Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

473 câu hỏi trắc nghiệm quản trị nhân lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.61 KB, 25 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
STT

Đáp án

Câu hỏi

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

“Bạn làm gì khi phát hiện ra rằng đồng nghiệp thân thiết nhất đã lừa mình để
tranh giành cơ hội thăng tiến?” Câu hỏi trắc nghiệm này dùng để đánh giá
………… của ứng viên
Ăn trưa do doanh nghiệp đài thọ được coi là
Bản mô tả công việc không bao gồm?
Bản mô tả cơng việc tập trung vào:
Bản phân tích cơng việc không bao gồm hoạt động?
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc:
Bản yêu cầu của công việc đối với người thực hiện:
Bảng lương chức vụ được xây dựng căn cứ vào tiêu chuẩn và các:
Bảng mô tả công việc không bao gồm:
Bảng mô tả công việc không nhất thiết bao gồm


Bảng trả lương là:
Biên chế nội bộ doanh nghiệp bao gồm:

13

Biện pháp khơng thuộc các hình thức kỷ luật nhân viên trong doanh nghiệp? Phê bình.

14

Bước cơng việc được hiểu là:

15
16
17

Bước chủ yếu nhất trong hoạch định tài nguyên nhân lực gồm?
Bước đầu tiên để thiết kế chương trình đào tạo tốt là:
Bước khơng thuộc tiến trình hoạch định tài ngun nhân lực:
Bước nào có tác dụng trực tiếp đến cơ cấu và chất lượng lao động trong tiến
trình hoạch định tài nguyên nhân lực của doanh nghiệp?
Bước nào dưới đây khơng nằm trong tiến trình phân tích cơng việc
Bước quan trọng nhất có tác dụng mở đầu cho tiến trình hoạch định tài
nguyên nhân lực?
Bước quan trọng nhất trong tiến trình hoạch định tài nguyên nguồn nhân lực
là:
Bước sơ tuyển khơng bao gồm hoạt động nào?
Các bài kiểm tra trình độ đối với ứng viên không nên tập trung vào phần:
Các bước chủ yếu tiến hành trong vấn đề thăng cấp người lao động trong
doanh nghiệp?


1

18
19
20
21
22
23
24

25

Tính cách
Phúc lợi
Định mức lao động đối với từng vị trí.
Cái mà người đảm nhận phải làm
Chọn người chịu trách nhiệm thu nhập và xác nhận thông tin.
Là các kết quả tối thiểu mà người lao động phải đạt được
Xác định trình độ và các khả năng của người lao động
Tiêu chuẩn các chức vụ, chức danh.
Trình độ học vấn, các kỹ năng và sức khỏe, phẩm chất cần có để thực hiện cơng việc.
Các yêu cầu chuyên môn cần thiết.
Bảng quy định các mức tiền lương thích ứng cho các cơng việc
Thun chuyển, xuống chức, đề bạt ngang, đề bạt thẳng

Một bộ phận của các q trình bộ phận do một nhóm người thực hiện trên một đối tượng lao động, tại một
nơi làm việc nhất định
Dự báo khối lượng công việc, nhu cầu nhân lực cho chiến lược dài hạn.
Xác định mục tiêu của chương trình đào tạo.
Tổ chức thực hiện các chương trình.

Tuyển mộ và tuyển chọn; đào tạo và phát triển.
Mơ tả cơng việc của các vị trí.
Dự báo tài ngun nhân lực.
Đề ra nhu cầu và dự báo nhu cầu.
Thử việc.
Đặc điểm cá tính.
Chọn người để đào tạo, lập và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, thi tuyển, quyết định thăng chức.

Xác định bậc thang so sánh công việc.
Các bước tiến hành của phương pháp so sánh các yếu tố trong đánh giá công Xác định các công việc theo nhóm yếu tố có thể so sánh được với vị trí của bậc thang so sánh
việc bao gồm:
Các bước tiến hành của phương pháp so sánh các yếu tố trong đánh giá công việc bao gồm:
Tất cả các phương án đều đúng

Quản trị nhân lực

1


STT

Đáp án

Câu hỏi

Để học viên tự phân tích các tình huống, trình bày suy nghĩ và cách thức giải quyết.
Tất cả các phương án đều đúng
Thăm dò ý kiến của tất cả những người trong đơn vị quan tâm đến công tác đào tạo và hỏi ý kiến của cán
bộ quản lý
So sánh những người mới được đào tạo với những người chưa được đào tạo

Trao đổi trực tiếp và quan sát trực tiếp những người vừa được đào tạo
Các yếu tố chung về công việc.

26

Các bước trong phương pháp kèm cặp hướng dẫn tại chỗ, ngoại trừ:

27

Các cách đánh giá kết quả đào tạo là:

28

Các câu hỏi chuẩn bị cho phỏng vấn cần được phân loại theo?
Các công ty Mỹ và Phương Tây ưa thích nhất hình thức tuyển dụng nhân
Nhân viên của các hãng khác.
viên:
Số ngày công và đoàn kết nội bộ.
An toàn lao động và vệ sinh phịng bệnh của mơi trường lao động
Các chỉ tiêu dùng để đánh giá thực hiện công việc gồm:
Tất cả các phương án đều đúng
Số và chất lượng sản phẩm (công việc) thực hiện
Các chức năng cụ thể tiêu biểu nhất của phòng quản lý nhân sự trong doanh Hoạch định về nhân sự, đào tạo và phát triển nhân lực, tuyển dụng, dịch vụ phúc lợi, y tế, an toàn lao
nghiệp?
động, quản lý tiền lương.
Các dạng mức lao động chủ yếu là:
Mức sản lượng, mức phục vụ, mức số lượng người phục vụ, mức quản lý
Các giai đoạn chủ yếu tạo cơ sở cho quá trình phát triển nguồn nhân lực
Đánh giá, dự báo, định hướng.
trong doanh nghiệp.

Thuê lao động tạm thời và thuê nhân công từ các doanh nghiệp khác
Hợp đồng gia công sản phẩm
Các giải pháp thay thế cho tuyển mộ
Huy động làm thêm giờ, làm thêm ngày (orver time)
Tất cả các phương án đều đúng
Các hình thức trả lương phổ biến cho công nhân trong doanh nghiệp
Lương theo giờ, lương theo sản phẩm.
Các hình thức và phương pháp đánh giá kết quả đào tạo?
Phiếu điều tra, lấy ý kiến nhận xét của các học viên; Kiểm tra; Thi; Cấp văn bằng, chứng chỉ.
Các hoạt động như tuyển dụng, phân tích cơng việc, kế hoạch nhân lực thuộc
Thu hút nguồn nhân lực
nhóm chức năng nào trong quản trị nhân lực:
Hoạch định chiến lược, hoạch định biến thiên theo chu kỳ, hoạch định biến thiên theo thời vụ, hoạch định
Các loại hoạch định tài nguyên nhân lực trong doanh nghiệp bao gồm:
biến thiên ngẫu nhiên.
Đảm bảo tăng năng suất lao động cao hơn tăng tiền lương bình quân
Đảm bảo tiền lương hợp lý giữa các ngành và vùng
Các nguyên tắc cơ bản của hệ thống trả lương là:
Tất cả các phương án đều đúng
Trả lương ngang nhau cho lao động ngang nhau
Các phỏng vấn viên nên ghi chép trong quá trình phỏng vấn để:
Giúp viết báo cáo về ứng cử viên dễ dàng hơn
Đóng kịch, học theo từng chương trình, giảng dạy nhờ máy vi tính, thực tập sinh, đào tạo bàn giấy, luân
Các phương pháp đào tạo chủ yếu đối với nhà quản lý?
phiên công tác.
Các tiêu chuẩn thực hiện công việc áp dụng cho đánh giá thực hiện công việc
Tiêu chuẩn của ngành hoặc doanh nghiệp ban hành
là loại nào?
Các thơng tin của phân tích cơng việc và của các bản mô tả, tiêu chuẩn thực
hiện và yêu cầu công việc phục vụ rất hiệu quả cho chức năng Quản lý Là một nội dung quan trọng của Quản lý nguồn nhân lực

nguồn lực, nên phân tích công việc là:

29

30

31
32
33

34
35
36
37
38

39
40
41
42
43

Quản trị nhân lực

2


STT
44


45

Tất cả các phương án đều đúng
Trắc nghiệm về tính cách, sở thích, tính trung thực
Các trắc nghiệm thường dùng trong tuyển chọn nhân lực?
Trắc nghiệm thành tích, trắc nghiệm y học
Trắc nghiệm về năng khiếu và khả năng
Các vấn đề về nhân sự phải xử lý trong quá trình triển khai kế hoạch nhân sự Kỷ luật và khen thưởng; đề bạt và giáng chức; thuyên chuyển; Cho nghỉ việc và thôi việc; thực hiện các
ở doanh nghiệp?
chế độ và giải quyết các mối quan hệ về lao động.

46

Các yếu tố ảnh hưởng tới thắng lợi của tuyển mộ:

47
48
49
50

Các yếu tố chính của thang lương trong doanh nghiệp?
Cách tuyển dụng của người Nhật Bản?
Căn cứ chủ yếu đề bạt, giáng chức trong doanh nghiệp?
Căn cứ chủ yếu để đánh giá thành tích cơng tác của nhân viên?
Căn cứ chủ yếu để xem xét thuyên chuyển người lao động từ vị trí làm việc
này sang vị trí làm việc khác trong doanh nghiệp?
Căn cứ chủ yếu nhất để ấn định mức lương trong doanh nghiệp?
Căn cứ chủ yếu xem xét giải quyết chế độ hưu đối với người lao động trong
doanh nghiệp?


51
52
53

Đáp án

Câu hỏi

Các điều kiện về thị trường lao động, sự cạnh tranh của các doanh nghiệp khác, các xu hướng kinh tế, thái
độ của xã hội đối với một số nghề nhất định
Tất cả các phương án đều đúng
Uy tín của cơng ty, quảng cáo và các mối quan hệ xã hội
Các quan hệ với cơng đồn, các chính sách nhân sự, bầu khơng khí tâm lý trong tập thể lao động, chi phí
Ngạch, bậc lương, mức thưởng trong lương.
Tuyển nhân viên dài hạn và làm việc suốt đời cho doanh nghiệp.
Sự đánh giá chính xác và cơng bằng dựa trên các tiêu chuẩn của vị trí (chức vụ đảm nhiệm).
Bản mô tả công việc, tiêu chuẩn công việc và kết quả cụ thể của nhân viên.
Năng lực, sở trường, sở thích của người lao động.
Nhiệm vụ, năng suất lao động, chính sách tiền lương của nhà nước.
Chế độ, chính sách xã hội của Nhà nước và của doanh nghiệp đối với người lao động.
Sai lầm trong lãnh đạo, gây hậu quả nghiêm trọng, khơng hồn thành nhiệm vụ, khơng thích ứng được sự
thay đổi.
Dựa vào u cầu sắp xếp của doanh nghiệp, năng lực quản lý, trình độ đáp ứng yêu cầu công việc mới.
Trên cơ sở đơn giá tiền lương cho một đơn vị sản phẩm và khối lượng sản phẩm đạt qui cách.
Tỉ lệ nghỉ việc thực tế của người lao động trong đơn vị
Tất cả các phương án đều sai
Các chính sách về lao động của Nhà nước
Khối lượng cơng việc dự tính phải thực hiện
Trình độ và kỹ năng hiện tại của nhân viên.


54

Căn cứ để giáng chức:

55
56

Căn cứ để thăng chức
Căn cứ để trả lương theo sản phẩm?

57

Căn cứ để xác định nhu cầu nhân lực không bao gồm:

58

Căn cứ vào đầu tiên để xác định nhu cầu đào tạo tại doanh nghiệp?
Cấp độ giúp người lao động nâng cao trình độ ứng xử thay đổi trong tương
Phát triển.
lai?
Câu ít đúng nhất: Ưu điểm của việc trả lương theo sản phẩm?
Chất lượng sản phẩm tốt hơn.
Câu trả lời đúng nhất về sự quan tâm đảm bảo có việc làm: Địi hỏi có việc
Đúng khả năng, sở trường, phát triển nghề nghiệp.
làm
Quản lý nhân sự là việc tuyển dụng, duy trì, phát triển, sử dụng, đãi ngộ và xử lý các mối quan hệ về lao
Câu trả lời đúng nhất:
động, động viên và phát huy năng lực tối đa của mỗi người trong tổ chức.
Câu trả lời đúng nhất: Phúc lợi trong doanh nghiệp là:
Khoản đãi ngộ, kích thích tài chính gián tiếp đối với người lao động.

