Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.49 KB, 3 trang )

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN
Họ tên:....................................................
Điểm
Lời phê của cơ giáo.

ĐỀ KIỂM TRA
Năm học: 2018 - 2019
Mơn: Địa lí 9 (Tiết 46) Ngày KT:
Lớp:

I - Phần trắc nghiệm: 6điểm
Câu 1- Trong cơ cấu GDP ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng:
A. cao nhất.
B. đứng thứ 2
C.nhỏ nhất.
D. bằng với ngành CN – XD
Câu 2- Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Máy móc, thiết bị.
B. Hàng tiêu dùng cao cấp.
C. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Dầu thô, thực phẩm chế biến, hàng may mặc, giày dép.
Câu 3- Những tỉnh thành phố nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Cần Thơ, Vĩnh Long, An Giang.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương.
B. Đồng Nai, Bình Phước, Bình Dương.
D.Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An.
Câu 4-Trong cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất cả
nước là:
A. Cơ khí, điện tử.
B.Hóa chất.


C.Điện.
D.Khai thác nhiên liệu.
Câu 5- Những tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A.Cần Thơ, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang.
B.Bình Dương, Bình Phước, Ninh Thuận, Bình Thuận
C.Vĩnh Long, Trà Vinh, Bến Tre, Hậu Giang.
D. An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiến Giang, Sóc Trăng.
Câu 6-Ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long, loại đất nào là tài nguyên quan trọng nhất trong sản xuất
nông nghiệp?
A. Đất phù sa
C. Đất Feralit trên đá ba dan.
B. Đất xám trên nền phù sa cổ.
D. Đất Feralit trên đá vôi.
Câu 7- Các vùng trọng điểm trồng lúa lớn nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung
C. Duyên hải miền Trung, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng .
Câu 8. Vì sao cây cao su được trồng nhiều nhất ở Đơng Nam Bộ ?
A. Có đất xám, mưa nhiều.
B. Có đất ba dan, khí hậu cận xích đạo.
C. Địa hình thoải, khí hậu nhiệt đới.
D. Có đất phù sa, khí hậu cận xích đạo.
Câu 9. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đơng Nam Bộ là:
A.đất phù sa, đất ba dan
A. đất fe ralit, đất xám
C. đất xám, đất ba dan
D. đất ba dan, đất khác
Câu 10. Vùng nào là vùng thu hút vốn đầu tư nước ngồi lớn nhất nước ta?
A. Đơng Nam Bộ

B. ĐBSCL.
C.TDMNBB.
D.ĐB sơng Hồng
Câu 11. Vùng nào có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước?
A.ĐB sông Hồng
B. ĐBSCLong.
C.TDMNBBộ.
D.Đông Nam Bộ
Câu 12. Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Mạo hiểm.

B. Nghỉ dưỡng.

C. Sinh thái.

D. Văn hóa.

Câu 13. Loại biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tỷ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm
nuôi ở ĐBSCL, đồng bằng sông Hồng so với cả nước năm 2002? (Cả nước 100%)
A. Biểu đồ tròn .
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ đường.
D.Biểu đồ miền.


Câu 14. Nhóm đất có ý nghĩa lớn nhất đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp ở ĐBSCL là:
A. Đất mặn
B. Đất phù sa ngọt
C. Đất cát
D.Đất phèn

Câu 15. Ngành công nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất ở ĐB sơng Cửu Long là:
ACơ khí
B. Dệt may
C. Hóa chất , Điện tử
D. Chế biến lương thực, thực phẩm
II- Phần tự luận: 4điểm
Câu 1: Nhờ những điều kiện nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn của
cả nước? (2điểm)
Câu 2: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sơng Cửu Long (nghìn tấn)
Năm
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,5
2647,4
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước? (2điểm)
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.
........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................


........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
Năm học: 2018 - 2019

Mơn: Địa lí 9 (Tiết 46) Ngày KT:

Phần
Trắc
nghiệm

Tự
luận

Câu
1
Đáp án A
Câu
9
Đáp án C

2
D
10
A

3
A
11
D

Đáp án
4
5
D

B
12
13
C
A

6
A
13
B

7
D
14
B

8
B
15
D

Câu 1:
* Chỉ ra các nhân tố tự nhiên.
- Địa hình thoải, đất đỏ badan, đất xám, khí hậu cận xích đạo, nguồn nước
tưới từ sông hồ.......
* Chỉ ra các nhân tố dân cư xã hội.
- Số dân đơng, người dân có kinh nghiệm.
- Có ngành chế biến phát triển.
- Đường lối chú trọng việc phát triển cây công nghiệp
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 2:
- Vẽ đúng dạng biểu đồ cột ghép:
- Đúng thời gian, tỉ lệ.
- Đủ kí hiệu, chú giải
- Trình bày sạch đẹp cân đối.

Điểm
Mỗi
câu
đúng
cho 0,4
đ
Mỗi
nhân tố
cho 1,0
đ

Mỗi
yêu
cầu
cho
0,5đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×