Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.17 KB, 5 trang )

Chương 1 : Nguyên tử
Bài 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
1.1 Electron trong nguyên tử Heli chuyển động xung quanh hạt nhân bên trong một khối cầu có đường kính
lớn gấp 10 000 lần đường kính hạt nhân. Nếu phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 8
cm thì đường kính khối cầu sẽ là bao nhiêu?
1.2 Ngun tử Al có bán kính 1,43
1.3 Kết quả phân tích khí CO2 cho thấy có 27,3% C và 72,7% O theo khối lượng . Biết nguyên tử khối của C
là 12,011. Hãy xác định nguyên tử khối của oxi.
1.4 Biết rằng khối lượng của một nguyên tử oxi nặng gấp 15,482 lần và khối lượng của nguyên tử cacbon
nặng gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hidro. Hỏi nếu chọn 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon
làm đơn vị thì H,O có ngun tử khối là bao nhiêu?
1.5 Ngun tử khối của Neon là 20,179. Hãy tính khối lượng của 1 nguyên tử Ne theo kg.
1.6 Trong 8 gam oxi có bao nhiêu gam electron? Biết 1 mol nguyên tử oxi có khối lượng 16g, một nguyên tử
oxi có 8 electron. Trong 1 kg sắt có bao nhiêu gam electron? Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng 56g
và một nguyên tử sắt có 26 electron
1.7 Beri và oxi lần lượt có khối lượng nguyên tử bằng:
mBe= 9,012u và mO =15,999u
Hãy tính các khối lượng đó ra m gam
1.8 Tính khối lượng của nguyên t73 O ( gồm 8p,8e,8n) theo đơn vị kg và đvC.
Tính số nguyên tử có trong 1 nguyên tử O.
1.9 Trong tinh thể, các nguyên tử Canxi chiếm 74% thể tích. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Canxi,
biết thể tích của 1 mol Canxi là 25,87 cm3
1.10 Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Cu, biết khối lượng riêng của Cu là 8,93 g/cm3 và khối lượng của
Cu là 63,5 đvC. Mặt khác, thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử chỉ bằng 74 % của tinh thể, còn lại là các khe
trống .

Bài 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ- NGUYÊN TỐ HỐ HỌC
ĐỒNG VỊ
Dạng 1: KÍ HIỆU NGUN TỬ AZ X
1.1 Hãy xác định z, n, p, e của các nguyên tố có ký hiệu sau:
27


9

F,

27
13

Al ,

40
20

Ca,

32
16

S

1.2 Hãy viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau:
a.Lưu huỳnh A=32, Z=16
b.Photpho: A=31,Z=15
c.Magie Z=12, N=12
d. Bạc Z=47, N=60
e. O: A=16, N=8
f. Ca: A=40, N=20
g. Cl : A=35, N=18


1.3 Hãy xác định điện tích hạt nhân, số proton, số notron, số electron, nguyên tử

khối của các nguyên tử sau:
40
20

17
80
40
Ca , 8O , 35 Br , 18 Ar .
1.4 Viết kí hiệu các nguyên tố sau:
a. Nguyên tử sắt có điện tích hạt nhân là 26+ và 30n
b. Ngun tử cacbon có 6e và n nhiều hơn số p là 1 hạt.
c. Nguyên tử kẽm có số khối là 65, số p ít hơn số n là 7 hạt.
d. Nguyên tử lưu huỳnh có số khối là 32, số p bằng số n
e. Ngun tử Kali có điện tích hạt nhân là 19+ và n nhiều hơn e là 1 hạt
f. X có số khối là 39 và n bằng 1,053 lần số p
DẠNG 1:CẤU TAO NGUYÊN TỬ
Bài 1/ Hãy xác định z, n, p, e của các nguyên tố có ký hiệu sau:
27
27
40
32
9 F,
13 Al ,
20 Ca,
16 S

Bài 2/Nguyên tử của một nguyên tố có tất cả 52 hạt . Xácđịnh cấu tạo nguyên tử đó, biết rằng số
hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm 1 đơn vị.
Bài 3/ R là một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản: n, p, e là 115. Hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang

