Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Tổng hợp đề kiểm tra toán 6 hk1 2122

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 26 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ………………………….
NĂM HỌC 2021-2022
Lớp:………………..
Mơn: TỐN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
ĐỀ 1
Đề kiểm tra gồm 02 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.


 , có bao nhiêu phần tử trong tập hợp P?
Câu 1: Cho tập hợp
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D .1.
Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính (25  x ).100  0 là:
A. 0.
B. 100.
C. 25.
D. Đáp án khác.
4 5
Câu 3. Tích 3 .3 được viết dưới dạng một lũy thừa là:
20
9
20
20
A. 3 .
B. 3 .


C. 6 .
D. 9 .
Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức khơng có dấu ngoặc là:
A. Nhân, chia→ lũy thừa→ cộng và trừ
B. Cộng, trừ → nhân và chia → lũy thừa
C. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ
D. Lũy thừa →cộng, trừ → nhân, chia
Câu 5. Trong các số sau: 30; 18; 25;50 những số nào chia hết cho cả 2 và 5?
A. 30; 18
B. 30; 50
C. 18; 25
D. 25; 50
Câu 6. Số nào là số nguyên tố?
A. 6
B. 4
C. 8
D. 2
Câu 7.ƯCLN(18, 60) là:
A. 36
B. 6
C. 12
D. 30
Câu 8. BCNN(10, 14,16) là:
4
4
A. 2 .5.7
B. 2.5.7
C. 2
D. 5.7
Câu 9. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm?

A. 0
B. -5
C. 2
D. 5
5

(7

9)
Câu 10. Kết quả của phép tính:
là:
A. 3
B. 7
C. -7
D. 11
279

(

13)

(

279)
Câu 11. Tính
được kết quả là:
A. 2
B. -13
C. 13
D. -20

Câu 12:Cơng ty Đại Phát có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 60 triệu đồng. Trong
Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 40 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận
của công ty Đại Phát là bao nhiêu?
A. -60 triệu
B. -40 triệu
C. -20 triệu
D. 100 triệu
Câu 13. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A.Các số -36; 8; 0 đều chia hết cho 4
B.Các số -36; 23; -4 đều chia hết cho 4
C.Các số 16; - 8; 11 đều chia hết cho 4
D.Các số 7; - 12; - 24 đều chia hết cho 4
Câu 14. Hình vng có cạnh là 10cm thì chu vi của nó là:
2
2
A. 100cm
B. 40cm
C. 40cm
D. 80cm
2
Câu 15. Hình chữ nhật có diện tích bằng 800cm , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó
là:
A. 100m
B. 60m
C. 120m
D. 1600m
Câu 16. Tính diện tích hình bình hành có một cạnh gấp 3 lần chiều cao tương ứng, biết
P  2, 4, 6,8

1



chiều cao là 2cm
A. 12cm

B. 12cm

2

2
D. 6cm

C. 6cm

Câu 17. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân?

(1)

(2)

(3)

(4)

A. Hình (1)
B. Hình (2)
C. Hình (3)
D. Hình (4)
Câu 18. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình vng có 4 trục đối xứng

B. Hình thoi các góc khác 900 có đúng 2 trục đối xứng
C. Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng
D. Hình chữ nhật với 2 kích thước khác nhau có đúng 2 trục đối xứng.
Câu 19. Hình nào sau đây có tâm đối xứng:
A. Hình thoi
B. Hình thang cân ABCD (đáy lớn CD)
C. Tam giác ABC
D. Hình bình hành
Câu 20. Hình nào sau đây vừacó tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng


(1)
))

A. Hình (1) và (2)


( 3)

(2)

B. Hình (4) và (2)

L

C. Hình (3) và (4)

( 4)

D. Hình (1) và (4)


Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm)Thực hiện phép tính:
a) 5 : 5  60 :12  (10)
b) (17)  14  (12)
Bài 2: (1 điểm)Tìm x, biết:
3
a) 3x  105 : 21  19
b) x  7  14  3.2
Bài 3: (1 điểm)
a) Tìm ƯC(24, 36)
b) Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó thành nhiều nhất mấy tổ
để số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ?
Bài 4: (1,5 điểm) Trên mảnh đất dạng hình chữ nhật với chiều dài 14m và chiều rộng 12m,
người ta định xây dựng một sân bóng hình chữ nhật và bớt ra 1 phần đường đi rộng 1m như
hình vẽ
1m
a) Tính diện tích mảnh đất có dạng hình chữ nhật đó.
1m
b) Tính diện tích phần đường đi.
12m
c) Người ta định dùng những viên
1m
gạch chống trượt có dạng hình vng với cạnh là
50cm để lát đường đi. Cần bao nhiêu viên gạch
10

8

2


14m


như thế biết rằng diện tích cácmối nối và sự hao
hụt là không đáng kể
2
3
4
100
Bài 5: (1 điểm) Cho A  2  2  2  2  ..........  2 . Chứng minh A chia hết cho 3
PHÒNG GDĐT HẢI HẬU
TRƯỜNG THCS HẢI HƯNG
ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)

ĐỀ 2
Đề kiểm tra gồm 2 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Cho tập hợp A =  12; 7;10 . Cách viết nào sau đây là sai ?


A . 31�A
B.
C. 10 �A

D . 7 �A
Câu 2. Cho tập hợp B = {x∈ N/ x≤ 10}. Tập hợp B có:
A. 9 phần tử
B. 10 phần tử
C. 11 phần tử
D. 12 phần tử
Câu 3. Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn - 3 < x < 2 là :
12;7 �A

A.  -2; 1; 0
B.  4; 0;1; 2
C.  3; 2; -1;0;1
D.  -2;-1;0;1
Câu 4. Kết quả của phép tính 315:35 là:
A. 13
B. 320
C. 310
D. 33.
Câu 5: Cho tổng M = 12 + 23 + 65. Vậy tổng M chia hết cho số nào?
A. chia hết cho 2
B. chia hết cho 5
C. chia hết cho cả 2 và 5
D. không chia hết cho 2 và 5
M
M
Câu 6: Nếu a 3 và b 9 thì tổng a+b chia hết cho:
A. 3
B. 9
C. 6
D. Một số khác

Câu 7: Trong các số: 5319; 3240; 831. Số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 5319
B. 3240
C. 831
D. khơng có số nào.
Câu 8: Trong các số: 11; 12; 13; 14; 15. Có bao nhiêu số nguyên tố ?
A. Có 1 số
B. Có 2 số
C. Có 3 số
D. Có 4 số
Câu 9: Phân tích 120 ra thừa số nguyên tố là:
A. 12 . 10
B. 23.3.5
C. 8.3.5 D. 24.3.5
Câu 10: ƯCLN(4, 72) là số nào sau đây:
A. 288
B. 18
C. 72
D. 4
Câu 11: BCNN(5, 60) là số nào sau đây:
A. 300
B. 60
C. 12
D. 5
Câu 12. Kết quả sắp xếp các số - 4 ; - 98 ; 5 ; - 100 theo thứ tự giảm dần là :
A. 5; - 4 ; - 98 ; - 100
B. - 4 ; 5 ; - 98 ; - 100
C. – 100 ; - 98 ; - 4 ; 5
D. - 98 ; - 100 ; 5 ; - 4
Câu 13: Tổng a – (– b + c – d) bằng:

