017

KIỂM TRA 45’

Tiết 18
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương.
2. Kỹ năng: - Rèn khả năng tư duy. Rèn kỹ năng tính tốn, chính xác, hợp lý
3. Thái độ: - Biết trình bày bài giải rõ ràng,
4. Năng lực, phẩm chất
- Rèn cho HS tính chính xác, khoa học.
- Hình thành cho HS tính chịu khó, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Phương tiện: Ra đề
- Phương pháp: Kiểm tra khách quan và tự luận.
Ma trận đề kiểm tra
Cấp
độ
Chủ đề
1/ Tập
hợp, phần
tử của tp
hp, tp


hp con
Số câu
Số điểm
T l
2/ Cỏch
vit s t
nhiờn.
Số câu
Số ®iÓm
Tỉ lệ
3/ Lũy
thừa với
số mũ tự
nhiên;
nhân, chia
hai lũy
thừa cùng
cơ số
Sè c©u

Nhận biết
TNKQ

TL

Thơng hiểu
TNKQ

TL


Nhận biết

Chỉ ra được

được một tập

các phần tử

hợp, tập hợp

của một tập

con, cách viết.
4
1
10%
Viết đúng các

hợp.
3
0,75
7,5%

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL

Cộng


7
1,75
17,5

số tự nhiên
liên tiếp
1
0,25
2,5%
Nhận biết

Tìm ra lũy

được tích và

thừa của một

1
0,25
2,5%

thương của hai số tự nhiên.
lũy thừa cùng
cơ số.
4

2

1


7


Sè ®iĨm
Tỉ lệ

4/ Thực
hiện phép
tính

1
10%
Thứ tự thực

0,5
5%
Tìm x với chỉ

0,25
2,5%
Tìm x với

- Tốn Gauss

hiện phép tính

một phép tính

nhiều phép


(Tính tổng S)

đơn giản.

biến đổi. Tính

- Tốn chia có

và tính nhanh



Sè c©u
Sè ®iĨm
Tỉ lệ
Tỉng sè
c©u
Tỉng sè
®iĨm
Tỉ lệ

3
1,5
15%

1
1
0,25
0,5
7,5%


1,75
17,5%

hiệu quả.
4
2
1
1
20%

2
2
20%

13
6,25
6,25

13

7

6

2

28

4,0


2

2

2

10

40%

20%

20%

20%

100%

2. Học sinh: Ơn tập kỹ kiến thức để kiểm tra
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra:
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456
A. P ={2;6;3; 5} B. P ={3; 5}
C. P ={3;4;5;6} D. P ={3456}
Câu 2: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {m;2}  A

B. {m;3}  A
C. m  A
D. m  A
6
5
Câu 3: Kết quả viết tích 7 . 7 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 711
B. 71
C. 1411
D. 4911
Câu 4: Kết quả viết thương 512: 54 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 16
B. 516
C. 58
D. 53
Câu 5: Giá trị của 34 là.
A. 12
B. 7
C. 64
D. 81
Câu 6: Nếu x – 11 = 22 thì x bằng:
A. x = 2
B. x = 33
C. x = 11
D. 242
Câu 7: Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 30.
A. 30; 31; 32
B. 28; 29; 30
C. 29; 30; 31
D. 30; 32; 34

Câu 8: Thực hiện phép tính 5.49.4.2.25
A. 4900
B. 49000
C. 490
D. 490000
2
2
Câu 9: Kết quả phép tính 5.4  18 : 3 là:

A. 30

B. 40

C. 142

D. 78

C. 90

D. 900

3
3
Câu 10: Kết quả phép tính 3 .18  3 .8 là:

A. 27

B. 270



Câu11: Kết quả phép tính

80   130  (12  4)2 
là:

A.14
B. 24
C. 34
D. 44
6
5
Câu12: Kết quả viết tích 4 . 16 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 496
B. 218
C. 416
D. 232
C©u 13: Tập hợp A = {20; 21; 22; ...; 30 } có số phần tử là:
A. 12
B. 11
C. 13
D. 10

Câu 14: Cho tập hợp B = { x N / 6 ≤ x ≤ 10 }. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng:
A. B = { 6; 7; 8; 9; 10};
B. B = {7; 8; 9};
C. B = {7; 8; 9; 10};
D. B = {6; 7; 8; 9};
2
Câu 15: Kết quả của phép tính 4. 5 lµ :
A. 100

B. 40
C. 20
D. 28
Câu 16: Với x ≠ 0. Ta có x4 . x2 bằng :
A. x8
B. x12
C. x6
D. x9
C©u 17: Tập hợp M = {40; 42; 44; ...; 60 } có số phần tử là:
A. 12
B. 11
C. 13
D. 14
Câu 18: Cho tập hợp Cho tập hợp B ={ x  N / 6 < x < 10 }. Trong các cách viết sau, cách
viết nào đúng:
A. B = { 6; 7; 8; 9; 10 };
B. B = {7; 8; 9; 10};
C. B = { 7; 8; 9};
D. B = { 6; 7; 8; 9};
2
C©u 19: KÕt quả của phép tính 2. 3 là :
A. 12
B. 36
C. 16
D. 18
8.
Câu 20: Với x ≠ 0. Ta có x x bằng :
A. x4
B. x9
C. x16

D. x6
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Một xe ô tô chở được nhiều nhất là 60 khách du lịch. Hỏi phải có ít nhất
bao nhiêu xe ô tô cùng loại để chở hết 260 khách du lịch cùng một lúc.
Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể )
a) 27. 62 + 27 . 38
b) 7 . 32 - 24 : 23
c) 36 : {180 : [ 50 – (125 – 15 . 7)] }
d) 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + ... + 407 + 414
Câu 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
2

a)

44   16  x  60

b) 585 – (7x + 60) = 455
c) { x - [ 8 - ( 5 - 8.3) - 7.9] - 4.12} = 200
3. Đáp án, biểu điểm
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
2

Câu
Đ/án
Câu
Đ/án

1
C

11
A

2
A,D
12
C,D

2

3
A
13
B

2

3

4
C
14
A

3

5
D
15
A


3

6
B
16
C

7
A
17
B

8
B
18
C

9
D
19
D

10
B
20
B

II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)

Phải có ít nhất sơ xe ơ tơ cùng loại để chở hết 260 khách du lịch cùng một lúc là:
5 xe


Câu 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a) 27. 62 + 27 . 38 = 2700
c) 36 : {180 : [ 50 – (125 – 15 . 7)] } = 6
2
3
b) 7 . 3 - 24 : 2 = 60
d) 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + ... + 407 + 414 = 1245
Câu 3: (1,5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
2

a)

44   16  x  60

=> x = 4
b) 585 – (7x + 60) = 455
=> x = 10
2
c. { x - [ 82 - ( 52 - 8.3)3 - 7.9]3 - 4.12}3 = 1
{ x2 - [ 82 - ( 25 - 8.3)3 - 7.9]3 - 4.12}3 = 1
{ x2 - [ 82 - 13 - 7.9]3 - 4.12}3 = 1
{ x2 - [ 64 - 1 - 63]3 - 4.12}3 = 1
{ x2 - 48}3 = 1 => x2 = 1+ 48 => x2 = 49 => x = 7 (t/m)
IV. CỦNG CỐ:
- Nhận xét và đánh giá giờ kiểm tra

V. DẶN DÒ:
Vê nhà tự làm lại bài kiểm tra, đọc trước bài 10
THỐNG KÊ ĐIỂM
1-2
2-4
5-6

7-8

9-10

Đã kiểm tra
Ngày
tháng 9 năm 2017
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×