điện là 25 hạt. Xác định số khối, số hiệu nguyên tử của R.
8
Bài 4/ -Nguyên tử X có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng 15 số hạt mang
điện.Xác định tên
Bài 5/ Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản: n, p, e là 180 hạt. Số hạt mang điện
bằng 58,89% tổng số hạt.Tìm kí hiệu của ngun tố R?
Câu 6/ Ngun tử của một nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản: 18 hạt.Biết rằng số hạt mang điện
gấp đôi số hạt khơng mang điện.Hãy xác định hóa trị của ngun tố đó đối với hiddro và
với oxi?
Câu 7/ Nguyên tử của một nguyên tố N có tổng số hạt cơ bản 21 hạt.Nguyên tố này là kim loại
hay phi kim,hay khí hiếm? Vì sao?
DẠNG 2- ĐỒNG VỊ
Bài 1/ Tính ngun tử khối trung bình của :
35
a/ Clo biết Clo gồm hai đồng vị là 17 Cl (75%),

37
17

Cl (25%)

b/ Ni biết Ni có 4 đồng vị :
58
60
61
62
28 Ni (67, 76%), 28 Ni (26,16%), 28 Ni (2, 42%), 28 Ni (3, 66%)
10
11
Bài 2/ Bo có hai đồng vị là Bo, Bo , nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Xác định %

mỗi đồng vị.


40
38
36
Bài 3/ Argon là một hỗn hợp gồm 3 đồng vị: Ar (99, 6%), Ar (0, 063%), Ar (0,337%)
a/ Tính ngun tử khối trung bình của Ar
b/ Tính thể tích của 20,1g Ar ở đktc
65
63
Bài 4/ Đồng có hai đồng vị bền là Cu; Cu .Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tính

thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị?
DẠNG 3: CẤU HÌNH ELECTRON- HỆ THỐNG TUẦN HỒN-ĐỊNH LUẬT TUẦN
HỒN
Bài 1/
a/ Viết cấu hình e của các nguyên tử có số hiệu nguyên tử: 11, 16, 18, 20
b/ Nhận xét về số e lớp ngoài cùng của từng nguyên tử
c/ Nguyên tố nào là kim loại , phi kim, khí hiếm? Vì sao?
1
2
3
2
6
Bài 2/ Viết cấu hình đầy đủ cho các ngun tử có lớp điện tử ngoài cùng là : 3s ;3s 3 p ;3s 3 p
1
1
Bài 3/ X và Y là hai nguyên tố có điện tử lớp ngồi cùng là 3s và 4s . X có 12 nơtron, Y có 20
nơtron

a/ Xác định cấu hình e của X và Y
b/ Cho 6,2 g hỗn hợp X và Y vào nước ta có phản ứng 2X + H2O = 2XOH + H2
Sau phản ứng thu được 2,24 l khí đkc. Tính % khối lượng của X và Y trong hỗn hợp đầu.

Bài 4/ Dựa vào bảng HTTH hãy xếp các nguyên tố sau đây theo chiều:
- Theo chiều tăng dần tính kim loại và giải thích: Li, Be, K, Na, Al
- Tăng dần tính phi kim và giải thích: As, F, S, N, P
Bài 5/ Cho các nguyên tố: Mg(Z=12) : Al(Z=13) : Na(Z=11) : Si(Z=14)
a/ Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của : Tính kim loại, độ âm điện, bán kính
ngun tử?
b/ Viết cơng thức hợp chất oxit cao nhất của các nguyên tố trên và sắp xếp theo thứ tự
giảm dần của tính bazo của các hợp chất này?
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ DỰA VÀO CÔNG THỨC OXIT CAO NHẤT VÀ
HỢP CHẤT KHÍ VỚI HIDRO
Bài 1/ Oxit cao nhất của ngun tố có cơng thức R2O5. Hợp chất khí với H chứa 91,18% R về
khối lượng. Xác định tên nguyên tố R
Bài 2/ Hợp chất khí của một nguyên tố với H có dạng RH2. Oxit cao nhất của R chứa 60% oxi.
Hãy xác định tên nguyên tố R
Bài 3/Hợp chất khí H của một nguyên tố có cơng thức RH3.Oxit cao nhất của nó chứa 74,08% O.
Xác định R
Bài 4/ Một nguyên tố có hóa trị đối với H và hóa trị đối với O bằng nhau . Trong oxit cao nhất
của nó oxi chiếm 53,3 %


Bài 5/ Một nguyên tố kim loại R trong bảng HTTH chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao
nhất của nó
a/ Xác định tên và khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó
b/ Cho 20,4 g oxit của R tan hoàn toàn trong 246,6 g dung dịch 17,76% của hợp chất với H
với một phi kim X thuộc nhóm VIIA tạo thành dung dịch A
-Tìm khối lượng nguyên tử và gọi tên X