A. a – b + c - d
B. a + b + c + d
C. a + b + c - d
D. a + b – c + d
Câu 14: Tổng các số nguyên x thoả mãn -5 ≤ x < 5 là:
A. 5
B. (-5)
C. 0
D. 1
Câu 15: Kết quả phép tính: 5 + ( 6 - 8 ) là
A. – 3
B. 3
C. – 7
D. 7
3


Câu 16 : Cho hình thoi ABCD, đường chéo của hình thoi đó là :
A. AB
C. AD

B . BC
D. AC

Câu 17 : Cho hình chữ nhật ABCD, cặp cạnh bằng nhau đó là :
A. AB =BC
C. AD = AB

B. AD = DC
D. AB = DC


Câu 18 : Trong hình bình hành thì :
A. Các góc đối bằng nhau
B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
C. Các cạnh đối bằng nhau
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 19: Hình lục giác đều có bao nhiêu trục đối xứng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 20 : Trong các hình sau, hình nào khơng có tâm đối xứng ?
A. Tam giác cân
B. Hình bình hành
C. Hình thoi
D. Hình chữ nhật
II. Tự luận
Bài 1( 1,5 điểm): Tính
a, 23.15 – [ 115 + ( 12 - 25)]
b, (85 + 106 +17) – (85+17)
c,
Bài 2( 1,0 điểm): Tìm x
a, (x + 7) – 25 = 13
b, x Ư(50) và x > 5
Bài 3( 1,5 điểm): Hai đội công nhân trồng được một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội
một đã trồng 8 cây, mỗi công nhân đội hai đã trồng 11 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng,
biết rằng số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200 cây?
Bài 4( 1.0 điểm)
Một ngơi nhà có vườn rau bao quanh
như hình bên.

a, Hãy tính diện tích của vườn rau?
b, Nếu một túi hạt giống rau gieo vừa
đủ trên 33m2 đất, thì cần bao nhiêu túi
hạt giống để gieo hết vườn rau đó?
Bài 5( 1,0 điểm): Cho A = 2 + 22 + 23 + …. + 260. Chứng tỏ rằng 15 là ước của A?

4


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang.

PHÒNG GDĐT
TRƯỜNG THCS
ĐỀ 3

Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?
A .3,2 ∈ N;
B . 0 ∈ N* ;
C . 0 ∈ N;
D . 0 ∉ N.
Câu 2: Tập hợp các chữ số của số 2022 là :
A. { 2; 0};
B. {2; 0; 2; 2} ;
C. { 2};

D. {0}.
Câu 3: Tập hợp M = { x ∈ N / 2 ≤ x < 7 }được viết dưới dạng liệt kê là:
A. M = 2; 3; 4; 5; 6; 7 ;
C. M = 3; 4; 5; 6 ;
B. M = 2; 3; 4; 5; 6;
D. M = {3; 4; 5; 6; 7.
Câu 4: Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 9 được viết là:
A. E = { x N / 5 x < 9 };
C. E = { x N / 5 < x < 9 };
B. E = { x N / 5 x 9 };
D. E = { x N / 5 < x 9 }.
Câu 5: Kết quả của phép tính 12 – 3+5 là:
A.4 ;
B. 10;
C. 13 ;
D. 14.
Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: 10 – 2x = 4 là
A. 0,5;
B. 2;
C. 3;
D. 7.
4
5
Câu 7: Kết quả phép tính 3 . 3 được viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 39;
B. 320 ;
C. 99;
D. 920.
Câu 8: Giá trị của số tự nhiên x trong biểu thức x2 = 16 là:
A. x = 2;

B. x = 4;
C. x = 6;
D. x = 8.
Câu 9: Điều kiện của x để biểu thức A = 14 + 16 + 28 + x chia hết cho 2 là:
A. x là số tự nhiên bất kì;
B. x là số tự nhiên lẻ;
C. x là số tự nhiên chẵn;
D. x ∈ {0; 2; 4; 6; 8}.
Câu 10: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:
A. {2 ; 4 ; 8};
B. {2; 4; 8; 16}.
C. {1; 2; 4; 6; 8; 16}.
D. {1; 2; 4; 8; 16}
Câu 11: Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa
chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 12: Trong các số sau: 226; 324; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ?
A. 226;
B. 324 ;
C. 7421;
D. 7859.
Câu 13: Số nào trong các số sau chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9:
A. 2020;
B. 2025;
C. 2031;
D. 2340.
Câu 14: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:

A. {1; 2; 5; 7}
B. {3; 10; 7; 13};
C. {3; 5; 7; 11};
D. {13; 15; 17; 19}
.
Câu 15: Số nào sau đây là hợp số:
A. 21;
B. 23;
C. 43;
D. 91.
Câu 16: Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 3cm, khi đó độ dài cạnh AC là:
A. 2cm;
B. 3cm;
C. 6cm;
D. 12cm.
Câu 17: Tổng số đo các góc của hình chữ nhật là:
A. 900 ;
B. 1800 ;
C. 2700 ;
D. 3600.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây sai:
5


A. Hai đường chéo của hình thoi bằng nhau và vng góc với nhau;
B. Hai đường chéo của hình vng bằng nhau và vng góc với nhau;
C. Hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau;
D. Hai đường chéo của hình thang cân bằng nhau.
Câu 19: Một mảnh đất hình bình hành có các cạnh lần lượt là 3m và 5m.Chu vi của mảnh
đật đó là:

A. 8 m;
B. 15m;
C. 16m;
D. 18m.
Câu 20: Một khu vườn có dạng hình thoi với 2 đường chéo có độ dài lần lượt là 8m và 6m.
Khi đó, diện tích khu vườn là:
A. 14m2 ;
B. 24m2 ;
C. 24cm2;
D. 48m2
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 25. 69 + 31. 25 – 150;
b) 198 : [130 – (27 – 19 )2] + 20210 ;
c) 520 : (515.15 + 515.10).
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
x
a) 3x + 27= 45
b) 35 – 5(x - 1) = 10
c) 4.2  3  125
Bài 3: (2,0 điểm)
a) Vẽ hình vng có cạnh dài 4cm và hình chữ nhật có một cạnh dài 4cm, một cạnh dài
8cm.
b) Một gia đình dự định mua gạch men loại hình vng cạnh 40cm để lát nền của căn
phịng hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 4m. Tính số viên gạch cần mua để
lát căn phịng đó?
Bài 4: (1,0 điểm) Cho S = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39. Chứng tỏ rằng S chia
hết cho 4.
------------------------------------------------- HẾT ----------------------------------------------PHÒNG GD-ĐT HẢI HẬU
TRƯỜNG THCS TT.CỒN


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ 4
Đề kiểm tra gồm 02 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cho tập hợp A = {3 ; 5 ; 7}. Trong cách viết sau, cách viết nào đúng:
A. {5 ; 7} � A
B. {7} �A
C. 7 �A
D. {3 ; 7} �A
Câu 2: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
A. 296
B. - 96
C. 96
D. - 296
3
2
Câu 3: BCNN của 2 .3.5 và 2.3 .5 là
A. 480
B. 380
C. 360
D. 540
Câu 4: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là

A. 39
B. 48
C. 29
D. 23
Câu 5: Cho tập hợp B = {1 ; 2 ; 3}. Trong cách viết sau, cách viết nào sai?
A. 1 �B
B. {2 ; 3} �B
C. {2 ; 3} �B
D. {2} �B
Câu 6: ƯCLN (48, 24, 6) là:
6


A. 24
B. 12
C. 6
D. 48
Câu 7: Tập hợp B = {x ∈ N⎮2 ≤ x ≤ 7} gồm các phần tử :
A. 2; 3; 4; 5; 6; 7
B. 2; 3; 4; 5; 6
D. 3;4;5;6
C. 3; 4; 5; 6; 7
15
5
Câu 8: Kết quả của phép tính 3 : 3 là :
A. 13
B. 310
C. 320
D. 33
Câu 9: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?