Câu trả lời ít đúng nhất: các hình thức phỏng vấn việc làm gồm:
Phỏng vấn thơng qua mối quan hệ.

59
60
61
62
63
64

Quản trị nhân lực

3


STT
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78

79
80

81

82
83
84
85
86
87

88
89

Đáp án

Câu hỏi

Câu trả lời ít đúng nhất: Để hồn tất thủ tục tuyển dụng cần?
Chuẩn bị hồ sơ từ phía doanh nghiệp.
Câu trả lời ít đúng nhất: Ứng viên tham gia tuyển dụng cần:
Có vị trí xã hội.
Câu trả lời ít đúng nhất: Xác định tiêu chuẩn chức danh là cơ sở để”
Xét thưởng.
Câu trả lời không đúng: Đối tượng áp dụng của chế độ tiền lương chức vụ
Nhân viên văn phòng.
trong doanh nghiệp?
Trả lương ngang bằng cho hai người có trình độ, học vấn như nhau, thời gian làm việc như nhau nhưng
Câu trả lời sai về nguyên tắc trả lương trong doanh nghiệp?

hiệu quả khác nhau.
Câu trả lời sai: Các bước để thiết lập một thang lương?
Xác định số lao động hiện có của doanh nghiệp nằm trong hệ thống lương.
Câu trả lời sai: Các quan hệ về tiền lương trong doạnh nghiệp?
Tiền lương thực tế không phụ thuộc vào nhu cầu hàng hóa trên thị trường.
Câu trả lời sai: Kế hoạch phát triển đối với nhân viên bao gồm:
Cập nhật thông tin cơ bản.
Câu trả lời sai: Nguyên tắc cơ bản của việc trả lương?
Đảm bảo tăng tiền lương bình quân nhanh hơn tăng năng suất lao động.
Câu trả lời sai: Phân tích các kết quả mức lương để thấy được:
Người quản lý có bằng lịng với mức lương hiện nay của doanh nghiệp không.
Câu trả lời sai: Tác dụng của tiền lương đối với người lao động?
Là khoản đãi ngộ phi tài chính nhằm động viên khích lệ người lao động.
Câu trả lời sai: Thù lao phi vật chất gồm?
Các loại quà, thưởng
Câu trả lời sai: Thù lao vật chất gồm?
Các điều kiện làm việc.
Câu trả lời sai: Thu nhập thơng tin để phân tích công việc cần:
Làm bài test.
Câu trả lời sai: Về hoạch định tài nguyên nhân lực?
Hoạch định nhân sự biến thiên ngẫu nhiên được dự báo với thời gian trên 5 năm.
Người đại diện tổ chức cơng đồn do Giám đốc bổ nhiệm nên cần quan tâm tới lợi ích chung của doanh
Câu trả lời sai: Về tổ chức cơng đồn trong doanh nghiệp:
nghiệp trước.
Có số liệu doanh nghiệp kỳ kế hoạch dự định sản xuất 100.000 sản phẩm A
và 50.000 sản phẩm Hao phí lao động cho một sản phẩm A là 1 giờ, sản
98 công nhân
phẩm B là 1.5 giờ. Quỹ thời gian làm việc bình quân/năm/1CN là 1500 giờ.
Hệ số hoàn thành mức là 1.2 Lựa chọn số cơng nhân phù hợp?
Có thể thấy các thơng tin liên quan đến khả năng trình bày, trình độ vi tính

Tiêu chuẩn cơng việc (Tiêu chuẩn trình độ chun mơn)
và u cầu kiến thức chuyên môn để thực hiện công việc trong bản:
Công tác hoạch định?
Không bao gồm tất cả các vị trí, chức vụ trong tương lai.
Tuyển mộ, chọn lựa người thích hợp, cho hội nhập vào mơi trường làm việc và đánh giá được kết quả
Công tác tuyển dụng trong doanh nghiệp là?
thực hiện công việc.
Là tổng hợp các nhiệm vụ cụ thể và các trách nhiệm cụ thể mà mỗi cá nhân phải đảm nhận trong doanh
Công việc là gì?
nghiệp
Cơng việc nào dưới đây khơng thuộc cơng tác tuyển dụng
Phân tích cơng việc
Cơng việc quản lý nhân lực liên quan trực tiếp đến lợi ích của người lao
Các chính sách hưởng lương, đãi ngộ.
động?
Quy mơ của DN
Tất cả các phương án đều đúng
Cơ cấu tổ chức của bộ phận QTNL trong các DN phụ thuộc vào:
Chức năng của bộ phận QTNL
Triết lí của lãnh đạo DN
Cơ sở để dự báo khả năng sẵn có về nhân lực là:
Hệ thống thông tin nhân lực được cập nhật thường xuyên

Quản trị nhân lực

4


STT


Đáp án

Câu hỏi

90

Cơ sở quan trọng nhất để ấn định các loại phụ cấp trong doanh nghiệp?

91

Chế độ làm việc và nghỉ ngơi là:

92

Chế độ phụ cấp là:

93

Chế độ tiền lương cấp bậc bao gồm:

94
95

Chế độ tiền lương chức vụ là:
Chế độ tiền lương sản phẩm tập thể là:

96

Chế độ tiền lương sản phẩm trực tiếp cá nhân là:


97
98
99
100
101
102
103

Chế độ trả lương theo sản phẩm gián tiếp là:
Chọn câu ít đúng nhất: Nội dung chính của bản yêu cầu chuyên môn?
Chọn câu sai: Các căn cứ dự báo nguồn nhân lực?
Chọn câu sai: Các điều cần chú ý khi tiến hành phỏng vấn.
Chọn câu sai: Chế độ trả lương theo sản phẩm có tác dụng:
Chọn câu sai: Mục tiêu tổng quát của đào tạo là:
Chọn câu sai: Trong khi phỏng vấn cần cung cấp cho ứng viên:

104 Chỗ làm việc sản xuất (nơi làm việc) là:
105 Chu kỳ đánh giá thực hiện công việc trong thực tế thường là:
106 Chuyên gia nguồn nhân lực:
107 Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:
108 Chương trình đào tạo phải bao gồm
109 Chương trình hội nhập mơi trường sẽ:

Cách chính sách đối với người lao động.
Là sự luân đổi một cách hợp lý giữa các kỳ lao động và các kỳ nghỉ ngơi để người lao động làm việc đạt
năng suất lao động cao hơn, ít mệt mỏi hơn
Các quy định của nhà nước nhằm bổ sung cho tiền lương cơ bản nhằm thu hút lao động vào các lĩnh vực
đó
Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật
Mức lương

Thang lương
Tất cả các phương án đều đúng
Những quy định của nhà nước trả lương cho cán bộ quản lý
Chế độ tiền lương trả cho các đơn vị làm lương sản phẩm theo cả nhóm
Chế độ tiền lương trả trực tiếp cho cá nhân người lao động theo số lượng sản phẩm đúng chất lượng mà
họ đã sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
Chế độ trả lương cho công nhân phục vụ theo mức lao động của cơng nhân chính
Tham vọng cầu tiến.
Ảnh hưởng về chất lượng nhân sự cảu các doanh nghiệp khác.
Dùng các câu hỏi dẫn dắt.
Nâng cao hiệu quả với công việc chưa xây dựng định mức.
Định hướng công việc.
Chiến lược phát triển và các kế hoạch tác nghiệp.
Một phần diện tích và khơng gian sản xuất, mà ở trên đó được trang bị các phương tiện cần thiết để một
hay một số người hồn thành cơng việc của họ
Một tháng một lần
Là nhà kinh tế có con mắt kỹ thuật
Trả lương và kích thích, động viên
a. Nội dung và thời gian đào tạo
b. Hình thức và phương pháp đào tạo
c. Cả a và b
Giúp người lao động nhanh chóng thích nghi với môi trường mới và sớm phát huy khả năng của mình.

Cơng thức tính số lượng cơng nhân làm lương sản phẩm
Quỹ thời gian làm việc bình quân của một lao động

110
Chọn nội dung kinh tế của ký hiệu Tn phù hợp:

Quản trị nhân lực


5


STT

Đáp án

Câu hỏi
Cơng thức tính số lượng cơng nhân làm lương sản phẩm
Tiêu chuẩn hao phí lao động của sản phẩm I

111
Chọn nội dung kinh tế của ký hiệu Ti phù hợp:
Cơng thức tính số lượng cơng nhân làm lương sản phẩm:

Hệ số hoàn thành mức lao động

112

113
114
115
116
117

Chọn nội dung kinh tế của ký hiệu Km phù hợp:
Do lợi nhuận năm nay tăng thêm 5% so với năm trước nên cơng ty M quyết
định thưởng cho tồn thể cán bộ cơng nhân viên trong cơng ty thêm 1 tháng
lương. Đó là hình thức:

Doanh nghiệp cần tiến hành phân tích cơng việc khi:
Doanh nghiệp có thể giải quyết tình trạng dư thừa nhân lực bằnng cách
Doanh nghiệp được coi là một nơi làm việc lý tưởng khi?
Doanh nghiệp muốn sử dụng tốt nhất nguồn nhân lực cần?

118 Doanh nghiệp tăng lương cho:
119
120
121
122
123
124
125

Dùng mức thời gian trong điều kiện:
Đánh giá công việc bao gồm:
Đánh giá công việc là:
Đánh giá kết quả thực hiện công việc nên theo các bước sau:
Đánh giá thành tích cơng tác làm căn cứ để
Đánh giá thành tích công tác nhằm?
Đánh giá thực hiện công việc là:

126 Đào tạo được hiểu là:
127 Đào tạo lao động trong doanh nghiệp là:

128 Đào tạo ngồi cơng việc là phương pháp đào tạo:

Thưởng theo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Tóm tắt cơng việc và có sự thay đổi về cơ cấu tổ chức bộ máy
Áp dụng chế độ làm việc bán thời gian

Hấp dẫn, thu hút được nhiều nhân viên giỏi.
Công bằng trong đãi ngộ; Khách quan trong đánh giá; Tạo động lực cho người lao động.
Sự nâng cao trình độ của người lao động.
Mức độ kinh doanh của doanh nghiệp.
Mức thăng trầm và xu hướng của nền kinh tế.
Sản xuất thủ cơng cơ khí, và trong sản xuất loạt nhỏ và đơn chiếc
Phân tích cơng việc và đánh giá cơng việc
Tiến hành phân tích, so sánh và xác định giá trị công việc
Xác định kỳ vọng về kết quả công việc, đánh giá kết quả công việc, phản hồi kết quả đánh giá
Quản lý hiệu quả nguồn nhân lực
Làm căn cứ để đãi ngộ, sắp xếp, bố trí sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực.
Hệ thống xem xét và đánh giá có định kỳ thực hiện cơng việc của cá nhân
Hoạt động học tập giúp cho người lao động có thể thực hiện có hiệu quả hơn chức năng nhiệm vụ của
mình
Các hoạt động nhằm mục đíc trang bị kỹ năng nghề nghiệp cơ bản với yêu cầu tối thiểu của người lao
động đủ để hoàn thành công việc được giao.
Các bài giảng, hội nghị hội thảo, đào tạo từ xa
Chương trình hóa với sự trợ giúp của máy tính, phịng thí nghiệm, mơ hình hóa hành vi; kỹ năng xử lý
công văn, giấy tờ
Tổ chức các lớp cạnh tranh doanh nghiệp; cử đi học trường lớp chính quy
Tất cả các phương án đều đúng

Đào tạo sẽ trở thành phản tác dụng trực tiếp đến hoạt động của doanh nghiệp
Thời điểm khơng thích hợp.
khi?
Phương pháp này thường áp dụng để nâng cao năng lực quản lý của học viên, tìm hiểu được nhiều cách
130 Đào tạo tai nơi làm việc thuộc các nội dung dưới đây, ngoại trừ:
tiếp cận.

129


Quản trị nhân lực

6


STT

Đáp án

Câu hỏi

131 Đào tạo theo định hướng nội dung đào tạo có các hình thức:
132 Đào tạo trong doanh nghiệp nhằm mục đích:

Đào tạo định hướng cơng việc và đào tạo định hướng doanh nghiệp
Nâng cao chất lượng lao động, đáp ứng tốt yêu cầu của công việc.