-Tính C% của dung dịch
DẠNG 5: XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ KHI BIẾT VỊ TRÍ CỦA CHÚNG
Bài 1/ Hai nguyên tố A, B có ZA + ZB = 32, biết A và B nằm kề nhau trong bảng HTTH.
- Xác định tên của A và B
- Viết cấu hình e của A và B và cho biết vị trí của A và B trong bảng HTTH
- Viết cơng thức oxit cao nhất của A và B
Câu2/: Hai nguyên tố X, Y cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng HTTH.
Tổng điện tích hạt nhân của chúng bằng 24. Xác định và viết cấu hình của X , Y.
Câu 3/: Hai nguyên tố X,Y thuộc cùng một phân nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng
HTTH, có tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử hai nguyên tố là 30. Xác định vị trí của X,Y .
hạt nhân của chúng bằng 32. Xác định 2 nguyên tố trên.
DẠNG 6: DẠNG BÀI TẬP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT, NƯỚC
Bài 1/ Cho 5,85 gam một kim loại kiềm A tác dụng hết với nước thu được 0,15g khí thốt ra và
dung dịch thu được có nồng độ 20%. Xác định kim loại A và khối lượng nước đã dùng?
Bài 2/ Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,336 lít khí hidro ở
đktc. Xác định tên kim loại đó?
Bài 3/ Hịa tan một oxit của một nguyên tố thuộc nhóm IIA bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 10% thì thu được một dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Xác định nguyên tố đó.
Bài 4/ Cho 0,6g một kim loại thuộc phân nhóm nhóm IIA tác dụng với nước thu được 0,336 lít
H2 (đkc) . Xác định tên kim loại.
Bài 5/ Cho 1,38 g một kim loại thuộc phân nhóm nhóm IA tác dụng với nước thu được 0,2 lít H2
(đkc) . Xác định tên kim loại.
Bài 6/ Đem oxi hóa 2 g một nguyên tố có hóa trị IV bằng oxi ta thu được 2,54 g oxit. Định tên
nguyên tố đó
Bài 7/ Cho 5,4 g một kim loại M tác dụng với oxy ta thu được 10,2 g oxit cao nhất có cơng thức
M2O3. Định tên kim lọai M


Bài 8/ Cho 6,2 g hỗn hợp hai kim lọai kiềm A và B vào 100g nước thu được 2,24 l H2 (đkc), A
và B liền nhau trong cùng phân nhóm

a/ Xác định A và B
b/ Tính C% của dung dịch thu được
Bài 9/. Cho 28 (g) hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn, tác
dụng hoàn toàn với 29,2 (g) axit clohidric (vừa đủ). Xác định tên của A, B.
DẠNG 7: LIÊN KẾT HĨA HỌC
Bài 1/: Giải thích sự tạo thành các lkcht trong các phân tử: Cl2, CH4, HCl.C2H4,C2H2, CO2
Bài 2/:a/ Viết CTCT của các hợp chất sau:H2SO4, H3PO4, CO2, N2, HNO3, AlCl3, NH3, P2O5,
HClO4, HCl, CO, SO2.
b) Vieát công thức cấu tạo và công thức electron của CH 4 ; NH3 ; N2 ; CO2 ; HCl ; H2S ;
C2H6 ; C2H4 ; C2H2 ; C2H6O. Xác định hoá trị các nguyên tố.
DẠNG 8: PHẢN ỨNG OXI HĨA –KHỬ
Bài 1/Lập phương trình phản ứng oxi hố khử bằng phương pháp thăng bằng e Cho biết chất
khử? Chất oxi hóa?
Q trình khử? Qúa trình oxi hóa?
a) FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2
b) P + H2 SO4  H3PO4 + SO2 +H2O.
c) Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + N2O + H2O.
d) H2S + HClO3  HCl +H2SO4.
e) Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + H2O.
f) Fe + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
g) Mg + H2SO4  MgSO4 + H2S + H2O.
h) Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + SO2 + H2O.
i) Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
j) Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O.
k) FeSO4 + H2SO4 + KMnO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
l) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
m) K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
n) MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O.
o) S + H2SO4đ  SO2 + H2O
p) Cu + H2SO4  CuSO4 + SO2 + H2O.

q) Cl2 +KOH  KCl + KClO3 + H2O.
NO2 + NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×