A. 39595
B. 39590
C. 39690
D. 39592
Câu 10: Kết quả sắp xếp các số -2; -3; -102; -99 theo thứ tự tăng dần là?
A. -2; -3; -99; -102 B. -102; -99; -2; -3 C. -102; -99; -3; -2 D. -99; -102; -2; -3
Câu 11: Trên tập hợp các số nguyên Z, các ước của 7 là:
A. 1 và -1
B. 7 ; -7
C. 1; -1; 5
D. 1; -1; 7 và -7
Câu 12: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10
A. 0;1;2;3;5;7
B. 1;2;3;5;7
C. 2;3;5;7
D. 3;5;7
Câu 13: Tổng a – (–b + c – d) bằng:
A. a– b+ c – d
B. a+ b+ c+ d
C. a+ b+ c – d
D. a+ b – c+ d
Câu 14: Nếu x-12 chia hết cho 3 thì x là số nào sau đây:
A. 2018
B. 2020
C. 2021
D. 2022
Câu 15: Tổng các số nguyên x thỏa mãn 5 �x �3 là:
A. -5
B. -9
C. 5

D. 9
Câu 16: Hình vng có:
A.4 trục đối xứng
B.3 trục đối xứng
C.2 trục đối xứng
D.1 trục đối xứng
Câu 17: Hình thang cân có :
A. Hai cạnh đáy song song.
B. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 18: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà khơng có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành
B. Hình thang cân
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi.
Hình 1
Hình 2

Câu 19: Trong Hình 1, ta có:
A. Hình thang cân ABCD
B. Hình chữ nhật ABCD
C. Hình thoi ABCD
D. Hình vng ABCD
Câu 20: Trong Hình 2 có số hình thang cân là:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)

Bài 1:Thực hiện phép tính (2,25 điểm)
a)
b) 22 .5 + ( 49 – 172 )
c) 29. (15 – 34) – 15. (29 – 34)
Bài 2: (1,25 điểm)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn hoặc 15 cuốn thì vừa đủ. Tính số
sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Bài 3: (1,5 điểm)
Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 5m và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Người
ta lát nền nhà bằng những viên gạch hình vng cạnh 4dm.
7


a) Tính số viên gạch vừa đủ để lát hết nền nhà đó (khơng tính mạch vữa)
b) Biết giá tiền 1 viên gạch là 19000 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua đủ gạch nát nền
nhà đó?
Bài 4: (1,0 điểm)
Cho tổng A = 20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + .... + 2100
Tìm số dư của phép chia tổng A cho 3.
------------------------Hết-----------------------PHÒNG GDĐT NAM TRỰC
TRƯỜNG THCS BÌNH MINH
ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ 5

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 03 trang.


Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1 Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10} là:
A. 10
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 2 Cho tập hợp M={1;2;3}. Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của M
M1={0;1}
B. M2={0;2}
C. M3={3;4}
D. M4={1;3}
Câu 3 Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3?
A. 26
B. 223
C. 108
D. 2019
Câu 4 Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:
A. 2016
B. 2015
C. 1140
D. 1125
Câu 5 Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho:
A. 8
B. 3
C. 5
D. 7.
Câu 6 Trong các số: 2; 3; 6; 8 số nào là ước chung của 6 và 16 ?
A. 3

B. 2
C. 6
D. 8.
Câu 7 Cho a = 48; b =16 thì UCLN(a,b) bằng:
A. 4
B. 48
C. 16
D. 8
Câu 8 BCNN (4;6;8) là
A. 2
B. 12
C. 192
D. 24
Câu 9 Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
A. {3;5;7}
B. {3;10;7}
C. {13;15;17}
D. {1;2;5;7}
Câu 10 Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố
A. 80 = 42.5;
B. 80 = 5.16;
C. 80 = 24.5;
D. 80 = 2.40.
Câu 11 Sắp xếp các số nguyên sau: -9, 3, -1, -|-7|, 0 theo thứ tự giảm dần ta được:
A. 3, 0, -1, -|-7|, -9
B. -9, -|-7|, 3, -1, 0
C. -|-7|, 3, 0, -1, -9
D. 3, 0, -9, -|-7|, -1
Câu 12 Cho M = {x ∈ Z | -3 ≤ x < 2}. Ta có:
A. 0 ⊂ M

B. -3 ∉ M
C. {-2; -1; 0} ⊂ M
D. {-1; 0; 1} ⊂
M
Câu 13 Kết quả đúng của phép tính : (-28) + |-11| bằng:
A. -39
B. -17
C. 39
D. 24
Câu 14 Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ
tự tăng dần
A. {2; -17; 5; 1; -2; 0}
B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
8


C. {0; 1; -2; 2; 5; -17}
D. {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
Câu 15 Kết quả đúng của phép tính (-3) + (-6) là
A. -3
B. +3
C. +9
D. -9
Câu 16 Hình dưới đây có bao nhiêu hình bình hành?
A.6

B.7

C.8


D.9

Câu 17 Tính diện tích hình bình hành sau, có kết quả đúng
là:
A. 600 cm2
B.300 cm2
C. 150 cm2
D.1200 cm2

Câu 18

Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình
bên dưới đều dài 1cm. Tổng
chu vi của tất cả các hình vng có trong hình bên dưới là:
A. 20 cm

B. 16 cm

C. 8 cm

D. 24 cm

Câu 19 Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình
vng:
A. 4 hình tam giác, 5 hình vng
C. 6 hình tam giác, 5 hình vng

B. 6 hình tam giác, 4 hình vng
D. 4 hình tam giác, 4 hình vng


Câu 20 Trong các hình dưới đây, hình nào có chu vi lớn nhất?