133 Đào tạo và phát triển nhân lực giúp cho doanh nghiệp:

Duy trì và nâng cao chất lượng của nguồn nhân lực: Tạo điều kiện áp dụng tiến bộ kỹ thuật và quản lý vào
doanh nghiệp, tạo ra được lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Giảm bớt sự giảm sát và nâng cao tính ổn định và năng động của tổ chức
Tất cả các phương án đều đúng
Nâng cao năng suất lao động, hiệu quả thực hiện công việc, nâng cao chất lượng của thực hiện công việc

134 Đề bạt (thăng tiến) đó là việc:

Đưa người lao động vào vị trí làm việc có tiền lương cao hơn, uy tín, trách nhiệm lớn hơn, điều kiện làm
việc tốt hơn và có cơ hội phát triển nhiều hơn


135 Để có cơ hội phát triển cá nhân, người lao động luôn mong muốn:

Được học hỏi đào tạo, được thử thách qua công việc, được khen thưởng đề bạt, được nâng cao mức sống.

136 Để cơng tác phỏng vấn có kết quả tốt cần?

138 Để quản lý nguồn nhân lực một cách hiệu quả cần?

Cho ứng viên biết chức vụ, công việc mà người này đảm nhiệm trong tương lai.
Tất cả các phương án đều đúng
Thu hút nhiều thông tin ở nhiều lĩnh vực và độ tin cậy cao với nhiều phương pháp khác nhau.
Hoạt động và hành vi quá khứ của người dự tuyển để dự đoán các hành vi trong tương lai, cũng như
những người dự tuyển vào bất cứ vị trí nào sẽ được lựa chọn trên cơ sở duy nhất đó là sự thỏa mãn các
tiêu chuẩn thuê mướn và tiêu chuẩn công việc
Bù đắp vào chỗ thiếu hụt trước tiên, sau mới đến các nhu cầu khác
Sắp xếp các vị trí phù hợp với năng lực mỗi người.

139 Để sản xuất đủ hàng hóa có tính thời vụ, phương án tốt nhất của công ty là:

Thuê công nhân tạm thời.

140 Để tổ chức tốt chỗ làm việc cần:

Dựa vào yêu cầu công việc, đặc điểm của thiết bị đã lựa chọn và người lao động
Mở đầu bằng những câu chào hỏi lịch sự, thân mật để gây ấn tượng.
Trả lời thật cụ thể chi tiết mọi câu hỏi của người phỏng vấn.
Bình tĩnh, tự tin trả lời các câu hỏi của người phỏng vấn.

137 Để đánh giá các thông tin về nhân sự phải dựa vào:


141 Để thành công trong một cuộc phỏng vấn cần?

Để thu thập thông tin cho phân tích cơng việc "sản xuất trực tiếp" thì phương
Quan sát
pháp thu thập thông tin tốt nhất là:
143 Để thúc đẩy người lao động hồn thành tốt cơng việc doanh nghiệp cần:
Giao trách nhiệm đi dô ivowsi quyền hạn để người lao động phát huy vai trò tự chủ.
142

Xây dựng trong cơng ty một mơ hình văn hóa mở, tạo bầu khơng khí dân chủ tin tưởng trong nhân viên;
Các mục tiêu nguyên tắc, quy định của nhóm cần phải rõ ràng cụ thể hợp lý.
Có mức độ uỷ quyền thích hợp quyền hạn gắn liền và phù hợp với trách nhiệm; Nhân viên được đào tạo
Để thúc đẩy phong trào công nhân tự quản, cầu tuân thủ một số nguyên tắc
144
phù hợp. Nội dung đào tạo bao gồm các kỹ năng chuyên môn, kỹ năng phối hợp và kỹ năng tư duy độc lập
sau:
Giáo dục ý thức tự chủ, tự quản cho nhân viên; Các quyết định được đưa ra dưới hình thức quyết định tập
thể
Tất cả các phương án đều đúng
145 Để trả lương theo sản phẩm, các doanh nghiệp áp dụng loại định mức:
146 Để xác định nhu cầu đào tạo cần tiến hành:
147 Điểm cần đặc biệt quan tâm nêu rõ và đầy đủ trong mẫu hồ sơ xin việc:

Quản trị nhân lực

Định mức lao động tiên tiến.
Phân tích cả tổ chức, con người và nhiệm vụ
Trình độ học vấn, chun mơn nghiệp vụ và năng lực công tác.


7


STT

148 Điểm khơng phải là yếu tố bên ngồi cần xem xét khi xác định thang lương?
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170

Đáp án


Câu hỏi

Thời gian mà người lao động gắn bó với doanh nghiệp.

Điều kiện chủ yếu nhất đảm bảo hiệu lực pháp lý của thỏa ước (thương nghị)
Trong thỏa ước khơng có điều kiện nào trái với luật lao động.
tập thể giữa cơng đồn với lãnh đạo doanh nghiệp?
Là tổng hợp của các nhân tố trong mơi trường mà có sự tác động lên con người trong quá trình lao động
Điều kiện lao động là:
sản xuất cũng như trong quá trình sinh hoạt của họ; là tổng thể các yếu tố về kỹ thuật, kinh tế tự nhiên, xã
hội ở trong quá trình lao động sản xuất
Điều không thuộc nghĩa vụ của các bên tranh chấp lao động?
Cung cấp đầy đủ tài liệu, chứng từ theo yêu cầu của cơ quan giải quyết tranh chấp lao động.
Một chương trình được thiết kế nhằm giúp người lao động mới làm quen với doanh nghiệp và bắt đầu
Định hướng là:
cơng việc một cách có hiệu suất
Địi hỏi số một hiện nay của người lao động mà doanh nghiệp phải tính đến
Có việc làm và được đãi ngộ hợp lý.
trong quản lý nhân sự?
Đối tượng áp dụng của chế độ tiền lương cấp bậc:
Cán bộ quản lý
Đối với một doanh nghiệp hiện đại, yếu tố nào là quan trọng nhất để doanh
Đội ngũ nhân viên và quản lý giỏi.
nghiệp thành công?
Gặp gỡ định kỳ giữa cán bộ quản lý trực tiếp và nhân viên để cùng nhau đánh giá
Quản
m trị theo mục tiêu
Giai đoạn tuyển mộ nhân viên là giai đoạn:
Thu hút người quan tâm đến đăng ký và nộp đơn xin việc.

Giải pháp khả thi nhất cho các doanh nghiệp ứng phó với tình trạng thiếu lao
Làm thêm giờ
động tạm thời là:
Giải pháp tối ưu đối với các nhân viên đã gắn bó 20 năm, sắp đến tuổi nghỉ
Động viên cho nghỉ hưu sớm với đãi ngộ vật chất, tinh thần thỏa đáng.
hưu nhưng năng lực và trình kém?
Các hoạt động học tập để chuẩn bị cho con người bước vào một nghề nghiệp hoặc chuyển sang một nghề
Giáo dục được hiểu là:
mới, thích hợp hơn trong tương lai
Hạn chế lớn nhất của hình thức thuê nhân viên của các doanh nghiệp khác? Nhân viên không hăng hái lao động.
Hãy tính hệ số lương của cơng nhân bậc 3 thuộc thang lương 5 bậc; biết rằng
tiền lương tối thiểu là 290.000 đ và người đó nhận được tiền lương thời gian 1,48
là 429.200 đ/tháng.
Hậu quả nào dưới đây không phải là do tuyển dụng kém
Phát sinh nhiều mâu thuẫn trong công việc
Hệ thống tiền lương hợp lý sẽ cho phép doanh nghiệp:
Tạo động cơ khuyến khích lao động, có năng suất, kỉ luật.
Hình thức cho thơi việc đối với nhân viên quản lý của doanh nghiệp
Không là hình thức kỷ luật.
Hình thức đào tạo nào sau đây được áp dụng phổ biến nhất với cấp quản lý
Đào tạo trong cơng việc.
và nhân viên:
Hình thức trả cơng lao động theo số lượng sản phẩm mà người lao động đã làm ra theo đúng yêu cầu chất
Hình thức tiền lương trả theo sản phẩm là:
lượng
Hình thức tuyển nhân viên phổ biến nhất mà các công ty của Nhật thường
Tuyển từ các trường đại học.
hay sử dụng:
Xu hướng dự báo nhu cầu đối với sản phẩm hoặc nhân sự của một hãng thường có thời gian từ 5 năm trở
Hoạch định kế hoạch về nhân sự với xu hướng lâu dài (dài hạn) là:

lên.
Xác định các chương trình nhằm cung cấp lao động đúng số lượng, chất lượng phân bố đúng nơi, đúng
Hoạch định tài nguyên nhân lực nhằm mục đích?
lúc để hồn thành mọi cơng việc do chức năng yêu cầu.

Quản trị nhân lực

8


STT

Đáp án

Câu hỏi

171 Hoạch định tài nguyên nhân lực nhằm:
Dự báo các nhu cầu biến thiên về lao động, đảm bảo cung cấp đủ, đúng số nhân viên cần thiết.
172 Hoạch định tài nguyên nhân sự là:
Nghiên cứu xác định nhu cầu nhân lực, đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ số người cần thiết.
173 Hoàn cảnh nội bộ của doanh nghiệp không bao gồm?
Các yếu tố công nghệ
Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực liên quan đến nhu cầu về nhân
174
Hoạch định
sự của tổ chức trong tương lai?
175 Hoạt động quản lý nhân sự chịu ảnh hưởng nhiều nhất bởi:
Mơi trường bên ngồi và bên trong.
176 Hợp tác lao động là:


Phối hợp các hoạt động của nhiều cá nhân và tập thể người lao động để đạt được một mục đích chung

177 Kèm cặp và chỉ bảo là cách đào tạo có ưu điểm:

Có điều kiện làm thử các công việc thật và tiếp thu lĩnh hội các kỹ năng kiến thức cần thiết khá dễ dàng

178 Kế hoạch nhân lực là cơ sở để:

Trả công lao động
Phân tích cơng việc
Tuyển dụng nhân lực
Tất cả các phương án đều đúng
Bảng mô tả công việc.
Căn cứ cho quản lý nguồn nhân lực
Ký thỏa ước lao động

179 Kết quả của bước phân tích cơng việc nhằm tạo ra:
180 Kết quả đánh giá thực hiện công việc được dùng làm:
181 Kết quả lập kế hoạch nhân lực không là cơ sở để:
Kết quả tính đúng nhất mức tiền lương (suất lương) của cơng nhân bậc 4 có
182 hệ số lương là 1,72 thuộc thang lương 5 bậc với mức lương tối thiểu là 498.800 đ
290.000 đ
Sử dụnh hợp lý các hình thức khuyến khích tài chính
Sử dụng tiền cơng, tiền lương như một cơng cụ để kích thích vật chất
183 Kích thích lao động có nghĩa là:
Sử dụnh hợp lý các hình thức khuyến khích phi tài chính
Tất cả các phương án đều đúng
Hoạch định tài nguyên nhân lực là một tiến trình xây dựng và triển khai các kế hoạch, các chương trình
Khái niệm bao trùm nhất về hoạch định tài nguyên nhân lực của doanh
184

nhằm đảm bảo cung cấp lực lượng lao động đúng số lượng cần thiết, đủ nhân lực, phân bổ đúng nơi, đúng
nghiệp?
lúc để hoàn thành mọi công việc do chức năng yêu cầu.
185 Khái niệm quản trị nhân lực có thể hiểu tương đương với khái niệm:
Quản trị (quản lý) nguồn nhân lực
186 Khâu khơng nằm trong q trình tuyển chọn nhân sự:
Tìm kiếm thu hút, hấp dẫn các ứng viên theo yêu cầu của doanh nghiệp.
Khi ấn định mức đãi ngộ của người lao đọng cần xem xét những yếu tố ảnh
187
Khả năng chi trả; khơng khí văn hóa; chính sách nội bộ, các ngun tắc và hình thức phân phối lợi ích.
hưởng nào chủ yếu thuộc môi trường doanh nghiệp?
Khi ấn định mức đãi ngộ trong doanh nghiệp, cần tính đến yếu tố chủ yếu
188
Kết quả hồn thành cơng việc được.
ảnh hưởng trực tiếp thuộc về người lao động.

Quản trị nhân lực

9


STT

Đáp án

Câu hỏi

189 Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm:

Tất cả các phương án đều đúng

Quan tâm đến những nhu cầu vật chất, tinh thần đặc biệt là những nhu cầu về tâm lý, xã hội của con
người; Làm cho con người càng có giá trị trong xã hội.
Tôn trọng quý mến người lao động; Tạo ra những điều kiện để con người lam việc có năng suất cao đảm
bảo yêu cầu của doanh nghiệp.
Thấy rõ được mối quan hệ tác động giữa kỹ thuật, kinh tế pháp luật, xã hội khi giải quyết các vấn đề liên
quan đến con người; Quản lý con người một cách văn minh, nhân đạo, làm cho con người ngày càng có
hạnh phúc trong lao động và trong cuộc sống.

