Trường THPT Sóc Sơn
Hương
GV: Nguyễn Thị
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT SÓC SƠN
KT HKII DE MAU - NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN TỐN HỌC
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 20 câu)
001
(Đề có 2 trang)
Mã đề 001
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............
I-Trắc nghiệm: 7điểm
Câu 1: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn và tiêu cự lần lượt là 10 và 6 là:
x2
y2
+
=1
A. 100 36
x2 y2
x2 y2
+ =1
+
=1
B. 25 9
C. 25 16
2
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình (x - 4)(x + 2) ³ 0.
A. S = [ - 2;2]
B. S = [2; +¥ )
C.
S = { - 2} È [2; +¥ )
x2 y2
+ =1
D. 16 9
D. S = (- ¥ ;- 2]È [2;+¥ )
2
2
2
2
Câu 3: Biết 2cos 3x - 1 + cos10x = a cobx.coscx . Tính tổng S = a + b + c
A. S = 70
B. S = 72
C. S = 57
D. S = 77
2
2
Câu 4: Cho tan a + cot a = 2 thì tan a + cot a bằng bao nhiêu ?
A. 1.
B. 4 .
C. 2.
D.3.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai?
A.cos2a = cos2a – sin2a
B.cos2a = 1 - 2sin2a C.cos2a= 2cos2a – 1
D.cos2a= 2cosa.sina
Câu 6: Điều tra về điểm thi mơn Tốn của 43 học sinh lớp 10A thu được bảng tần số sau:
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
0
2
8
10
3
12
7
1
N=43
Độ lệch chuẩn của các giá trị là:
A.s = 2,53
B.s = 7
C. s =1,59
Câu 7: Viết được phương trình đường trịn có tâm I(1;-2) và bán kính R=3.
( x - 1)
A.
2
+ ( y + 2) = 9
( x - 1)
C.
2
+ ( y + 2) = 3
2
( x + 1)
B.
2
+ ( y - 2) = 9
2
( x + 1)
D.
2
+ ( y - 2) = 3
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực
mx2 - 2( m+ 2) x + m- 1= 0
A.
5.
D.s = 6
có hai nghiệm phân biệt.
B. 6.
C.
m
2
2
thuộc đoạn [-
9.
D.
5;5]
để phương trình
10.
ìï 2x + 4 > 0
ï
í
ï 3x - 1 £ 2x + 1
Câu 9: Tập nghiệm hệ bất phương trình ïỵ
.
A. x ³ 2
B. x > - 2
C. - 2 < x £ 2
D. - 2 £ x < 2
Câu 10: Một đường trịn có đường kính 50 cm. Tìm độ dài của cung trịn trên đường trịn có số đo
0
là 60
A. 52,4cm
B. 26,2cm
C. 42,3cm
D. 18,85cm
Câu 11: Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(- 1;3) , B(4;7) , C (- 6;5) , G là trọng tâm của tam
giác ABC . Phương trình tham số của đường thẳng AG là:
Trang 1/2 - Mã đề 001
Trường THPT Sóc Sơn
Hương
GV: Nguyễn Thị
ìï x = - 1
ï
.
í
ïï y = 5 - 2t
A. ỵ
ìï x = - 1 + t
ìï x = - 1 + 2t
ï
ï
.
.
í
í
ïï y = 5 + t
ïï y = 3
B. ỵ
C. ỵ
Câu 12: Phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(- 1;0) và B(0;3) là:
x
y
x
y
x y
+ =1
+ =0
+ =1
A. - 1 3
B. - 1 3
C. 1 3
Câu 13: Cho
cosa =
sin a =
12
13
A.
5 p
,
13 2
.Ta có:
12
cosa = ±
13
B.
C.
tan a =
- 5
12
ìï x = - 1 + t
ï
.
í
ïï y = 3 + t
D. ỵ
x
y
=1
D. - 1 3
D.
cot a =
12
5
x2 y2
+ =1
6
Câu 14: Elip 9
có 1 tiêu điểm là :
A. (3 ; 0)
C. ( - 3 ; 0)
B. (0 ; 3)
D.
(0 ; 3)
2
2
Câu 15: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C ) : x + y – 2x – 3 = 0
A. I (- 1;0), R = 2
B. I (1;0), R = 13
ìï x = 2 + t
ï
í
ï y = 3 - 2t
Câu 16: Đường thẳng d: ïỵ
A.A(1; - 2)
C. I (1;0), R = 1
(t Ỵ R )
B.B(3; 1)
, i qua im:
C.C (2; 1)
(
2
)
(
x ẻ - Ơ ;1ự
ẩộ
ờ
ỳ
ở4; +¥ ) . D. x ³ 4.
1
£
x
£
4.
û
B.
C.
x2 + y2 + 2mx + 2( m – 1) y + 2m2 = 0 ( 1)
A. x £ 1.
( 1)
. Tìm điều kiện của m để
Câu 18: Cho phương trình
là phương trình đường tròn.
A.
D.D(3; - 2)
x ( x + 5) £ 2 x + 2 .
Câu 17: Giải bất phương trình
m<
D. I (1;0), R = 2
1
2.
B.
m£
1
2.
C. m > 1.
f ( x) =
Câu 19: Cho biu thc
ổ 3
xẻ ỗ
; +Ơ
ỗ
ỗ
11
ố
A.
ử
ữ
ữ
.
ữ
ữ
ứ
Cõu 20: Cho biu thc
Biu thức âm khi
x Ỵ ( 1;2)
A.
.
B.
II-TỰ LUẬN: 5điểm
11x + 3
- x2 + 5x - 7
ổ 3 ử
ữ
xẻ ỗ
;5ữ
.
ỗ
ữ
ỗ
ữ
11
ố
ứ
B.
(
)(
D. m = 1.
. Du f (x) > 0 khi:
ổ
3ử
ữ
ữ
xẻ ỗ
Ơ
;
.
ỗ
ữ
ỗ
ữ
11
ố
ứ
C.
)(
ổ
ử
3ữ
ữ
xẻ ỗ
5;
.
ỗ
ỗ
ữ
11ữ
ố
ứ
D.
) . Dấu f (x) < 0 khi:
f (x) = 4 - x2 x2 + 2x - 3 x2 + 5x + 9
x Ỵ ( - 3;- 2) È ( 1;2)
.
x Ỵ ( - ¥ ;- 3) È ( - 2;1) È ( 2; +¥ )
C. x ³ 4. D.
.
4x
3
³ 1
Bài 1 (1,0đ): Giải bất phương trình sau: 3 x - 2
x
f (x) =
12 - 3x2
Bài 2 (1,0đ): Xét dấu biểu thức sau:
Trang 2/2 - Mã đề 001
Trường THPT Sóc Sơn
Hương
Bài 3 a) (0,75đ) Cho
GV: Nguyễn Thị
3
3p
p
5 với
2 . Tính cosa
2 + 2cos2a - sin2a
= 2cot a
sin2a - sin2 a
sin a = -
b) (0,75đ) Chứng minh rằng:
Bài 4 (0,75đ): Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(4;- 1) và B (2;- 4)
Bài 5 (0,75đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có M (- 1;2) là trung điểm cạnh
BC , đường cao kẻ từ đỉnh A và đường trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt có phương trình là
x + y – 4 = 0 và 2x – y + 1 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh A , B ,C của tam giác ABC .
------ HẾT ------
Trang 3/2 - Mã đề 001