A. hình vng A
B. hình chữ nhật B
C. hình chữ nhật C
D. hình chữ nhật D
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Tính bằng cách hợp lý nếu có thể:
a) 2011 : { 639 : [ 316 – ( 78 + 25 )] : 3 }
b) (-21) + | -50 | + (-29) – | -2016 |
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) ( 8705 + 5235 ) – 5x = 3885.
b) 22016 . 2x-1 = 22015
Bài 3: (1,5 điểm)
9


Một trường tổ chức cho khoảng từ 800 đến 950 học sinh khối 6 và khối 8 đi tham quan.
Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp hàng 20, 25, 30 đều thừa ba học sinh,
nhưng khi xếp hàng 43 thì vừa đủ.
Bài 4: (2,0 điểm) Một mảnh vườn Hình chữ nhật có chu vi bằng 146m; nếu giảm chiều dài
đi 1/3 của nó thì được mảnh vườn Hình chữ nhật mới có chu vi là 116m. Tìm diện tích mảnh
vườn Hình chữ nhật ban đầu?
Bài 5: (0,5 điểm)
Tìm các chữ số a, b sao cho

chia hết cho cả 5, 9 và khơng chia hết cho 2.
----------HẾT---------

PHỊNG GD ĐT NAM TRỰC

TRƯỜNG THCS HOÀNG
NGÂN
ĐỀ 6

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
MƠN TỐN - LỚP 6
( Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang

Phần I :Trắc nghiệm (4 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu
1: Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên không vượt quá 3. Số phần tử của tập hợp M là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố?
A. {2;15;19}
B. {19;5;37}
C. {0;3;5}
D. {1;13;17}
Câu 3: Trong tập hợp số tự nhiên phép tính 10 - x khơng thực hiện được khi nào?
A. x>10
B. x=10
C. x ≤ 10
D. x<10
Câu 4: Giá trị của biểu thức (524 + 432) - (524 + 32) là:
A. 464
B. 400

C. 432
D. 524
Câu 5: Biết Giá trị của x là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Biểu thức 24 .137 + 16 chia hết cho số nào sau đây?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 7: Số thích hợp thay vào dấu * để chia hết cho 9 là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. Số bất kỳ
Câu 8 : ƯCLN (12,18,30) là:
A. 2
B. 3
C. 12
D. 6
Câu 9: Biết x + 1 chia hết cho 3 và 5; 50 A. 50
B. 54
C. 57
D. 59
Câu 10: Hình có 3 cạnh bằng nhau 3 góc bằng nhau là :
A. Hình vng
B. Hình thoi

C. Tam giác đều
D. Hình chữ nhật
Câu 11: Hình thoi có độ dài đường chéo là 1,2 dm và 5 cm thì diện tích của hình thoi đó là:
A. 6cm2
B. 3cm2
C. 30cm2
D. 60cm2
Câu 12: Ở độ sâu 15 m dưới mực nước biển được biểu diễn bởi số nguyên là :
A. -15
B. +15
C. 15
D. -(-15)
Câu 13: Số đối của - 5 là:
A. 5
B. -5
C. -(+5)
D. +(-5)
0
Câu 14: Vào một buổi tối mùa đông, nhiệt độ ở Sapa là -2 C đến trưa hôm sau nhiệt độ tăng
thêm 40C. Hỏi lúc đó nhiệt độ ở Sapa là bao nhiêu?
A. 60C
B. 20C
C. -60C
D. -20C
Câu 15: Nhận định nào sau đây là đúng?
10


A. (-4).8>0
B. (-4).8=0

C. (-4).8<0
D. (-4).8=32
Câu 16: Kết quả của phép tính (15 - 27): (-4) là :
A. 3
B. -3
C.
D. +(-3)
Câu 17: Biết 2x = -14; x. Giá trị của x là:
A. 28
B. -28
C. 7
D. -7
Câu 18: Hình thang cân có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Có bao nhiêu chữ cái cho dưới đây có trục đối xứng?
VIET NAM
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 20: Có bao nhiêu chữ cái cho dưới đây có tâm đối xứng?
HA NOI
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Phần II : Tự luận (6 điểm).

Bài 1(2 điểm).
1. Thực hiện phép tính.
a. (-125) . 2 + (-125) . 8
b.
2. Tìm x biết
(1-2x). = 3.
Bài 2 (1,5 điểm)
Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá được điều động tăng cường vào miền Nam chống dịch.
Hỏi có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như y tá được chia đều
vào các tổ?
Bài 3 (1,5 điểm)
Nhà bạn Lan có một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài là 28 m và chiều rộng là 24 m.
Gia đình bạn định làm một vườn hoa hình chữ nhật và
bớt ra một phần đường đi rộng 1 m như hình vẽ.
a. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
b. Tính diện tích vườn hoa?
Vườn hoa
c. Gia đình bạn định dùng những viên gạch chống
trượt có dạng hình vng với cạnh là 50 cm để lát
đường đi. Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch như thế?(
Biết rằng diện tích các mối nối và sự hao hụt là khơng
đáng kể)
Bài 4 ( 1 điểm)
Cho biểu thức A=1+ +
Tìm x
---------- HẾT-----------PHÒNG GDĐT NAM TRỰC
TRƯỜNG THCS ĐỒNG SƠN
ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)

ĐỀ 7
Đề kiểm tra gồm 2 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
11


Câu 1: Tập hợp M  {x �N * | x  5} gồm các phần tử là:
A. 0;1; 2;3; 4;5
B. 1; 2;3; 4;5
C. 1; 2;3; 4
D. 0;1; 2;3; 4
Câu 2: Mỗi ngày, Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 10000 đồng, Mai mua sữa
hết 5000 đồng, phần tiền còn lại Mai để tiết kiệm. Hỏi sau 30 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết
kiệm?
A. 50000 đồng
B. 75000 đồng
C. 150000 đồng
D. 30000 đồng
3
Câu 3: Tích 5.5 bằng:
3
3
A. 25
B. 5
4

C. 75
D. 5
Câu 4: Số 9051 là số:

A. Chia hết cho cả 3 và 9
B. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
C. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3
D. Không chia hết cho 3 , cũng không chia hết cho

9

Câu 5: Ước chung của 24 và 30 là:
A. 4
B. 6
D. 12
C. 8
Câu 6: Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ơ tơ.
Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người lên một xe thì đều
khơng thừa một ai?
A. 780 học sinh
B. 750 học sinh
C. 720 học sinh
D. 765 học sinh
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số 3 là số nguyên âm
B.Số đối của 4 là 4
C.Số 0 là số nguyên dương
D.Số 3 là số nguyên dương
Câu 8: Tập hợp các số nguyên x thoả mãn: 2  x  2 là:
A. {  1;1; 2}

B. {-1;0;1}
C. {  2; 0; 2}
D. {  2; 1; 0;1; 2}
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2007  2008
B. 2008  2007
C. 2008  2007
D. 2007  2008
Câu 10: Các số sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. 19;11; 0; 1; 5
B. 19;11; 0; 5; 1
C. 19;11; 5; 1; 0
D. 19;11; 5; 0; 1
Câu 11: Kết quả của phép tính: (15)  (14) bằng:
A. 1
B. 1
C. 29
D. 29
Câu 12: Một cửa hàng kinh doanh có lợi nhuận như sau: tháng đầu tiên là 5000000 đồng,
tháng thứ hai là 12000000 đồng. Hỏi sau hai tháng cửa hàng có lợi nhuận là bao nhiêu?
A. 17000000 đồng
B. 24000000 đồng
C. 7000000 đồng
D. 10000000 đồng
Câu 13: Kết quả của phép tính: 5  (7  9) bằng:
12