Khi hoạch định tài nguyên nhân sự, các giám đốc nhân sự không nhất thiết
Kế hoạch tác nghiệp.
phải quan tâm tới:
191 Khi nhân viên có những đóng góp ý kiến hữu ích cho doanh nghiệp, doanh nghiệp
Thưởng
sẽ ápsáng
dụng
kiến
h
Khi phỏng vấn những nhân viên luôn thay đổi công việc trong một thời gian,
Có những lý do nhất định.
192
ta cho rằng nhân viên đó là người:
a. Nhu cầu của tổ chức
b. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên
193 Khi xác định nhu cầu đào tạo cần xem xét các yếu tố sau
c. Những thay đổi của mơi trường bên ngồi
d. a, b, c đều đúng
190

194 Khuyến khích nhân viên trung thành và gắn bó với doanh nghiệp bằng cách? Thực hiện cơng bằng trong bố trí cơng việc, đãi ngộ, tạo điều kiện làm việc tốt.
195 Làm giàu công việc là:

Cấu trúc lại công việc để cải thiện hiệu quả làm việc và sự thỏa mãn của người lao động
Loại hoạch định nhân sự nào dưới đây mà người quản lý phải quan tâm
196
Biến thiên theo mùa vụ.
nhiều nhất
Cải thiện mối quan hệ giữa người quản lý và người lao động, gia tăng tình cảm hồn thiện giữa mọi người
lao động
197 Lợi ích của chương trình thời gian làm việc linh hoạt:
Giảm tỷ lệ vắng mặt, đi làm trễ giờ
Tất cả các phương án đều đúng
Có những tác động tích cực đối với thành tích
Là cơ sở để tuyển chọn, bố trí sử dụng người hợp lý, có hiệu quả; xử lý trách nhiệm rành mạch, đánh giá
198 Lợi ích của sự phân chia đúng đắn và rõ ràng công việc và chức danh
cống hiến và đãi ngộ công bằng, tiết kiệm thời gian trong bố trí nhân lực.
Luật lao động qui định, sau khi làm việc đủ 12 tháng, người lao động làm
199
12 ngày.
việc trong điều kiện bình thường được nghỉ:
200 Lý do chính cơng nhân tham gia tổ chức cơng đồn
Vì lợi ích kinh tế, giảm bớt các đối xử khơng cơng bằng từ phía lãnh đạo.
Nhiều nhân viên cho rằng tiền lương cơng bằng và chính sách nhân sự tốt nên không nhất thiết phải tham
201 Lý do chính khiến nhiều nhân viên khơng tham gia tổ chức cơng đồn:
gia cơng đồn.
Đào tạo phát triển là những giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Tất cả các phương án đều đúng
Lý do để nói rằng cơng tác đào tạo và phát triển là quan trọng và cần được
202
Để đáp ứng u cầu cơng việc của doanh nghiệp hay nói cách khác để đáp ứng nhu cầu tồn tại và phát
quan tâm đúng mức trong tổ chức (doanh nghiệp)
triển của doanh nghiệp

Để đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của người lao động
203 Môi trường bên trong của doanh nghiệp không bao gồm:
Các tổ chức tư vấn.

Quản trị nhân lực

10


STT
204

205

206

207
208
209
210
211

Đáp án

Câu hỏi
Môi trường tác nghiệp của doanh nghiệp không bao gồm các nhân tố nào
dưới đây?
Một doanh nghiệp có 60% cơng việc làm trong điều kiện bình thường (8
giờ/ca): 30% công việc trong điều kiện độc hại (6 giờ/ca) và 10% công việc
trong điều kiện rất nặng nhọc (4 giờ/ca). Hãy chọn đáp án đúng số giờ thực

tế bình quân trong ca kỳ kế hoạch?
Một doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch sản xuất 120% với 200 lao động,
tăng 10 lao động so với kỳ kế hoạch. Hãy chọn số lượng thừa (thiếu) tuyệt
đối lao động?
Một doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch sản xuất 120% với 200 lao động,
tăng 10 lao động so với kỳ kế hoạch. Hãy chọn số lượng thừa (thiếu) tương
đối lao động:
Một phần trong bản mô tả cơng việc trình bày tổng qt về bản chất công
việc, liệt kê các chức năng và hoạt động chủ yếu, phần này dược gọi là:
Một phân xưởng dệt có 800 máy sợi mức thời gian bảo dưỡng mỗi máy là 0,2
giờ phân xưởng làm theo chế độ 3 ca, hệ số k = 1,1. Số công nhân phục vụ
cần có là:
Một trưởng phịng tổ chức cán bộ giỏi là người:
Mục đích cơ bản nhất của tiền lương là gì?

212 Mục đích của ĐGTHCV là:

213 Mục đích của thù lao lao động:

Nguồn nhân lực.

7 giờ

Thừa 10

Thiếu 28
Tóm tắt cơng việc
66 người
Biết cách quản lý nhân viên trong tổ chức.
Tái tạo sức lao động.

Phát hiện những tài năng và làm cơ sở để xây dựng kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo phát triển nhân lực
Làm cơ sở cho việc trả lương theo số lượng và chất lượng công việc
Tất cả các phương án đều đúng
Cung cấp những thông tin phản hồi để người lao động khắc phục những sai sót, nâng cao khả năng thực
hiện cơng việc
Duy trì trật tự của tổ chức và xử lý tốt các mối quan hệ
Khuyến khích người lao động và thúc đẩy phát triển tổ chức
Tái sản xuất sức lao động
Tất cả các phương án đều đúng

214 Mục đích của việc thay đổi mức đánh thuế thu nhập đối với người lao động:

Phân phối lại thu nhập xã hội.

215 Mục đích chính cảu việc đánh giá thành tích cơng tác nhằm”
Mục đích chính của q trình hội nhập vào mơi trường làm việc kinh doanh
216
giúp?
217 Mục đích chính của việc đánh giá giá trị cơng việc nhằm:
218 Mục đích chủ yếu của doanh nghiệp trong việc xử lý kỷ luật nhân viên?
Mục đích giúp người mới được tuyển chọn hội nhập vào môi trường làm
219
việc?
Mục đích yêu cầu nào gắn trực tiếp đến hiệu quả sử dụng lao động trong việc
220
thiết lập hệ thống lương, thưởng ở doanh nghiệp.
221 Mục khơng có trong nội dung: Ưu điểm của trả lương theo thời gian:

Nâng cao hiệu quả công tác của mỗi thành viên.


Quản trị nhân lực

Nhân viên mới thích ứng với cơng việc.
Xác định thang lương cụ thể cho mỗi nhóm chức danh nghề của cơng nhân.
Giáo dục, thuyết phục nhân viên bảo đảm kỷ cương trong mọi hoạt động của doanh nghiệp.
Làm cho người đó dễ thích ứng với tổ chức và được doanh nghiệp cung cấp các thông tin liên quan đến
công việc và kỳ vọng của các nhà quản lý.
Giảm chi phí lao động, tăng năng suất lao động, tăng thù lao lao động.
Công bằng với mọi người.

11


STT

Đáp án

Câu hỏi

222 Mục không nằm trong chức năng quản lý nhân sự trong doanh nghiệp?
223 Mục không nằm trong giải pháp khi tinh giảm nhân viên:

Tổ chức lao động sản xuất.
Bố trí ln phiên cơng việc trong doanh nghiệp.

224 Mục không nằm trong phương pháp trắc nghiệm trong tuyển chọn lao động? Cho biết tại sao ứng cử viên đã đạt được số điểm như vậy.
225

226


227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238

Mục nào dưới đây không thuộc ưu điểm khi tuyển dụng nguồn ứng viên từ
Nhân viên đã quen với cách làm việc của cấp trên trước đây nên sẽ làm theo cách làm việc đó.
nội bộ doanh nghiệp?
Tất cả các phương án đều đúng
Giúp lãnh đạo và quản lý ra quyết định đúng đắn
Mục tiêu cơ bản của đánh giá thực hiện công việc:
Giúp tổ chức hồn thiện hoạt động của mình
Tối ưu hóa thực hiện công việc của người lao động
a. Thu hút nhân viên
b. Duy trì những nhân viên giỏi
Mục tiêu của hệ thống tiền lương là
c. Kích thích động viên nhân viên
d. a, b, c đều đúng
Mục tiêu của phát triển nhân lực là:
Chuẩn bị cho người lao động có đủ khả năng đảm nhận những công việc tương lai trong tổ chức
Xác định đúng, bảo đảm mọi nhu cầu về lao động, đánh giá, phát triển lực lượng lao động, góp phần làm
Mục tiêu của quản lý nhân sự trong doanh nghiệp

tăng năng suất lao động cho doanh nghiệp.
Mục tiêu của quản lý nhân sự:
Cung cấp cho các bộ phận chức năng một lực lượng lao động có hiệu quả.
Điều kiện lao động khác nhau
Mức lương bậc 1 của các thang lương bao giờ cũng cao hơn mức lương tối Tất cả các phương án đều đúng
thiểu bởi:
Mức độ nặng nhọc của các nghề khác nhau
Mức độ phức tạp của các nghề khác nhau
Nâng cao hiệu quả sử dụng lao động phụ thuộc vào?
Việc sắp xếp hợp lý, đánh giá, điều chỉnh, quan tâm động viên kịp thời đối với người lao động.
Nếu gọi x là % giảm mức thời gian này và y là % tăng mức sản lượng. Hãy
x = 23,07%
tính x khi y = 30%?
Nếu muốn thơng tin thu nhập để phân tích cơng việc khơng bị sai lệch hoặc
Phối hợp cả 3 phương pháp
mang ý muốn chủ quan, cần sử dụng phương pháp:
Nếu vì hợp tính với một nhân viên mà cán bộ quản lý đánh giá tốt về nhân
Thiên kiến
viên này trong cơng việc thì đó là lỗi (sai lầm)... trong đánh giá:
Tuyển mộ khơng chỉ ảnh hưởng đến việc tuyển chọn mà còn ảnh hưởng tới các chức năng khác của quản
Nói về vai trò của tuyển mộ, cách diễn đạt thể hiện đầy đủ nhất vai trị của nó
trị nhân lực như: đánh giá tình hình thực hiện cơng việc, thù lao lao động, đào tạo và phát triển nguồn
là:
nhân lực, các mối quan hệ lao động
Nội dung (công việc) chủ yếu của công tác quản lý nhân sự trong doanh
Hoạch định cung cầu về lao động: Tuyển dụng lao động, phát triển, đãi ngộ lao động.
nghiệp?
Nội dung bước 1 (Dự báo tài nguyên nhân lực) trong tiến trình hoạch định
Dự báo nhu cầu và khả năng nhân lực; cân đối nhu cầu và khả năng nhân lực.
nhân lực?


Quản trị nhân lực

12


STT

239 Nội dung cơ bản của định mức kỹ thuật lao động trong doanh nghiệp:

240

241
242
243
244
245

246
247
248
249
250
251
252
253
254

Đáp án


Câu hỏi

Hợp lý hóa các phương pháp và thao tác lao động, cải thiện điều kiện lao động xây dựng chế độ làm việc
và nghỉ ngơi hợp lý
Tiến hành khảo sát xác định các loại thời gian làm việc và nguyên nhân gây nên lãng phí, xây dựng các
mức và tiêu chuẩn lao động đưa các mức tiêu chuẩn được xây dựng vào thực hiện trong sản xuất, thường
xuyên theo dõi tình hình thực hiện mức điều chỉnh những mức sai mức lạc hậu có cơ chế thích hợp để
khuyến khích hồn thiện định mức kỹ thuật lao động trong doanh nghiệp
Tất cả các phương án đều đúng
Phân chia quá trình sản xuất ra các bơ phận hợp thành xác định kết cấu và trình tự hợp lý thực hiện các bộ
phận của bước công việc, phát hiện những bất hợp lý trong quá trình thực hiện, hồn thiện chúng trên cơ
sở phân cơng và hiệp tác lao động hợp lý

Nội dung cơ bản của phương pháp bảng tường thuật trong đánh giá thực hiện
Cá nhân tự mô tả lại kết quả thực hiện công việc của mình
cơng việc là:
Tất cả các phương án đều đúng
Xác định nguồn và phương pháp tuyển mộ
Nội dung của chiến lược tuyển mộ:
Xác định nơi tuyển mộ và thời gian tuyển mộ
Lập kế hoạch tuyển mộ
Nội dung của phỏng vấn đánh giá là:
Gặp gỡ và trao đổi với người lao động về kết quả đánh giá thực hiện công việc
Nội dung của phương pháp ghi chép các sự kiện quan trọng trong đánh giá
Ghi những nội dung quan trọng và cơ bản quyết định thực hiện công việc
thực hiện công việc là:
Nội dung chủ yếu của bản mô tả công việc?
Các điều kiện, tiêu chuẩn mà một người phải có để thực hiện cơng việc.
Nội dung chủ yếu của khái niệm tiền lương (tiền công) và các đãi ngộ khác Những thu nhập tài chính và phi tài chính mà người lao động nhận được do cống hiến của họ cho doanh
trong doanh nghiệp?

