Tiết 49
Tuần 26
KIỂM TRA 1 TIẾT (LÝ THUYẾT)
- Bước 1: Lựa chọn chủ đề
- Định dạng trang tính.
- Trình bày và in trang tính.
- Sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Bước 2: Xác định kiến thức kĩ năng, năng lực hướng tới.
* Kiến thức:
- Biết được các bước thực hiện định dạng cỡ chữ và chọn màu chữ.
- Biết thực hiện căn lề ơ tính.
- Biết tăng giảm số chữ số thp phân của dữ liệu số.
- Biết cách kẻ đường biên và tơ màu nền cho ơ tính.
- Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in.
- Biết cách điều chỉnh trang in.
- Biết các bước sắp xếp và lọc dữ liệu.
* Kĩ năng:
- Thực hiện được các bước sắp xếp và lọc dữ liệu
* Năng lực hướng tới
- Dùng chương trình bảng tính giải quyết các công việc đơn giản trong thực tiễn.
- Bước 3: Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề
Loại câu
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng thấp Vân dụng cao
hỏi/bài tập
Xác định được Thực
hiện
các nút lệnh được các bước
định
dạng định
dạng
trang tính như trang tính
là định dạng
phơng chữ, cỡ
Định
dạng
chữ, kiểu chữ,
Lý thuyết
trang tính
màu chữ, căn
lề, tang giảm
số chữ số thập
phân, biết cách
kẻ đường biên,
tô màu nền...
ND1.LT.NB.* ND1.LT.TH.*
Hs nắm được
Nắm được các
ích lợi của nút
bước điều chỉnh
lệnh
Print
ngắt trang hợp
Trình bày và
Lý thuyết
Preview trong
lí.
in trang tính
Excel.
ND2.LT.TH.*
ND2.LT.VDC.
*
Biết được ý
Thực hiện được
nghĩa, thao tác
các bước sắp
Sắp xếp và
sắp xếp và lọc
xếp và lọc dữ
Lý thuyết
lọc dữ liệu
dữ liệu
liệu
ND3.LT.NB.*
ND3.LT.VDT.
*
- Bước 4 : Ma trận đề liểm tra
Mức độ
Tên
chủ đề
Bài 6: Định
dạng trang
tính
Bài 7: Trình
bày và in
trang tính
Bài 8: Sắp
xếp và lọc dữ
liệu
Tổng
Nhận biết
TN
6 câu
Thông hiểu
TL
TN
Vận dụng cao
Vận dụng thấp
TL
1 câu
TN
Tổng
TL
TN
TL
7 câu
1.5đ
2 câu
1đ
1 câu
1 câu
0.5đ
4 câu
1đ
2đ
.3.5 đ
4 câu
1 câu
1đ
12câu
3đ
3đ
2 câu
2đ 1 câu
3đ
1 câu
2.5 đ
4 câu
2đ
3.75đ
16 câu
10đ
- Bước 5: Hệ thống câ hỏi/bài tập đánh giá theo các mức độ mơ tả
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
ND3.LT.NB.1: Muốn hiển thị tồn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter thì chọn:
A. Data Filter Select
B. Data Filter Select All
Sort
Filter
Show all
C. Data
D. Data Filter Show All
ND1.LT.NB.1: Nút lệnh
(Font Color) dùng để:
A. Định dạng phông chữ.
B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng kiểu chữ.
D. Định dạng cỡ chữ.
ND2.LT.NB.1: Để xem trước khi in, ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau đây?
A. Normal
B. Custom Views
C. Page View
D. Page Layout
ND1.LT.NB.2: Nút lệnh
dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần
B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
D. Tô màu chữ.
ND3.LT.NB.2: Lệnh Data/ Filter/ Top 10 dùng lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất.
B. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
C. Cột có giá trị cao nhất.
D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.
ND3.LT.NB.3: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần, ta nháy nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
ND1.LT.NB.3: Để thay đổi màu nền cho các ơ tính, ta chọn nút lệnh nào:
A.
B.
C.
D.
ND3.LT.NB.4: Để lọc dữ liệu ta chọn lệnh nào?
A. Data Filter
B. Data Sort
C. Data Filter Filter All
D. Data Sort All
ND1.LT.NB.4: Để giảm chữ số thập phân ta nhấn vào nút
A.
B.
C.
D.
ND1.LT.NB.5: Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào:
A.
B.
C.
D.
ND1.LT.NB.6: Để tăng thêm một chữ số phần thập phân co dữ liệu số ta nháy chọn nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
ND2.LT.NB.2: Lệnh Page Break Preview trong bảng chọn View dùng để làm gì?
A. Điều chỉnh dữ liệu.
B. Điều chỉnh ngắt trang.
C. In trang tính.
D. Căn lề.
II. TỰ LUẬN: (7đ)
ND1.LT.TH.1: Trong hàng 2, từ ơ B2 đến ơ E2 có các số với hai chữ số sau dấu chấm thập phân. Em hãy nêu thao tác
định dạng để các chữ số đó trở thành số nguyên. Vd: 2.36 thành 2 (1đ)
ND2.LT.TH.1: Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trước khi in (1đ)
ND3.LT.VDT.1: Cho bảng điểm sau: (3đ)
a. Hãy nêu các bước để lọc ra 3 bạn có Điểm Trung Bình cao nhất ?
b. Ghi kết quả sau khi lọc vào bảng điểm.
c. Nếu em nháy chuột tại một ơ ngồi danh sách dữ liệu, thực hiện lại thao tác lọc dữ liệu thì các thao tác đó có
thực hiện được khơng ? Vì sao?
ND2.LT.VDC.1: Cơ giáo chủ nhiệm u cầu bạn Nam soạn cho lớp một bảng tổng hợp về học lực, hạnh kiểm trong
HKI và thông báo cho lớp biết vào giờ sinh hoạt lớp. Nhưng khi Nam lập bảng xong thì danh sách lớp khơng nằm trên
một trang như ý muốn của Nam, Nam loay hoay không biết làm thế nào để điều chỉnh. Em hãy mách bạn cách điều
chỉnh để có được danh sách theo ý muốn (nếu em đã học qua chương trình Excel) (2đ)
- Bước 6: Đáp án câu hỏi/bài tập theo chủ đề
I. Trắc nghiệm:
ND3.LT.NB.1: B
ND1.LT.NB.1: B
ND2.LT.NB.1: D
ND1.LT.NB.2: C
II. Tự luận:
ND1.LT.TH.1:
- B1: chọn các ô cần định dạng
ND3.LT.NB.2: D
ND3.LT.NB.3: B
ND1.LT.NB.3: C
ND3.LT.NB.2: A
ND1.LT.NB.4: A
ND1.LT.NB.5: B
ND1.LT.NB.6: A
ND2.LT.NB.2: B
- B2: Nhấn nút lệnh
hai lần
ND2.LT.TH.1: Ta có thể xem trước trang tính cần in để đảm bảo trang tính được in ra không bị lỗi.
ND3.LT.VDT.1:
a. Thực hiện thao tác lọc top 10
b.
c. Khơng được vì ơ được chọn khơng có chứa dữ liệu.
ND2.LT.VDC.1:
Bạn Nam nên thực hiện như sau để điều chỉnh trang in được như ý: chọn View/Page Break Preview/ kéo thả các
đường kẻ xanh đến vị trí mong muốn để nội dung chỉ cịn trên một trang tính.