A. 3
B. 7

D. 11
C. 7
Câu 14: Trong các số sau, số nào là bội của 6 :
A. 22
B. 24
C. 26
D. 28
Câu 15: Ba độ dài nào sau đây là ba cạnh của tam giác đều?
A. 3cm;3dm;3m
B. 3dm;3dm;3dm
C. 2cm;3cm; 4cm
D. 3cm;3cm; 4cm
Câu 16: Cho hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là m và n . Chu vi hình chữ nhật đó
là:
B. m.n
A. 2(m  n)
C. m  n
D. (m  n) : 2
Câu 17: Cho hình thang cân có hai đáy là: a và b , chiều cao là h . Diện tích hình thang cân
đó là:
A. (a  b).h
B. 2(a  b).h
(a  b).h
D. (a  b) : 2
2
C.
Câu 18: Hình nào sau đây có duy nhất một trục đối xứng:
A. Đường trịn
B. Hình thang cân
C. Hình chữ nhật

D. Lục giác đều
Câu 19: Cho đường trịn tâm O , đường kính AB . Hỏi điểm nào là tâm đối xứng của đường
trịn đó?
B. Điểm A
A. Điểm O
C. Điểm B
D. Cả ba điểm A, B, O
Câu 20: Chữ cái in hoa nào sau đây khơng có trục đối xứng?
A. Chữ H
B. Chữ M
C. Chữ T
D. Chữ Q
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5điểm)
a, Phân tích số 90 và 126 ra thừa số nguyên tố.
b, Tìm ƯCLN 

90,126 

.


c, Tìm BCNN 
Bài 2: (1điểm) Thực hiện phép tính:
13
10
2
a, 5 : 5  25.2
Bài 3: (1 điểm) Tìm x:
90,126


b, 23  150  (9)  1913

a, 5( x  9)  350
b, (2 x  2 ).8  8
Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB  4 cm , độ dài đáy CD gấp 3
lần độ dài đáy AB . Độ dài chiều cao AH  3cm , cạnh bên AD  5cm .
a, Tính độ dài đáy CD .
b, Tính diện tích hình thang ABCD .
c, Tính chu vi hình thang ABCD .
1
2
3
4
5
2012
Bài 5: (1 điểm) Tổng 3  3  3  3  3  .....  3 có chia hết cho 120 khơng? Vì sao?
5

13

24

26


----------HẾT--------PHÒNG GD-ĐT HẢI HẬU
TRƯỜNG THCS HẢI TRIỀU
ĐỀ THAM KHẢO


ĐỀ 8

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề kiểm tra gồm 02 trang.

Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tập hợp B = {x ∈ N⎮2 ≤ x < 7} gồm các phần tử :
A. 2; 3; 4; 5; 6; 7
B. 2; 3; 4; 5; 6
D. 3;4;5;6
C. 3; 4; 5; 6; 7
Câu 2: Cho tập hợp A = {7 ; 5 ; 8}. Trong cách viết sau, cách viết nào đúng:
A. {5 ; 7} � A
B. {7} �A
C. 8 �A
D. {3 ; 7} �A
Câu 3: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai ?
A. Một số chia hết cho 9 thì ln chia hết cho 3
B. Nếu hai số đều chia hết cho 9 thì tổng của hai số đó cũng chia hết cho 9
C. Nếu hai số đều không chia hết cho 9 thì tổng của hai số đó cũng khơng chia hết cho 9
D. Một số chẵn thì ln chia hết cho 2
Câu 4: Phép tính nào sau đây kết quả không phải là -12:
A. 3 . (-4)
B. -6 . 2
C. (-1) . (-4) . (-3)
D. (-3) . (-4)

2
2
Câu 5: BCNN của hai số m = 2. 3.5 và n = 3 .4. là:
A. 1880
B. 3
C. 120
D. 225
15
5
Câu 6: Kết quả của phép tính 5 . 5 là :
A. 520
B. 510
C. 575
D. 1020
Câu 7: Tập hợp A = { x ��/ x M3 và 6 �x  6 } gồm các phần tử là
A.  6; 3; 0;3; 6
B.  6; 3;3;6
C.  6; 3;3
D.  6; 3; 0;3
Câu 8: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10
A. 0;1;2;3;5;7;9
B. 1;2;3;5;7;
C. 2;3;5;7
D. 1;3;5;7
Câu 9: ƯCLN (72 ; 56) là:
A. 21
B. 8
C. 7
D. 9
Câu 10: Kết quả của phép tính: 42 . 3 - 7.[(-10) + 18] là

A. 70
B. 74
C. 182
D. 0
Câu 11: Kết quả sắp xếp các số -5; -3; -127; -68 theo thứ tự tăng dần là?
A. -3; -5; -68; -127 B. -127; -68; -3; -5 C. -127; -68; -5; -3 D. -68; -127; -3; -5
Câu 12: Trên tập hợp các số nguyên Z, các ước của 7 là:
A. 1 và -1
B. 7 ; -7
C. 1; -1; 5
D. 1; -1; 7 và -7
Câu 13: Tổng các số nguyên n thỏa mãn 2 �n �2 là:
A. 0
B. 2
C. -2
D. 4
Câu 14: Tổng m – (–n + p – q) bằng:
A. m– n+ p – q
B. m+ n+ p+ q
C. m+ n+ p – q
D. m+ n – p+ q
x
A

705

x
Câu 15: Nếu là số tự nhiên để
chia hết cho 5 thì:
x

B. chia 5 dư 1
C. x chia 5 dư 2
D. x chia 5 dư 3
A. xM5
Câu 16: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà khơng có trục đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Hình thang cân
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi.
Câu 17: Lục giác đều có bao nhiêu trục đối xứng:
14


A. 8
B. 6
C. 2
D. 4
Câu 18: Cho các hình sau:
(1) Hình vng
(2) Hình chữ nhật
(3) Hình bình hành
(4) Hình thoi
(5) Hình thang
(6) Lục giác đều
Những hình có các góc bằng nhau là:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (6)
C. (1), (3), (5)
D. (2),
(4), (6)

Hình 1

Hình 2

Câu 19: Trong Hình 1, ta có:
A. Hình thang cân ABCD

B. Hình chữ nhật ABCD

C. Hình thoi ABCD
D. Hình bình hành ABCD
Câu 20: Trong Hình 2 có số tam giác đều và hình thang cân lần lượt là:
A. 5, 3
B. 4, 1
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (2,75 điểm)
1. Thực hiện phép tính (1,25 điểm)

C. 5, 1

D.4, 3

a)
b) -37 . (1 – 382) – (382 . 37)
2. Tìm số nguyên x biết: (1,5 điểm)
a) (-2) . x - (-21) = 15
b) (3 x - 22) . 73 = 74
Bài 2: (1,25 điểm)
Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh
của lớp từ 30 đến 40. Tính số học sinh lớp 6A.