nghiệp.
Tất cả các phương án đều đúng
Duy trì nguồn nhân lực
Nội dung chủ yếu của Quản trị nhân lực thuộc vào các nhóm chức năng:
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Thu hút (hình thành) nguồn nhân lực
Nội dung chủ yếu của tiến trình thương nghị tập thể trong doanh nghiệp?
Nêu các vấn đề, thương lượng, ký kết và thực hiện thỏa ước.
Tất cả các phương án đều đúng
Đánh giá thành tích cá nhân
Nội dung đánh giá thực hiện công việc gồm:
Đánh giá chấp hành quy định của tổ chức
Đánh giá tính hợp lý của các chỉ tiêu lao động và các quy định về lao động
Nội dung đúng nhất của bảng câu hỏi phân tích công việc gồm:
Chức danh được giao, đơn vị công tác, mục đích cơng việc, nhiệm vụ cụ thể, khối lượng cơng việc.
Nội dung khơng có trong các giải pháp tạm thời tiến hành tuyển mộ
Ký kết hợp đồng dài hạn thường xuyên với lực lượng nhân sự mới.
Nội dung thuộc nhiệm vụ của Ban thanh tra công nhân viên chức (TTND) Tổ chức, giám sát kiểm tra mọi hoạt động sản xuất kinh doanh và phân phối trong doanh nghiệp như việc
trong doanh nghiệp:
thực hiện điều lệ, nội qui, nghị quyết của đại hội công nhân viên chức.
Nhiệm vụ cụ thể được phân công cho mỗi người. hoặc mỗi bộ phận phải hồn thành để góp phần đạt mục
Nội dung thuộc về công việc mà không thuộc về nghề nghiệp?
tiêu chung của tổ chức.
Nội dung thường không áp dụng trong tiến trình phân chia cơng việc.
Tham khảo và lấy ý kiến đánh giá của các chuyên gia trong các lĩnh vực khác nhau.
Ngạch lương là:
Một nhóm những cơng việc được xác định để đơn giản hóa q trình đánh giá công việc

Quản trị nhân lực


13


STT

255 Nghiên cứu lương bổng trên thị trường lao động mà các doanh nghiệp cần

256

Đáp án

Câu hỏi

Xem xét mức lương thịnh hành trên thị trường lao động đối với từng ngành nghề, từng khu vực liên quan
đến doanh nghiệp.
Nghiên cứu giá cả hàng hóa nói chung, giá th mướn cơng nhân.
Nghiên cứu mức chi phí sinh hoạt chung.

Nguyên nhân chủ yếu hạn chế khả năng thu hút ứng viên giỏi cho doanh
Chính sách nhân sự ít phù hợp.
nghiệp?

257 Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó có thể dự đốn khi hoạch định nhân sự

Tự động nghỉ việc

258 Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó dự đốn:
Tự động nghỉ việc
Nguyên tắc căn bản cần vận dụng khi thi hành kỷ luật nhân viên của doanh
Nguyên tắc răn đe, phòng ngừa.

259
nghiệp?
Phù hợp với mặt bằng tiền lương chung
Tất cả các phương án đều đúng
260 Nguyên tắc đảm bảo của mức tiền công doanh nghiệp là:
Bằng hoặc cao hơn mức lương tối thiểu của nhà nước
Khuyến khích được người lao động và đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp
Nguyên tắc thể hiện tính pháp lý cao nhất trong việc giải quyết tranh chấp
261
Thơng qua hịa giải trọng tài trên cơ sở tơn trọng quyền và lợi ích chung của xã hội và tuân theo pháp luật.
lao động?
Người giám sát trực tiếp nên ra quyết định cuối cùng về tuyển dụng cho vị trí
262
Giám sát sẽ làm việc trực tiếp với ứng cử viên
mình quản lý, vì những lý do sau, ngoại trừ:
Người lao động cần đọc gì để biết nội dung công việc, nhiệm vụ và trách
Bản mô tả công việc
263
nhiệm khi thực hiện công việc:
Người lao động cần đọc gì để biết u cầu của cơng việc khi thực hiện cơng
264
Bản tiêu chuẩn cơng việc (tiêu chuẩn trình độ chun mơn)
việc?
265 Người lao động gắn bó với doanh nghiệp vì
Được quan tâm và đãi ngộ cơng bằng.
Trắc nghiệm bằng chữ viết, chữ ký và tướng mạo
Trắc nghiệm bằng điện từ, computer và tướng mạo
266 Người ta thường dùng các phương pháp trắc nghiệm sau đây để tuyển chọn:
Bút vấn, khẩu vấn và trắc nghiệm bằng máy móc hình vẽ
Tất cả các phương án đều đúng

267 Nhân viên (người lao động) có thể khơng thích việc đánh giá bởi:
Lo ngại cấp trên thiếu công tâm và không khách quan, khơng tin là cấp trên có đủ năng lực đánh giá
268 Nhân viên có thể khơng thích việc đánh giá bởi
Khơng tin là cấp trên có đủ năng lực đánh giá
Nghiên cứu đầy đủ các yếu tố: con người, nguyên vật liệu, công cụ lao động, tổ chức lao động nhằm xác
269 Nhiệm vụ của định mức kỹ thuật lao động trong sản xuất kinh doanh là:
định mức tiêu hao thời gian cần thiết để hồn thành cơng việc
Xác định mục đích phân tích cơng việc
Chuẩn bị các văn bản, thủ tục, xây dựng phiếu điều tra
270 Nhiệm vụ của phịng Quản trị nhân lực trong phân tích cơng việc là:
Tổ chức lực lượng tham gia vào việc phân tích cơng việc
Tất cả các phương án đều đúng
271 Nhóm từ mô tả tốt nhất cho mục tiêu đào tạo:
Cụ thể, thực tế, có thể đo lường được.
272 Nhu cầu của việc thuyên chuyển trong doanh nghiệp là:
Theo yêu cầu sắp xếp đúng người đúng việc. cần phù hợp với công việc mới.

Quản trị nhân lực

14


STT

Đáp án

Câu hỏi

273 Những ai có thể tham gia vào đánh giá thực hiện công việc:
274 Những biện pháp chủ yếu về xử lý nhân sự của doanh nghiệp.

275 Những bước chủ yếu của tiến trình tuyển chọn nhân viên?

Đồng nghiệp
Tất cả các phương án đều đúng
Người giám sát trực tiếp và cấp dưới
Đánh giá nhóm và cá nhân tự đánh giá
Thương nghị tập thể, giải quyết khiếu nại và tranh chấp về lao động, thi hành kỷ luật, thuyên chuyển.
Nộp đơn, phỏng vấn sơ bộ, trắc nghiệm, tra cứu hồ sơ, phỏng vấn sâu hoặc thi tuyển, khám sức khỏe, ra
quyết định tuyển chọn.

Những cách làm không thuộc các phương pháp tiến hành phân chia công
Tham khảo và lấy ý kiến đánh giá của các chuyên gia trong các lĩnh vực khác nhau.
việc?
Chiến lượng kinh doanh; Những yêu cầu cải tiến chất lượng hàng hóa, dịch vụ nhiệm vụ tăng năng suất
277 Những căn cứ chủ yếu để xác định nhu cầu đào tạo?
lao động và yêu cầu điều hành hoạt động của doanh nghiệp.
Những căn cứ chủ yếu để xây dựng thang lương, bậc lương hợp lý trong
278
Kết quả của mô tả và phân chia công việc, đặc điểm lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp.
doanh nghiệp?
Người lao động có năng lực, sức khỏe.
Những điều kiện chủ yếu để người đến tuổi nghỉ hưu có thể tiếp tục làm việc
279
Người lao động tự nguyện.
trong doanh nghiệp.
Doanh nghiệp có yêu cầu
276

280 Những đòi hỏi cần thiết nhất của người lao động trong doanh nghiệp gồm:
281


282

283
284
285
286
287
288
289
290
291

Việc làm và điều kiện làm việc, quyền lợi cá nhân, cơ hội phát triển cá nhân.

Những đối tượng được đặc biệt chú ý trong việc tuyển chọn bổ sung nguồn
Tất cả mọi người bên trong và bên ngoài doanh nghiệp đủ khả năng và trình độ.
nhân lực chủ yếu của tổ chức là:
Người bị giáng chức cảm thấy mình bị phản bội.
Những hậu quả có thể xảy ra nếu giáng chức khơng đúng đối với cán bộ Người bị giáng chức cảm thấy bị xúc phạm, thất vọng.
quản lý doanh nghiệp?
Dư luận bất bình sẽ lan rộng một cách nhanh chóng.
Những tiêu cực khác.
Những mục tiêu (hay yêu cầu) chủ yếu của chính sách tiền lương hợp lý trực
Dễ hiểu đối với người lao động, dễ quản lý, dễ hạch tốn chi phí lao động, có thể kiểm tra.
tiếp gắn với cơng tác quản lý tiền lương trong doanh nghiệp?
Những nội dung chính của công tác kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện Phát hiện kịp thời sai sót, trở ngại trong thực hiện, đề ra những biện pháp giải quyết, định kỳ đánh giá kết
kế hoạch nhân sự trong doanh nghiệp
quả thực hiện kế hoạch.
Những nội dung chủ yếu của kế hoạch và chính sách trong hoạch định nhân

Tuyển mộ; tuyển chọn; đề bạt duy trì và phát triển nhân sự, sắp xếp bố trí nhân sự trong tổ chức.
sự của doanh nghiệp?
Áp dụng các hình thức trả lương phù hợp từng đối tượng, có chế độ tiền thưởng đối với người hồn thành
Những nội dung chủ yếu nhất của chính sách tiền lương trong doanh nghiệp?
tốt, xuất sắc công việc.
Những nội dung khơng liên quan trực tiếp đến lợi ích của phân chia công Giúp cho việc xây dựng bản mô tả công việc thêm phong phú do các nhiệm vụ, yêu cầu được thay đổi liên
việc?
tục.
Các điều kiện cần và đủ để hồn thành trách nhiệm với cơng việc được giao; Mục tiêu của mỗi nhiệm vụ,
Những nội dung mà phân chia công việc mô tả và ghi nhận?
thực hiện ở đâu, làm như thế nào và khi nào phải hoàn thành.
Những nội dung yêu cầu người lao động trả lời bằng văn bản phục vụ cho
Chức năng được giao, đơn vị công tác, nhiệm vụ cụ thể, mục đích và khối lượng cơng việc.
tiến trình phân chia cơng việc?
Những nguyên tắc chủ yếu nhất phải tuân thủ trong việc xây dựng thang
Công bằng, hợp lý.
lương của doanh nghiệp?
Những người tham gia phỏng vấn tuyển dụng bao gồm:
Quản lý trực tiếp bộ phận cần người

Quản trị nhân lực

15


STT

Đáp án

Câu hỏi


292 Những sai lầm khi đánh giá thành tích cơng tác, ngoại trừ?
Phương thức phổ biến, cơng khai hiệu quả.
Những tác dụng tích cực về mặt pháp lý của thỏa ước tập thể trong doanh
293
Là cơ sở pháp lý để xử lý các vấn đề lao động (việc làm, phúc lợi)
nghiệp?
Uy tín của phịng tổ chức cán bộ và giám đốc sẽ giảm.
294 Những tiêu cực có thể xảy ra nếu xử lý đề bạt không đúng?
Những dư luận bất bình sẽ lan rộng.
Hiệu quả cơng tác của bộ phận có thể giảm sút.
Trình độ hiện tại của người đi học, yêu cầu nâng cao trình độ sau khi học; Mục đích u cầu, chương trình
295 Những vấn đề cần đặc biệt quan tâm xem xét khi lựa chọn người đi học:
thời gian khóa học; Nhu cầu động lực, nguyện vọng của người lao động.
296 Những vấn đề chủ yếu của tiến trình thương nghị tập thể trong doanh nghiệp? Là mọi phương thức và thái độ giao tiếp xử sự giữa các nhà quản lý với người lao động.
Những vấn đề chủ yếu phải xem xét khi thi hành kỷ luật nhân viên của doanh
Dựa trên pháp luật, phân tích mức độ nghiêm trọng, tác hại và nguyên nhân cụ thể của sai phạm.
nghiệp?
Nắm vững năng lực sở trường và đặc điểm tâm lý cá nhân; công bằng trong xử sự và đãi ngộ, biết sử dụng
298 Những vấn đề quan trọng nhất trong nghệ thuật dùng người?
người tài, biết chia tách kẻ xấu để xử lý, giáo dục.
Nấc thang giá trị cuộc sống thay đổi theo hướng thu nhập của xã hội đang nâng lên ảnh hưởng đến nhu
cầu (chất lượng sống) của người lao động; q trình tự động hóa, robot hóa ở các nước phát triển ảnh
hưởng đến phong cách làm việc, tâm lý người lao động, nảy sinh mâu thuẫn trong quản lý.
Sự căng thẳng trong nghề nghiệp trở thành một loại hình nghề nghiệp nguy hiểm trong nền sản xuất hiện
Những xu hướng và thách thức chủ yếu đang đặt ra cần phải xem xét trong đại; những vấn đề riêng trong các doanh nghiệp VN như quá trình chuyển đổi nền kinh tế, thu nhập của
299
người lao động thấp, số người dôi dư lớn, yêu cầu đào tạo lại.
quản lý nhân sự?
Sự phát triển khoa học công nghệ bùng nổ về thơng tin; trình độ học vấn, kỹ năng lao động của cán bộ,

công nhân viên được nâng lên. Đồng thời cũng là thách thức đối với những người trình độ hạn chế, kỹ
năng, tay nghề nay không phù hợp, nếu không được đào tạo, bồi dưỡng, đào tạo lại, sẽ bị đào thải khỏi
doanh nghiệp.
Không ngừng tăng năng suất lao động và phân phối hợp lao động giữa các ngành và vùng
Không ngừng cải thiện đời sống và nâng cao trình độ lành nghề của người lao động
300 Những yêu cầu của hệ thống trả công lao động của nhà nước là:
Đảm bảo tính đơn giản, dễ hiểu, rõ ràng và dễ áp dụng
Tất cả các phương án đều đúng
297

301 Những yêu cầu chủ yếu phải đảm bảo khi giải quyết cho nhân viên thôi việc? Bảo đảm thủ tục pháp lý và các chính sách, chế độ hiện hành.
302 Những yêu cầu đặt ra cho người thực hiện công việc được liệt kê trong
Bản mô tả công việc
Những yếu tố của thị trường ảnh hưởng trực tiếp đến mức đãi ngộ của người
303
Mức lương chung của xã hội và chi phí sinh hoạt.
lao động trong doanh nghiệp?
304 Những yếu tố chủ yếu càn có để xử sự tốt về lao động trong doanh nghiệp?

Tinh thần hợp tác và yếu tố động viên.

Những yếu tố chủ yếu cần xem xét trong khi dự báo nhu cầu nhân lực của Khối lượng các loại sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp; chất lượng đội ngũ lao động; Nguồn lực tài
doanh nghiệp.
chính; những thay đổi về mặt hàng và chất lượng sản phẩm.
Gắn chặt với việc xây dựng, quản lý và tổ chức kinh doanh của doanh nghiệp; xuất phát từ yêu cầu của tổ
306 Những yếu tố đặc trưng nhất của quản lý nhân sự trong doanh nghiệp?
chức mà đáp ứng yêu cầu nhân sự, đảm bảo đủ về số lượng, cơ cấu đội ngũ và chất lượng.
Những yếu tố ngoại cảnh chủ yếu cần phải xem xét khi xây dựng hệ thống
307
Thị trường lao động, pháp luật, chính sách về lao động và việc làm của nhà nước.

lương đãi ngộ của doanh nghiệp?
305

Quản trị nhân lực

16


STT

Đáp án

Câu hỏi

308 Những yếu tố quan trọng nhất cần xem xét để tuyển chọn nhân viên?
Năng lực chuyên môn, đạo đức phẩm chất và sức khỏe.
Những yếu tố thuộc mơi trường bên ngồi cần phải xem xét trước hết trong Tình hình kinh tế, xã hội, sự tăng trưởng lực lượng lao động trong nước, các cơ quan, đoàn thể, đổi mới
309
quản lý nhân sự ở doanh nghiệp?
công nghệ, khách hàng.
310 Nhược điểm lớn nhất của hình thức phỏng vấn hội đồng là:
Chi phí tốn kém.
311 Nhược điểm lớn nhất của hình thức tiền lương theo sản phẩm tập thể?
Khuyến khích chạy theo sản lượng, khó đảm bảo chất lượng sản phẩm.
a. Chi phí tốn kém và thời gian dài.
b. Không thoải mái khi ở cương vị phân xử
312 Nhược điểm lớn nhất khi sử dụng kỹ thuật Delphi là:
c. Lo ngại cấp trên thiếu công tâm và không khách quan
d. a và c
Các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao động nhằm mở ra cho họ

313 Phát triển nhân lực là:
những công việc mớ dựa trên cơ sở những định hướng tương lai của tổ chức
a. Một hoạt động trong ngắn hạn
b. Liên quan đến công việc hiện thời của nhân viên
314 Phát triển nhân viên là:
c. Một chương trình dài hạn
d. b và c
315 Phẩm chất của người làm cơng tác QLNS là:
Có tinh thần trách nhiệm, tính nguyên tắc, công tâm, nhân hậu, tác phong sâu sát, dễ gần gũi.
316 Phân loại phỏng vấn thường dùng trong tuyển chọn nhân lực:
Theo số lượng người phỏng vấn, theo hình thức phỏng vấn và theo tính chất phỏng vấn
Ai là đối tượng cần phải được đào tạo
Yếu kém của kết quả thực hiện cơng việc
317 Phân tích con người là xem xét:
Sự sẵn sàng của người lao động đối với hoạt động đào tạo
Tất cả các phương án đều đúng
Tuyển mộ tuyển chọn
Phân tích cơng việc được coi là "chìa khóa của quản lý nhân lực" vì nó hỗ trợ Hoạch định nhân lực (kế hoạch nhân lực)
318
cho:
Thiết kế cơng việc
Tất cả các phương án đều đúng
319 Phân tích cơng việc là:
Là q trình thu thập và tổ chức một cách hệ thống các thơng tin có liên quan tới cơng việc
320 Phân tích cơng việc nhằm mục đích:
Làm cơ sở để bố trí sắp xếp và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động.
321 Phân tích tương quan trong dự báo nhân sự là:
Tìm sự tương quan giữa các biến số.
Theo bản in sẵn đưa cho ứng cử viên điền vào
Tất cả các phương án đều đúng

322 Phỏng vấn theo mẫu là gì?
Theo mẫu do phịng quản trị nhân lực soạn thảo, giám đốc công ty đã duyệt
Dựa vào các câu hỏi đã soạn sẵn và áp dụng cho mọi ứng cử viên
Hồn thiện sự thực hiện cơng việc của người lao động
Cải thiện điều kiện lao động
323 Phỏng vấn trong ĐGTHCV khơng có tác dụng cung cấp thông tin cho việc:
Tất cả các phương án đều sai
Nắm bắt tam tư nguyện vọng của người lao động
Tất cả các phương án đều đúng
Thai sản
324 Phúc lợi bắt buộc bao gồm:
Trợ cấp ốm đau, tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp
Hưu trí và tử tuất

Quản trị nhân lực

17


STT

Đáp án

Câu hỏi

325 Phúc lợi bắt buộc là:
Các khoản phúc lợi tối thiểu mà các tổ chức phải đưa ra theo yêu cầu của pháp luật
326 Phúc lợi tự nguyện bao gồm:
Tất cả các phương án đều đúng
327 Phúc lợi trong doanh nghiệp không bao gồm?

Phụ cấp trách nhiệm trong công việc.
Phương pháp áp dụng phổ biến trong đánh giá hồn thành cơng việc của
328
Cấp trên trực tiếp đánh giá nhân viên.
nhân viên.
329 Phương pháp cho điểm trong đánh giá công việc là:
Phương pháp đánh giá công việc bằng cho điểm để xác định mức độ phức tạp của công việc
Phân tích xu hướng phát triển, phân tích quan hệ nhân quả, phân tích tương quan giữa các chỉ tiêu, dự
330 Phương pháp dự báo nhân lực có thể được sử dụng ở Việt Nam
đoán bằng kinh nghiệm.
331 Phương pháp phân chia công việc phổ biến là:
Đặt câu hỏi, phỏng vấn trực tiếp, quan sát công việc của công nhân, ghi nhật ký.
332 Phương pháp phân phối bắt buộc trong đánh giá thực hiện công việc là:
Bắt buộc nhà quản lý nhân loại lao động theo quy định.
Là phương pháp dự báo nhu cầu nhân viên bằng cách sử dụng hệ số giữa qui mô sản xuất và số lượng
333 Phương pháp phân tích tương quan:
nhân viên cần thiết tương ứng.
Phương pháp phổ biến hiện nay khi đánh giá thành tích cơng tác của nhân
334
Đánh giá theo thang điểm (thể hiện qua đồ thị)
viên?
335 Phương pháp so sánh các yếu tố trong đánh giá công việc là:
Phương pháp đánh giá cơng việc dựa vào các yếu tố có thể so sánh được của công việc
Trung tâm giới thiệu việc làm, cơng ty săn tìm nhân tài
Cơng ty cử người đến các trường học, sinh viên thực tập
336 Phương pháp tuyển mộ bên ngoài:
Tất cả các phương án đều đúng
Quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng
Tất cả các phương án đều đúng
Thông báo về công việc

337 Phương pháp tuyển mộ bên trong:
Sự giới thiệu của công nhân viên
Thành lập cơ sở dữ liệu về kỹ năng
Phương pháp tuyển mộ người đi xin việc phổ biến nhất ở Việt Nam hiện nay
338
Quảng cáo trên truyền hình
là:
339 Phương pháp thường hay kết hợp nhất với việc tuyển dụng lao động:
Phỏng vấn trực tiếp.
340 Qua chức danh có thể biết được những điểm gì chủ yếu về người lao động
Người có chức danh đó phải làm việc gì và phải chịu trách nhiệm về kết quả của cơng việc đó.
Xác định mục đích và chỉ tiêu thực hiện cơng việc
Tất cả các phương án đều đúng
341 Quá trình đánh giá thực hiện công việc là:
Đo lường thực hiện công việc
Đánh giá thực hiện công việc và thảo luận với người lao động
Quan hệ giữa Mtg và mức sản lượng là quan hệ tỷ lệ nghịch tức là khi mức
342 thời gian tăng thì mức sản lượng giảm và ngược lại. Nếu gọi x là % giảm y = 25%.
mức thời gian và y là % tăng mức sản lượng. Hãy tính y khi x = 20%?
343 Quản lý nguồn nhân lực là:

Tìm cách đạt được sự hịa hợp thỏa đáng giữa nhu cầu của một tổ chức và nguồn nhân lực của tổ chức đó

344 Quản lý nguồn nhân lực nhằm

Nâng cao hiệu quả sử dụng nhân lực của doanh nghiệp.
Là nghệ thuật tuyển chọn và sử dụng nhân viên sao cho năng suất, chất lượng công việc của mỗi người đạt
mức tối đa.

345 Quản lý nhân sự:


Quản trị nhân lực

18


STT

346 Quản lý và sử dụng người lao động bao gồm những nội dung?
347 Quản trị con người là trách nhiệm của
348 Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu:

349 Quản trị nhân lực là:
350 Quản trị nhân sự là:

351 Quản trị viên nhân lực cần có đức tính:

352 Quản trị viên nhân lực khơng có quyền:

353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363


Đáp án

Câu hỏi

Bố trí, định hướng, đãi ngộ, đào tạo và thuyên chuyển.
Phòng nhân sự
a. Sử dụng hợp lý lao động
b. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
c. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển
d. a, b, c đều đúng
Tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút xây dựng, phát triển,sử dụng, đánh giá, bảo tồn và gìn
giữ, một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức về mặt số lượng và chất lượng
Là quản lý con người về mặt hành chính, là hoạt động áp dụng các nguyên tắc pháp định về trả lương,
nghỉ phép, nghỉ lễ, hưu trí....nhằm mục đích quản lý con người
Quyết đốn
Thương người
Tất cả các phương án đều đúng
Biết tham khảo ý kiến
Thu thập thông tin liên quan đến nhân lực từ các bộ phận khác
Tham gia họp bàn về chiến lược phát triển của DN
Tất cả các phương án đều sai
Quyết định những vấn đề liên quan đến QTNL

Quy trình xây dựng hệ thống tiền lương trong doanh nghiệp không bao gồm
Kiểm tra và điều chỉnh thang lương.
yếu tố:
Xác định rõ thêm chức danh, sàng lọc số người không thể đảm đương nhiệm vụ; Điều chỉnh sự phân cơng
Sắp xếp, bố trí hợp lý nhân sự trong doanh nghiệp cần:
và điều chỉnh giữa chỗ thừa, chỗ thiếu.