Bài 3: (1,25 điểm)
Cô Lan muốn sơn màu hồng cho bốn bức tường phịng ngủ của mình. Các bức tường
đều dạng hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m. Phịng ngủ của cơ Lan được thiết kế
hai cửa sổ đón nắng giống nhau dạng hình vng có cạnh 100cm và một cửa ra vào dạng
hình chữ nhật chiều cao 250cm, chiều rộng 120cm
a) Tính diện tích tường cần sơn
b) Biết giá sơn mỗi mét vuông tường là 20 000 đồng. Cô Lan cần phải trả bao nhiêu tiền để
sơn kín phịng của mình?
Bài 4: (0,75 điểm)
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x , y ) sao cho x. y =24 và x  y = -10
------------------------Hết-----------------------ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA(Thời gian làm bài 90 phút )
15


Phần I :Trắc nghiệm (3,0đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho tập hợp M=. Cách viết nào sau đây không đúng?
A.-1

B. 1

C. 5

Câu 2: Cho tập hợpP =
là:
A. P ; B. P ; C. P ;

D.
. Cách viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần t ử


D. P

Câu 3: Tìm số nhỏ nhất trong các số sau:
A. -2918

B. -2981

C. 2819

Câu 4:Số 1348 chia hết cho số nào sau đây
A. 2
B. 3
C.5

D. 2891
D.9

Câu 5:Kết quả của phép tính -111 . 36 -111 . 64
A. -11100

B. 111000

C. 64000

Câu 6:Kết quả so sánh nào sau đây là đúng?
A. 63 : 33 >(6 : 3)3; B. 63 : 33 (6 : 3)3
3)3

D. 36000
C. 63 : 33 <(6 : 3)3;


D. 63 : 33 (6 :

Câu 7:Biết (x + 52) . 16 = 0 , giá trị của x là ?
A. 0

B. 16

C.- 52

D. 36

Câu 8:Kết quả của phép tính 33. 42là
A. 432

B. 43

C. . 324

D. 323

Câu 9: Tổng A= 120 + 14 + x chia hết cho 2 khi:
A.x là số tự nhiên chẵn

B là các số tự nhiên lẻ

C. *

D.


Câu 10: Cho 2x = 16 , giá trị x là
A. x = 2

B. x = 3

C. x = 4

D. x = 8

Câu 11: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vng?
A.

B.

C.

D.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ
B. Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ
16


C. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ
Phần 2: Tự luận (7,0 đ)
Câu 13: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 2022820223
b) -6.6.6.3.2.2.(-3)

Câu 14: Thực hiện phép tính
a) 33.(- 55) + 33 . (-45)
b) -200 : {5 [360 – (290 + 2 . 52)]}
Câu 15: Lịch cập cảng của ba tàu như sau: tầu thứ nhất cứ 10 ngày cập cảng 1 lần, tàu thứ 2
cứ 12 ngày cập cảng một lần, tàu thứ 3 cứ 15 ngày cập cảng một lần. Vào một ngày nào đó,
ba tầu cùng cập cảng. hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả ba tàu cùng cập cảng
Câu 16:

a) Trong tháng 3/2019 nhà bác Thanh tiệu thụ 600 kWh. Gia đình bác Thanh phải trả bao
nhiêu tiền?
b) Trong tháng 5/2019 nhà bác Thanh tiệu thụ 600 kWh thì theo giá mới. Gia đình bác
Thanh phải trả bao nhiêu tiền?
Câu 17

17


PHỊNG GDĐT TP. NAM ĐỊNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH

NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN – Lớp 6

ĐỀ THAM KHẢO

(Thời gian làm bài: 90 phút)


ĐỀ 10

Đề kiểm tra gồm 03 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tập hợp A = {0; 2; 4; 6; 8; 10} có số phần tử là
A. 10
B. 6
C. 3
Câu 2: Sắp xếp các số 2, 7, -3, -5, -7 theo thứ tự tăng dần
A. -7, -5, 2, -3, 7
B. -7, 2, -5, -3, 7
Câu 3: Giá trị của biểu thức 9 - 32 + 151 là
A. 15
B. 18
Câu 4: Các ước của 13 là

D. 5

C. -7, -5, -3, 2, 7
C. 21

D. -7, -3, -5, 2, 7
D. 3

A. 1; 13
B. -13; 13
C. 1; -1; 13; -13
Câu 5: Tập hợp số tự nhiên x sao cho -3 < x �2 là


D. -1; 1

A. {-2; -1; 1; 2}
B. {0; 1; 2}
C. {-2; -1; 0; 1; 2}
Câu 6: Trong các số 12; 15; 21; 37; 42; 39 thì số nguyên tố là

D. {-3; -2}

A. 102
B. 37
Câu 7: ƯCLN (36, 48, 12) là

C. 39

D. 21

A. 6
B. 36
C. 12
D. 48
Câu 8: Trong các số 23456; 4890; 1333; 2449; 83, số chia hết cho 3 là
A. 23456
B. 4890
Câu 9: BCNN (8,64,16) là

C. 1333

D. 2449


A. 0
B. 16
Câu 10: Tam giác đều là tam giác có

C. 8

D. 64

A. 3 cạnh
B. 3 góc

C. ba góc bằng nhau và bằng 90o
D. ba góc bằng nhau và bằng 60o

Câu 11: Diện tích một hình vng có cạnh bằng 6cm là
A. 24cm
B. 24cm2
C. 36cm
Câu 12: Hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo là

D. 36cm2

A. AC, BD
B. AC, AB
C. AD, BD
Câu 13: Biết 56 – x chia hết cho 8 thì x thuộc tập hợp

D. AB, CD

A. {16; -24; 36}

B. {-16; -24}

C. {23; 24; 25; 26}
D. {24; 30; -128}
18


Câu 14: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mọi bội của 3 đều là hợp số.
B.Mọi số lẻ đều là số nguyên tố.
C.Ước nguyên tố của 30 là 3 và 5.
D.Mọi số chẵn đều là hợp số
Câu 15: Một lớp 7 có từ 40 đến 50 học sinh. Khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ thì
số học sinh là:
A. 48
B. 42
C. 45
D. 50
Câu 16: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m, biết chiều rộng là
10m. Diện tích mảnh vườn là:
A. 15m
B. 150m
C. 50cm2
D. 150m2
Câu 17: Tháng 9 bác An trả tiền điện hết 450 nghìn đồng. Tháng 10 tiền điện phải trả ít hơn
tháng 9 là 60 nghìn đồng. Tổng tiền điện tháng 9 và tháng 10 là
A. 390 nghìn
B. 840 nghìn
C. 510 nghìn
Câu 18: Số 120 khi phân tích ra thừa số ngun tố có dạng

C. 23.3.5

A. 6.120
B. 3.4.10
Câu 19: Hình có trục đối xứng là

D. 960 nghìn
D. 2.3.4.5

A. Hình tam giác
C. Hình lục giác
B. Hình vng
D. Hình bình hành
3 2
3
3 2
Câu 20: Cho 36 = 2 .3 , 60 = 2 .3.5, 72 = 2 .3 . Ta có ƯCLN (36, 60, 72) là
A. 23.32
B. 23.3
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)

C. 23.3.5

D. 23.5

Bài 1 (1,5đ): Tính hợp lí

a ) 2.32  43 : (16.2)
b) 17.(238)  17.138
Bài 2 (1đ): Cho biểu thức P = -142 + 90 + 2x

Tính giá trị của biểu thức P khi x = 21
Bài 3 (1,5đ): Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ. Tính số
học sinh của lơp 6A biết số học sinh trong khoảng từ 40 đến 50 em.
Bài 4 (1đ): Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 75m2 . Biết chiều dài của mảnh vườn
là 15m. Tính chu vi của mảnh vườn.
Bài 5 (1đ):Cho S = 3+32 + 33 + ... + 39 Chứng tỏ rằng S chia hết cho 13
----------HẾT--------PHÒNG GDĐT TP NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS QUANG
TRUNG
ĐỀ 11

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)