Sẽ là hiệu quả nhất nếu như trong cuộc phỏng vấn lần cuối, doanh nghiệp tổ
Phỏng vấn hội đồng.
chức:
So sánh một cơng việc nào đó với các công việc khác để bảo đảm rằng công
Đánh giá công việc
việc đó được trả lương cơng bằng được gọi là:
Bản cung cấp những thông tin liên quan đến các công việc cụ thể, nhiệm vụ và trách nhiệm của công việc
Tác dụng của bản mô tả công việc?
mà mỗi người phải thực hiện.
Tác dụng lớn nhất của tiền lương?
Là động cơ thúc đẩy mỗi người vươn lên, giúp cho doanh nghiệp và xã hội ngày một phát triển..
Tác dụng tiêu cực của việc thi hành kỷ luật lao động không đúng mức?
Sẽ khơng đạt được mục đích mà cịn ảnh hưởng tiêu cực tới doanh nghiệp.
Loại trừ các trở ngại cho thực hiện công việc của người lao động
Cung cấp các điều kiện cần thiết cho công việc
Tạo điều kiện thuận lợi để người lao động hoàn thành nhiệm vụ tức là:
Tất cả các phương án đều đúng
Tuyển chọn và bố trí người phù hợp để thực hiện cơng việc
Tiền lương trả cho người lao động dưới dạng tiền tệ được gọi là
Tiền lương danh nghĩa
Tiến trình đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp được Xác định nhu cầu, mục tiêu, phương pháp và các phương tiện đào tạo – phát triển; Thực hiện và đánh giá
thực hiện qua những bước chủ yếu nào?
kết quả thực hiện chương trình đào tạo – phát triển.
Dự báo tài nguyên nhân lực, đề ra chính sách và kế hoạch, tổ chức thực hiện kế hoạch, kiểm tra và đánh
Tiến trình hoạch định tài nguyên nhân lực gồm các bước:
giá kết quả.

Quản trị nhân lực

19



STT

Đáp án

Câu hỏi

364 Tiêu chuẩn cơ bản nhất của chức danh bao gồm:
365 Tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội là:
366 Tìm câu đúng nhất:
367 Tìm câu ít đúng nhất:
Tìm câu ít đúng nhất: Ảnh hưởng qua lại giữa đào tạo với các chức năng
368
quản lý nhân sự.
Tìm câu ít đúng nhất: Ảnh hưởng qua lại giữa đào tạo với các chức năng
369
quản lý nhân sự?
Tìm câu khơng đúng: Luật lao động qui định, các doanh nghiệp khi đưa ra
370
thông báo tuyển dụng cần:
371 Tìm câu sai trong số những câu dưới đây
372 Tìm câu sai:
Tìm câu sai: Ảnh hưởng qua lại giữa đào tạo với các chức năng quản lý nhân
373
sự?
374 Tìm câu sai: Nhu cầu phân tích cơng việc:
375 Tìm câu trả lời đúng nhất?

Trách nhiệm, kiến thức, kỹ năng, khả năng.

Một tiêu chuẩn đề cập tới trách nhiệm đối với xã hội của doanh nghiệp để xã hội phát triển
Đào tạo là hoạt động có tổ chức nhằm thay đổi về trình độ và thái độ của người lao động đối với công việc
của họ.
Tiền lương danh nghĩa phụ thuộc vào giá cả của hàng hóa tiêu dùng và các dịch vụ cần thiết.
Đào tạo thông qua việc luân chuyển từ bộ phận này sang bộ phận khác.
Tuyển dụng nhiều, đại trà không làm tăng nhu cầu đào tạo.
Mô tả chi tiết công việc.
Bản mô tả công việc được suy ra từ bản tiêu chuẩn nhân viên
Tiền lương danh nghĩa của người lao động phụ thuộc chính vào tiền lương thực tế.
Đào tạo làm giảm lực lượng lao động có chất lượng cao.
Khi cơng việc đã được thực hiện hoàn tất và ổn định thường xuyên.
Thưởng là loại kích thích vật chất và tinh thần có tác dụng khuyến khích người lao động phấn đấu thực
hiện cơng việc tốt hơn.
Các khoản phụ cấp lao động trong điều kiện độc hại, cơng việc phức tạp.

376 Tìm câu trả lời sai: Phúc lợi gồm?
Tìm câu trả lời sai: Trình tự xây dựng thang lương của chế độ tiền lương cấp
377
Phân định quá trình lao động thành các chức năng: kế hoạch và kiểm tra, tổ chức điều hành…
bậc bao gồm các bước
378 Tìm đáp án sai: Các vấn đề gặp phải khi đánh giá
Can thiệp của cơng đồn.
379 Tìm đáp án sai: Các yêu cầu của việc đánh giá thành tích cơng tác?
Kết quả kinh doanh của cơng ty.
Tất cả các phương án đều đúng
Lựa chọn phương pháp đánh giá và người đánh giá
380 Tổ chức đánh giá thực hiện công việc bao gồm những nội dung nào sau đây:
Phỏng vấn đánh giá
Lựa chọn chu kỳ đánh giá và đào tạo người đánh giá
381 Tổ chức hội thảo hay các cuộc tư vấn về định hướng nghề nghiệp là những hoạtHội

động
nhập
để nhân viên
Tổng hợp các hình thức, các phương pháp cụ thể để kết hợp con người với các yếu tố sản xuất để tạo ra
382 Tổ chức lao động là:
các sản phẩm.
383 Tổ chức tiền thưởng bao gồm các nội dung:
Tất cả các phương án đều đúng
384 Tổ sản xuất là:

Một hình thức lao động tập thể mà ở đó gồm nhiều cá nhân cùng làm việc để hồn thành nhiệm vụ của tổ

385 Tuyển dụng nhân lực là:

Xác định nguồn cung cấp nhân lực và sàng lọc hồ sơ dự tuyển
Tuyển mộ nhân lực là quá trình tìm kiếm, thu hút những người có đủ khả năng nộp đơn để thi vào các vị
trí mà doanh nghiệp cần tuyển.
Tiết kiệm chi phí tuyển mộ
Có thể tạo nên một nhóm ứng cử viên khơng thành cơng, khơng hợp tác dễ bất mãn

386 Tuyển mộ lao động?
387 Tuyển mộ nhân viên từ nguồn nội bộ có nhược điểm là:
388 Tuyển mộ từ nguồn nội bộ có nhược điểm là:

Quản trị nhân lực

20


STT

389
390
391
392
393
394

Đáp án

Câu hỏi
Theo bộ luật lao động, thời gian thử việc đối với người có trình độ cao đẳng
trung cấp, công nhân kỹ thuật không quá
Theo bộ luật lao động, thời gian thử việc đối với người lao động có trình độ
đại học là:
Thi hành kỷ luật người lao động nhằm mục đích?
Thiết kế cơng việc là:
Thiết kế lại cơng việc:
Thỏa ước lao động tập thể không áp dụng với:

395 Thông tin phản hồi trong ĐGTHCV nghĩa là:
396 Thông thường, việc tuyển mộ bắt đầu khi:

397 Thời gian chuẩn kết (TCK ) có đặc điểm:

398 Thời gian lãng phí trơng thấy gồm:
399 Thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu cần thiết (TNN hoặc TNC) phụ thuộc vào:
400 Thù lao lao động là:
401 Thù lao phi vật chất được biểu hiện dưới dạng

402 Thu thập thơng tin để phân tích cơng việc là trách nhiệm của:

403 Thúc đẩy, đánh giá, phát triển tốt đội ngũ nhân lực thuộc về
404 Thực chất của tuyển chọn nhân lực là:
405 Thực chất của tuyển mộ nhân lực là:
Thực chất phương pháp đánh giá thang đo đồ hoạ dùng trong đánh giá thực
406
hiện công việc là:
407 Trả lương theo sản phẩm lũy tiến thường áp dụng với:
408 Trả lương theo sản phẩm nhằm:
409 Trả lương theo thời gian thường được áp dụng phù hợp nhất với:
410 Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trước hết thuộc về:

Quản trị nhân lực

30 ngày.
60 ngày.
Đảm bảo kỷ cương trong mọi hoạt động, nhằm vào hành vi sai trái, có tác dụng răn đe giáo dục chung.
Xác định các nhiệm vụ và các trách nhiệm cụ thể trong điều kiện hợp lý của doanh nghiệp
Xác định trình độ và các khả năng của người lao động
Cơ quan hành chính sự nghiệp nhà nước.
Cung cấp thơng tin về tình hình thực hiện công việc đã qua và tiềm năng, biện pháp để hồn thành cơng
việc trong tương lai của người lao động; Báo cáo của người lao động về tình hình thực hiện cơng việc
Cấp quản trị nào đó đề xuất yêu cầu tuyển dụng.
Tất cả các phương án đều đúng
Chỉ hao phí một phần cho một loại cơng việc hay loại sản phẩm
Phụ thuộc vào công nghệ sản xuất loại hình sản xuất, đặc điểm thiết bị và tổ chức lao động
Diễn ra khi bắt đầu và kết thúc loại công việc (sản xuất) hoặc ca làm việc chứ khơng diễn ra trong suốt
q trình sản xuất
LPCN, LPTCKT, KHSX (hoặc KH)
Tính chất và điều kiện làm việc: yếu tố gây mỏi mệt, phương tiện giải quyết nhu cầu
Tất cả các lợi ích mà người lao động nhận được từ tổ chức sau khi cống hiến lao động cho tổ chức

a. Cơ hội thăng tiến
b. Điều kiện làm việc thuận lợi
c. Công việc thú vị
d. Tất cả đều đúng
Người thực hiện công việc
Chuyên gia nhân lực
Tất cả các phương án đều đúng
Nhà giám sát cơng việc
Các chính sách nhân sự.
Sàng lọc các ứng cử viên
Xác định nguồn nhân lực
Cho điểm theo các nội dung thực hiện và kết quả lao động
Những loại sản phẩm cần khuyến khích tăng sản lượng theo chất lượng qui định.
Thực hiện tốt việc đánh giá, đãi ngộ dựa vào hiệu quả, chất lượng công việc hồn thành.
Cơng việc hành chính.
Những người quản lý và lãnh đạo các cấp các bộ phận trong tổ chức

21


STT

Đáp án

Câu hỏi

Đào tạo và phát triển là điều kiện quyết định để các doanh nghiệp có thể đứng vững và thắng lợi trong môi
trường cạnh tranh
Trong các doanh nghiệp công tác đào tạo và phát triển nhân lực cần phải Việc cập nhật và trang bị kiến thức cho người lao động để họ hồn thành tốt cơng việc được giao là một
411

thực hiện một cách có tổ chức và có kế hoạch do:
yêu cầu tất yếu
Tất cả các phương án đều đúng
Đào tạo và phát triển là các hoạt động để duy trì nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của doanh nghiệp
412

413

414

415

416
417
418

Trong các hình thức phỏng vấn hình thức nào dưới đây khơng mang lại hiệu
Phỏng vấn không dẫn trước.
quả cao?
a. Tổ trưởng chấm công cho các tổ viên
b. Quản đốc ghi nhận sự việc một người thợ bảo trì đã làm việc suốt đêm để khắc phục sự cố về máy
Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào thuộc về đánh giá nhân viên
c. Giám đốc dự án thảo luận với một thành viên về tiến độ thực hiện cơng việc
d. Khơng có hoạt động nào là không phải.
Tất cả các phương án đều đúng
Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào thuộc về đánh giá thực hiện Quản đốc ghi nhận sự việc một người thợ bảo trì đã làm việc suốt đêm để khắc phục sự cố về máy
công việc:
Giám đốc dự án thảo luận với một thành viên về tiến độ thực hiện công việc
Tổ trưởng chấm công cho các thành viên trong tổ
Trong cơng thức tính số lượng cơng nhân làm theo lương thời gian

Hệ số giữa thời gian làm việc của doanh nghiệp và thời gian làm việc theo chế độ của công nhân
CNthg = Ntv x Sphv x C x K
Hãy chọn nội dung kinh tế của ký hiệu K phù hợp:
Trong cơng thức tính số lượng cơng nhân làm theo lương thời gian.
Số ca làm việc bình quân kỳ kế hoạch
CNthg = Ntv x Sphv x C x K
Hãy chọn nội dung kinh tế của ký hiệu C phù hợp:
Trong đào tạo và phát triển cán bộ quản lý của doanh nghiệp, phương pháp
Trò chơi kinh doanh.
cơ bản nhất là:
Trong hợp đồng lao động không bao gồm:
Mô tả cơng việc của vị trí đó.