19


Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên không vượt quá 5. Số phần tử của tập hợp M là:
A. 4
B. 5
C. 6
D.7
Câu 2: Số 16 được viết trong hệ La Mã là
A. XIV

B. XVI
C. XVII
D. VVVI
Câu 3: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố?
A. {2 ;15;19}
B. {19;5;37}
C. {0;3;5}
D. {1;13;17}
Câu 4: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 280;
B. 285;
C. 296;
D. 297.
Câu 5: Số thích hợp thay vào dấu * để chia hết cho 9 là:
A. 7
B. 3
C. 6
D. 0
3 6
Câu 6; Tích 5 .5 được viết dưới dạng một lũy thừa là:
A. 518
B. 2518
C. 59
D. 259
Câu 7: ƯCLN (32, 24, 8) là:
A. 32
B. 24
C. 1
D. 8
Câu 8: BCNN(10, 14,16) là:

4
A. 24.5.7
B. 2.5.7
C. 2
D. 5.7
Câu 9: Cách viết nào sau đây là sai
A. 5 �N
B. 5 �Z
C. 5 �N
D. 5 �Z
0
0
Câu 10: Nhiệt độ lúc 6 giờ sáng là -1 C đến 10 giờ tăng thêm 6 C. Vậy lúc 10 giờ nhiệt độ

A. 70C
B. -70C
C. 50C
D. -50C
Câu 11: Tổng các số nguyên x thỏa mãn 5 �x �3 là:
A. -5
B. -9
C. 5
D. 9
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng?
E. -2020 < -2022
B. 2021 < 2022
C. -2022 > 2021
D. 2021 > 2022
Câu 13: Tổng a – (–b + c – d) bằng:
A. a– b+ c – d

B. a+ b+ c+ d
C. a+ b+ c – d
D. a+ b – c+ d
Câu 14: Mỗi ngày, Linh được mẹ cho 20 000 đồng, Mai ăn sáng hết 10 000 đồng, Mai
mua sữa hết 5000 đồng, phần tiền còn lại Linh để tiết kiệm. Hỏi sau 30 ngày, Linh có bao
nhiêu tiền tiết kiệm?
E. 50000 đồng
F. 75000 đồng
G. 150000 đồng
H. 30000 đồng

  là
Câu 15: Kết quả phép tính
A. 40 .
B.  40 .
C.  30 .
D.  30 .
Câu 16. Hình vng có cạnh là 10cm thì chu vi của nó là:
2
2
B. 100cm
B. 40cm
C. 40cm
D. 80cm
Câu 17: Hình nào sau đây có tâm đối xứng:
B. Hình thoi
B. Hình thang cân ABCD (đáy lớn CD)
C. Tam giác ABC
D. Hình bình hành
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trong hình lục giác đều:
0
A. Các góc bằng nhau và bằng 90 .
0
B. Các góc bằng nhau và bằng 60 .
    5. 23   

20


C. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ.
D. Các đường chéo chính bằng nhau.
Câu 19: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và 8cm, thì diện tích của nó là
2
2
2
2
 
A. 14cm
.
B.  7cm .
C.  24cm .
D.  48cm .
Câu 20: Tam giác đều có số trục đối xứng là
A.  3 .
B. 1  .
C.  2 .
D.  0 .
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính

2
60: �
15   7  4  �


a)
b)
Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
3
b) 3x  105 : 21  19
b) x  7  14  3.2
Bài 3: (1,5 điểm) Phòng Giáo dục đào tạo thành phố Nam Định tổ chức tiêm vắc – xin cho
giáo viên các trường THCS trong thành phố. Các giáo viên đến tiêm được xếp hàng để đảm
bảo khoảng cách an toàn phòng chống dịch. Biết khi xếp hàng 18, hàng 20, hàng 24 đều vừa
đủ. Tính số giáo viên đến tiêm, biết số giáo viên trong khoảng từ 600 đến 800 người.
Bài 4. (2điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ có MN  9m, MQ  6m như hình vẽ
a) Chỉ ra các cạnh bằng nhau của hình chữ nhật trên.
N
M
b) Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ.
c) Một cái sân hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích
của hình chữ nhật trên, người ta muốn lát sân bằng
các viên gạch hình vng có cạnh là 50 cm . Hỏi cần
bao nhiêu viên gạch để lát hết sân (biết diện tích mạch
ghép là không đáng kể).
1
2
3
100
Q

P
Bài 5.( 0,5 điểm). Cho B   3  3  3  �  3
Chứng minh rằng B chia hết cho 2.
-------------------Hết-------------------

9m

6m

PHÒNG GD VÀ ĐT TP. NAM ĐỊNH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS TRẦN BÍCH SAN
Mơn: Tốn - Lớp: 6 THCS
ĐỀ 12
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề khảo sát gồm 02 trang
Phần I-Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Cho tập hợp E gồm các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số tận cùng là 5. Khi đó
số phần tử của tập hợp E là:
A. 9
B. 10
C. 80
D. 81
Câu 2. Số 14 được viết bằng chữ số La mã:
A. XVI
B. XIV
C. XIII

D. IVX
Câu 3. Cho số tự nhiên ab nếu viết thêm chữ số 3 vào cuối số tự nhiên đã cho thì được số
ab3 . Khi đó:
A. ab3  3.ab
B. ab3  ab  3
C. ab3  3.ab  10
x1
28
Câu 4. Cho 2  2 .16 , khi đó số tự nhiên x bằng:
21

D. ab3  10.ab  3


A. 32
B. 31
C. 24
D. 23
A

2
x

2020

2021
x

N
Câu 5. Cho

với
, để A chia hết cho 5 thì
x
x
A. chia hết cho 5 B. chia cho 5 dư C. x chia cho 5 dư D. x chia cho 5 dư 2
4
3

 , với n �N * , khi đó n bằng:
Câu 6. Cho 
A.1
B.0; 1
C. 1; 3
D. 0; 1; 3
Câu 7. Biết x + 2021 là số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, khi đó x bằng:
4Mn  1

A. – 1 921
B. – 1 919
C. 1 921
D. 2123
Câu 8. Sắp xếp các số nguyên: 2; 29;5;1; 2; 0 theo thứ tự giảm dần là:
A. 5; 2;1; 0; 29; 2 .
B. 29; 2; 0;1; 2;5 .
C. 29; 2; 2;5;1; 0 .
D. 5; 2;1;0; 2; 29.
Câu 9. Vùng Xi-bê-ri (Liên Bang Nga) có nhiệt độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt
C , nhiệt độ cao
độ thấp nhất) trong năm nhiều nhất thế giới: Nhiệt độ thấp nhất là 70�
C . Nhiệt độ chênh lệch của vùng Xi-bê-ri là:

nhất là 37�
C
C
C
C
A. 107�
B. 33�
C. 33�
D. 107�
Câu 10. Cho tập hợp A   x ��| 4  x  5 . Tổng các giá trị của x là
A. 0
B. - 4
C. 4
D. 5
Câu 11. Biết số M  25a3b chia hết cho 5 và 9 nhưng khơng chia hết cho 2. Khi đó b - a
bằng
A. 2
B. 8
C. - 2
D. - 8
Câu 12. Nếu x là số nguyên tố lớn nhất có một chữ số, y là số nguyên âm lớn nhất thì x +
y + 2 là
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 13. Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn sao cho: khi chia các số 46; 32; 56 cho a thì đều
chia hết, khi đó a là:

A. 2

B. 4
C. 8
D.13
Câu 14. Câu nào trong các câu sau đây là câu đúng
A. Phép chia 687 cho 18 có số dư là 3
B. Phép chia 2048 cho 128 có thương là 0
C. Phép chia 9845 cho 125 có số dư là 130. D. Phép chia 295 cho 5 có thương là 300
Câu 15. Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 5
A. 34 515
B. 23 454
C. 54 321
D.93 240
Câu 16. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
A.Trong tam giác đều, ba góc bằng nhau và bằng 600.
B.Trong hình vng, bốn cạnh bằng nhau.
C.Hình lục giác đều có các đường chéo bằng nhau.
D.Trong hình thoi, hai đường chéo vng góc với nhau.
Câu 17. Diện tích của một hình vng có cạnh 5cm là
A. 20 cm2
B. 25 cm
C. 25 cm2
D.20 cm
Câu 18. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 16cm, diện tích bằng a cm2. Tính chiều rộng
của hình chữ nhật này (là một số tự nhiên) nếu biết a là số tự nhiên từ 220 đến 228.
A. 13 cm
B. 14 cm
C. 15 cm
D. 16 cm
Câu 19. Trong các hình sau, hình nào khơng có trục đối xứng
A. tam giác đều

B. lục giác đều
C. hình thoi
D. hình bình hành
Câu 20. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài 40 dm , chiều rộng là 6dm.
22


Người ta lắp đèn trang trí xung quanh mép tấm biển. Chi phí mỗi mét của đèn là 35 000
đồng. Số tiền phải chi cho việc mua đèn là
A. 420 000 đồng
B. 840 000 đồng
C. 322 000 đồng
D. 161 000 đồng
II.Phần II - Tự luận. (6 điểm)
Bài 1. (1,5điểm) Thực hiện phép tính
a) 19 . 43 + (– 20). 43 – (– 40)
b) 67 : 65 + 3 . 32 – 20210
c) 465 + [(– 38) + (– 465)] – [12 – (– 42)]
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết
a) 721 – x = 615
b) (17x – 25) : 23 + 65 = 92
c) – 50 – ( 4 – x) = 20.
Bài 3.(1,5 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng , 4 hàng hay 8 hàng đều vừa đủ.
Biết số học sinh của lớp 6A từ 40 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A.
Bài 4. (1điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m.
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vng cạnh 40 cm thì cần bao nhiêu
viên gạch.
Bài 5. (0,5 điểm) Chứng tỏ hai số 3n + 2 và 2n + 1 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi
số tự nhiên n.


PHÒNG GDĐT HUYỆN MỸ
LỘC
TRƯỜNG THCS MỸ TRUNG

----------hết--------ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)

ĐỀ 13

Đề kiểm tra gồm 02 trang.

ĐỀ THAM KHẢO

Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng
trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là
A. A   6;7 ;8;9 ;

B. A   5;6; 7 ;8;9 ;

C. A   6;7 ;8;9;10 ;

D. A   5;6; 7;8;9;10 .

Câu 2. Tập hợp A   16;17 ;18;19 được viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng là
A.


A   x x �N;15  x  19

;

B.

A   x x �N;15  x  20


;

;
C.
D.
Câu 3. Kết quả của phép tính 315:35 là:
A. 13
B. 320
C. 310
D. 33.
Câu 4. Cho tổng M = 12 + 23 + 65. Vậy tổng M chia hết cho số nào?
A. chia hết cho 2
B. chia hết cho 5
C. chia hết cho cả 2 và 5
D. không chia hết cho 2 và 5
Câu 5. Nếu a M
3 và b M
9 thì tổng a+b chia hết cho:
A. 3
B. 9
C. 6

D. Một số khác
Câu 6. Trong các số: 5319; 3240; 831. Số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 5319
B. 3240
C. 831
D. khơng có số nào.
Câu 7. Trong các số: 11; 12; 13; 14; 15. Có bao nhiêu số nguyên tố ?
A. Có 1 số
B. Có 2 số
C. Có 3 số
D. Có 4 số
495
Câu 8. Một đồn đi tham quan du lịch có
người, cần bố trí bao nhiêu xe ơ tơ để chở hết
A  x x  N;15 x 20

A  x x �N;15  x �20

23


số khách trên, biết mỗi xe có 45 chỗ ngồi cho khách?
A. 10 ;
B. 11 ;
C. 12 ;

Câu 9. �CLN  60,90 là
A. 2 ;
B. 3 ;
C. 6 ;

Câu 10. Tính 279  (13)  (279) được kết quả là:
B. 2
B. -13
C. 13
Câu 11. Để số 21* chia hết cho cả 2;3 và 5 thì * bằng
A. 1;
B. 3;
C. 5;
Câu 12. Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 280;
B. 285;
C. 296;

D. 13 .
D. 30 .
D. -20
D. 0.
D. 297.

2

2
Câu 13. Một căn phịng có diện tích nền là 100 m , diện tích các cửa là 25 m . Chỉ số mức
ánh sáng của căn phịng đó là
A. 125 ;
B. 75 ;
C. 40 ;
D. 25 ;



 là
Câu 14.
A. 150 ;
B. 1500 ;
C. 30 ;
D. 60 ;
Câu 15. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau?
A. Hình tam giác đều; B. Hình vng;
C. Hình thang;
D. Hình thang cân.
Câu 16. Hình vng có mấy trục đối xứng?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 17. Số đo mỗi góc của tam giác đều là
A. 400 ;
B. 500 ;
C. 600 ;
D. 700.
Câu 18. Diện tích hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC  10 cm , BD  6 cm là
A. 60 cm2;
B. 60 cm;
C. 30 cm2;
D. 30 cm.
Câu 19. Số đường chéo chính của hình lục giác đều là
A. 3;
B. 6;
C. 8;
D. 9.

Câu 20. Cần bao nhiêu viên gạch hình vng có cạnh 40 cm để lát nền cho một căn phịng
hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m?
A. 200 viên;
B. 250 viên;
C. 300 viên;
D. 350 viên.
BCNN 5,10,30

Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
2

60: �
15

7

4


113  5. �
23   23   6   �

�.


a)
;
b)
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:


a) 17  3.x  2 ;
b) 5  31  2. 3 .
Bài 3. (1,0 điểm)
Học sinh của một trường học khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học sinh
của trường đó, biết rằng số học sinh này trong khoảng từ 300 đến 400 em.
Bài 4. (1,0 điểm)
a) Vẽ hình chữ nhật có một cạnh dài 4 cm, một cạnh dài 3 cm.
b) Vẽ tam giác đều có cạnh 3 cm.
Bài 5. (1,0 điểm)
x 1

24


Một mảnh vườn hình vng cạnh 20 m.
Người ta làm một lối đi xung quanh vườn
rộng 2m thuộc đất của vườn. Phần đất
cịn lại dùng để trồng trọt.
a) Tính chu vi mảnh vườn?
b) Tính diện tích trồng trọt của mảnh
vườn?

Bài 6: (1,0 điểm)
Cho tổng A = 20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + .... + 2100
Tìm số dư của phép chia tổng A cho 3.
----------HẾT---------

25



×