419 Trong tuyển chọn, ưu điểm mà các ứng viên từ bên ngồi khơng có được là:
420
421
422
423
424
425

Trong tháp nhu cầu của Maslow nhu cầu mà người lao động tự thể hiện mình
thuộc cấp độ nào?
Trong tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu được bảo đảm tùy thuộc chủ yếu
vào lãnh đạo doanh nghiệp:
Trong trường hợp dư thừa lao động, nhà quản lý nên
Trường phái quản lý con người nào đã có cách tiếp cận hệ thống: Coi doanh
nghiệp là một hệ thống mở cần ln thích ứng với mơi trường?
Trường phái quản lý con người nào đã có nguyên tắc tiêu chuẩn hóa và
thống nhất các thủ tục (về hành chính và quản lý)?

Trường phái quản lý con người nào đã tìm kiếm sự tham gia đóng góp của
mọi người cấp dưới vào cơng việc chung?

426 Ưu điểm chủ yếu cảu phương pháp luân phiên thay đổi công việc

Quản trị nhân lực

Khả năng sáng tạo
Cấp độ cao nhất.
Có việc làm ổn định và an tồn.
Cắt giảm một số chính sách khơng cần thiết.
Trường phái hiện đại
Trường phái tổ chức lao động khoa học
Trường phái các mối quan hệ con người
Học viên được đào tạo đa kỹ năng, tránh trí tuệ, để thích ứng các cơng việc, phát huy được khả năng sở
trường của mình.

22


STT

Đáp án

Câu hỏi

427 Ưu điểm lớn nhất của hình thức tuyển nhân viên của các doanh nghiệp khác

Không cần thông qua đào tạo.


Ưu điểm lớn nhất của hình thức thuê nhân viên của những doanh nghiệp
Tranh thủ nhân sự đã qua đào tạo.
cùng ngành?
Phát hiện khả năng sáng tạo của ứng viên
Phát hiện khả năng giao tiếp của ứng viên
429 Ưu điểm lớn nhất của phương pháp phỏng vấn tuyển chọn là:
Phát hiện khả năng làm việc nhóm của ứng viên
Tất cả các phương án đều đúng
428

430 Vai trò của phòng nhân lực đối với các phòng ban khác là:

431 Vai trị chính của bộ phận chức năng nhân sự trong doanh nghiệp:
432 Vai trò chủ yếu của phòng quản lý nhân sự gồm:
Vấn đề ảnh hưởng trược tiếp đến cơ cấu lao động trong tương lai ở doanh
433
nghiệp
Vấn đề thuộc quyền quyết định của đại hội công nhân viên chức thể hiện tính
434
dân chủ rõ nhất trong quản lý doanh nghiệp
435 Vệ sinh lao động là:

Lãnh đạo và kiểm tra tất cả các hoạt động nhân lực trong toàn cơng ty
Kiểm sốt tất cả các hoạt động về nhân lực trong tồn cơng ty
Tất cả các phương án đều đúng
Đề ra chính sách tư vấn, cung cấp dịch vụ, thực hiện các hoạt động về nguồn nhân lực trong tồn cơng ty
Tổ chức tuyển dụng, đào tạo, quản lý hồ sơ, đãi ngộ lao động.
Thể chế, tư vấn, dịch vụ, kiểm tra.
Sự phát triển của công nghệ ảnh hưởng tích cực, tiêu cực tới người lao động.
Bầu hội đồng doanh nghiệp, ban thanh tra cơng nhân, bỏ phiếu tín nhiệm giám đốc doanh nghiệp.

Việc nghiên cứu sự tác động của các yếu tố có hại trong sản xuất, làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và khả
năng làm việc của người lao động và hoạt động bảo vệ sức khỏe cho người lao động để làm việc đạt năng
suất, chất lượng và hiệu quả cao
Là các nhiệm vụ và các hoạt động được thực hiện bởi một cá nhân
Xác định mục tiêu đánh giá.
Tạo tin đồn trong tổ chức

436 Vị trí là gì?
437 Việc cần tiến hành trước tiên khi đánh giá thành tích cơng tác?
438 Việc đánh giá nhân viên khơng nhằm vào mục đích
Việc đánh giá thực hiện công việc của người lao động không nhằm vào mục
439
Tạo tin đồn trong tổ chức
đích:
440 Việc đào tạo đặt lên hàng đầu trong trường hợp?
Khi nhu cầu nhân sự được quan tâm.
Việc đào tạo nguồn nhân lực tại doanh nghiệp nhà nước thường dựa vào các
Từ quỹ đào tạo của doanh nghiệp và ngân sách nhà nước hỗ trợ.
441
nguồn tài chính.
Điều kiện trang bị kỹ thuật, tài chính cụ thể của từng doanh nghiệp
Việc lựa chọn hình thức đào tạo nào để mang lại hiệu quả cao nhất phụ thuộc Yêu cầu về quy mô đào tạo
442
vào:
Mức độ phức tạp, nội dung cần đào tạo
Tất cả các phương án đều đúng
443 Việc tuyển chọn, đề bạt, sa thải, thay thế lao động phải căn cứ vào?
Mục tiêu và chiến lược dài hạn của doanh nghiệp.
Việc xác định số lượng cần thiết và các tiêu chuẩn để lựa chọn lao động
444

Các trưởng phòng chức năng và trưởng bộ phận tham gia góp ý.
thường do:

Quản trị nhân lực

23


STT
445

446

447

448
449
450
451

Đáp án

Câu hỏi

Tất cả các phương án đều đúng
Khả năng thanh tốn của doanh nghiệp và mức tiền cơng trong thời gian đã qua
Xác định mức lương tối thiểu của doanh nghiệp phải căn cứ vào:
Tiền lương tối thiểu của nhà nước và mức lương thịnh hành trên thị trường
Mức sống của xã hội và sự thỏa thuận của doanh nghiệp với cơng đồn
Xác định nhiệm vụ cụ thể và các tiêu chuẩn thực hiện công việc cho người lao động. Ở đây các bản mô tả

công việc và tiêu chuẩn thực hiện cơng việc đóng vai trị quan trọng
Xác định nhiệm vụ và tiêu chuẩn thực hiện công việc cho nhân viên có nghĩa Đánh giá thường xuyên và cơng bằng mức độ hồn thành nhiệm vụ của người lao động, từ đó giúp họ làm
là:
việc tốt hơn
Tất cả các phương án đều đúng
Xác định mục tiêu của doanh nghiệp và làm cho người lao động hiểu rõ mục tiêu đó
Xác định nhiệm vụ cụ thể và các tiêu chuẩn thực hiện công việc cho người lao động. Ở đây các bản mô tả
công việc và tiêu chuẩn thực hiện cơng việc đóng vai trị quan trọng
Xác định nhiệm vụ và tiêu chuẩn thực hiện công việc cho nhân viên có nghĩa Đánh giá thường xun và cơng bằng mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người lao động, từ đó giúp họ làm
là:
việc tốt hơn
Xác định mục tiêu của doanh nghiệp và làm cho người lao động hiểu rõ mục tiêu đó
Tất cả các phương án đều đúng
Xây dựng tiêu chuẩn chức danh nhằm mục đích:
Tuyển chọn bố trí cơng việc, đánh giá kết quả, xếp bậc lương đề bạt, đào tạo.
Ý kiến nào dưới đây không phải là lợi điểm của việc phân tích cơng việc:
Tạo điều kiện cho việc đào tạo đúng chuyên môn.
Ý không thuộc chức năng của quản lý nhân sự trong doanh nghiệp:
Quản lý các chi phí có liên quan về nhân sự.
Ý nghĩa cơ bản nhất của phân tích cơng việc:
Sắp xếp đúng người, đúng vị trí.

452 Ý nghĩa của tổ chức chỗ làm việc là:

Hoạt động bảo đảm cho các công việc được hoàn thành đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế cao

Việc làm cần thiết để cho các chỗ làm việc được lựa chọn và thiết kế các trang thiết kế thích hợp để hồn
thành cơng việc với chất lượng và hiệu quả cao
Ý nghĩa quan trọng của sự phân chia công việc và các chức danh trong quản Là công cụ cơ bản để hoạch định nguồn nhân lực, tuyển dụng, đào tạo, đãi ngộ và đánh giá con người
lý nhân sự.

trong tổ chức.
Yêu cầu cơ bản nhất đối với người quản lý nhân sự trong khi thi hành kỷ luật
Công bằng, vô tư.
người lao động?
Yêu cầu cơ bản nhất: Trưởng phòng nhân sự cần phải thực hiện tốt sự chỉ
Đưa ra các mục tiêu và giải pháp về nguồn lực trong kế hoạch kinh doanh tổng hợp của doanh nghiệp.
đạo của ban lãnh đạo để
Tránh thiên kiến, định kiến
Tất cả các phương án đều đúng
Yêu cầu của phỏng vấn tuyển chọn là:
Không tỏ ra thân thiện, dễ gần trong q trình phỏng vấn
Nói rõ quan điểm của mình về ứng viên
Tuyển được những người phù hợp với yêu cầu của công việc
Tuyển được những người có kỷ luật trung thực gắn bó với cơng việc và doanh nghiệp
Yêu cầu của tuyển chọn nhân lực là:
Tất cả các phương án đều đúng
Gắn với mục tiêu, nhiệm vụ của doanh nghiệp, xuất phát từ kế hoạch về lao động
Yêu cầu chủ yếu cần bảo đảm khi quyết định thi hành kỷ luật nhân viên của
Phải nghiêm minh và có tác dụng giáo dục.
doanh nghiệp?

453 Ý nghĩa của việc chun mơn hóa các chỗ làm việc là:
454
455
456

457

458


459

Quản trị nhân lực

24


STT

Đáp án

Câu hỏi

460 Yêu cầu đối với quản trị viên nhân lực:

461 Yêu cầu trả thù lao động là:
462 Yếu tố ảnh hưởng đến lương bổng đãi ngộ trong doanh nghiệp
463 Yếu tố cần thiết nhất để so sánh kết quả trước và sau đào tạo?

Được đào tạo để nắm vững các kiến thức chuyên môn về nguồn nhân lực
Thành thạo các kỹ năng về nguồn nhân lực
Tất cả các phương án đều đúng
Am hiểu tường tận về tổ chức của mình và có tâm huyết đối với người lao động
Tất cả các phương án đều đúng
Phải hợp pháp và hấp dẫn
Phải đảm bảo ổn định và có hiệu quả
Phải tạo được động lực lao động và công bằng
Bao gồm tất cả các yếu tố thường tác tác động lẫn nhau tùy theo điều kiện cụ thể.
Có các thơng tin chuẩn.


464 Yếu tố chủ yếu của thỏa ước lao động mà người lao động quan tâm hàng đầu: Tiền lương, tiền thưởng, các khoản phụ cấp trả cho người lao động.
465
466
467
468
469
470
471
472
473

Yếu tố đặc biệt làm ảnh hưởng đến bầu không khí văn hóa doanh nghiệp
gồm:
Yếu tố đầu tiên để có thể sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực
Yếu tố hàng đầu phải xem xét khi dự báo nhu cầu nhân lực là:
Yếu tố không liên quan trực tiếp đến mục đích của việc trả lương: Trả lương
cơng bằng, khách quan giúp
Yếu tố không phải là căn cứ chủ yếu của việc tăng lương trong doanh
nghiệp?
Yếu tố nào dưới đây có khả năng thu hút ứng viên cho doanh nghiệp
Yếu tố nào dưới đây có khả năng thu hút ứng viên cho doanh nghiệp:
Yếu tố nào dưới đây khơng có trong bảng mô tả công việc
Yếu tố nào dưới đây không thể hiện sai lầm của người phỏng vấn:

Quản trị nhân lực

Hoạt động truyền thông, sự động viên, phong cách lãnh đạo, yếu tố khơng khí cởi mở.
Thực hiện phân cơng đúng người, đúng việc.
Khối lượng các loại sản phẩm và dịch vụ.
Tránh được khuyết điểm khi thực hiện công việc.

Người lao động đề nghị.
Chính sách cán bộ của doanh nghiệp có nhiều ưu đãi
Chính sách nhân sự của doanh nghiệp có nhiều ưu đãi
Trình độ của người thực hiện cơng việc
Lắng nghe và quan sát ứng cử viên

25


×