Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNHH ES GLOCAL thực hiện luận văn tốt nghiệp chuyên ngành kiểm toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.34 MB, 147 trang )

BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
--------------------

VƯƠNG THÙY LINH
CQ55/22.03

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
HỒN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC CHI PHÍ BÁN
HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP TRONG KIỂM TỐN
BÁO CÁO TÀI CHÍNH DO CƠNG TY TNHH ES-GLOCAL THỰC HIỆN

CHUYÊN NGÀNH

: KIỂM TOÁN

MÃ SỐ

: 22

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

: PGS.TS.THỊNH VĂN VINH

HÀ NỘI - 2021


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính



BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
--------------------

VƯƠNG THÙY LINH
CQ55/22.03

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
HỒN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC CHI PHÍ BÁN HÀNG
VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP TRONG KIỂM TỐN BÁO CÁO TÀI
CHÍNH DO CƠNG TY TNHH ES-GLOCAL THỰC HIỆN

CHUN NGÀNH

: KIỂM TOÁN

MÃ SỐ

: 22

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

: PGS.TS.THỊNH VĂN VINH

HÀ NỘI - 2021

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh


i

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính
LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của tơi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực, xuất phát từ tình hình thực tế
của đơn vị thực tập.
Tác giả
(Ký và ghi rõ họ tên)
Linh
Vương Thùy Linh

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

ii

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính
MỤC LỤC


TRANG BÌA.....................................................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN............................................................................................................................ ii
MỤC LỤC ...................................................................................................................................... iii
DANH MỤC VIẾT TẮT ............................................................................................................. viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU SƠ ĐỒ ............................................................................................... ix
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUY TRÌNH KIỂM TỐN CHI PHÍ BÁN
HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP TRONG KIỂM TOÁN BCTC.......... .......... 4

1.1. Khái quát về chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kiểm tốn báo
cáo tài chính...... ............................................................................................................................ 4
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm về chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong hệ
thống báo cáo tài chính. ....................................................................................................4
1.1.1.1. Khái niệm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ......................... 5
1.1.1.2. Đặc điểm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .......................... 7
1.1.2. Đặc điểm hạch tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ................8
1.1.2.1. Chi phí bán hàng .............................................................................................. 9
1.1.2.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................................ 14
1.1.3. Vai trị của chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong chi phí sản xuất
kinh doanh.......... ............................................................................................................18
1.1.4. Kiểm soát nội bộ khoản mục chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
trong kiểm tốn báo cáo tài chính...................................................................................19
1.2. Những vấn đề cơ bản về kiểm tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
trong kiểm tốn Báo cáo tài chính. ........................................................................................... 23
1.2.1. Ảnh hưởng của chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kiểm tốn
Báo cáo tài chính ............................................................................................................23

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

iii


Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính

1.2.2. Mục tiêu và căn cứ kiểm tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp......... ....................................................................................................................25
1.2.2.1. Mục tiêu kiểm tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ........ 25
1.2.2.2. Căn cứ kiểm tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ........... 26
1.2.3. Nội dung kiểm tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ..............27
1.2.4. Khảo sát kiểm soát nội bộ khoản mục chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh
nghiệp trong kiểm tốn báo cáo tài chính. ......................................................................28
1.2.4.1. Mục tiêu khảo sát ........................................................................................... 28
1.2.4.2. Nội dung khảo sát KSNB .............................................................................. 29
1.2.4.3. Phương pháp khảo sát .................................................................................... 29
1.2.4.4. Quy trình khảo sát .......................................................................................... 30
1.2.5. Những sai phạm thường gặp khi kiểm tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp ..................................................................................................................32
1.2.5.1. Chi phí phản ánh trên báo cáo, sổ sách cao hơn chi phí thực tế .................... 32
1.2.5.2. Chi phí phản ánh trên sổ sách, báo cáo thấp hơn chi phí thực tế ................... 32
1.2.5.3. Việc phân loại chi phí trên sổ sách và báo cáo kế tốn cịn có sự nhầm lẫn
nhau............. ................................................................................................................ 33
1.3. Quy trình kiểm tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kiểm tốn
Báo cáo tài chính......................................................................................................................... 34
1.3.1. Lập kế hoạch kiểm tốn ........................................................................................34
1.3.1.1. Tìm hiểu và tiếp nhận khách hàng ................................................................. 34
1.3.1.2. Thực hiện thủ tục phân tích sơ bộ. ................................................................. 36

1.3.1.3. Đánh giá tính trọng yếu và rủi ro kiểm toán .................................................. 36
1.3.1.4. Lập kế hoạch tổng thể và soạn thảo chương trình kiểm tốn ........................ 41
1.3.2. Thực hiện kiểm tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .............43

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

iv

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính

1.3.2.1. Thực hiện khảo sát về kiểm sốt nội bộ đối với chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp .................................................................................................. 43
1.3.2.2. Thực hiện thủ tục phân tích đối với chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp....... ................................................................................................................... 44
1.3.2.3. Thực hiện thủ tục kiểm tra chi tiết đối với chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp ............................................................................................................... 45
1.3.3. Kết thúc kiểm tốn khoản mục chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp......... ....................................................................................................................46
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .............................................................................................................. 47
CHƯƠNG 2 : THỰC TRẠNG QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC CHI PHÍ BÁN HÀNG
VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP TRONG KIỂM TỐN BCTC DO CƠNG TY TNHH
KIỂM TOÁN ES-GLOCAL THỰC HIỆN ................................................................................... 48

2.1. Khái quát chung về cơng ty TNHH Kiểm tốn ES-GLOCAL ...................................... 48
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty TNHH Kiểm tốn ES-GLOCAL...48

2.1.2. Ngun tắc hành nghề của cơng ty TNHH Kiểm toán ES-GLOCAL ..................50
2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của cơng ty TNHH Kiểm tốn ES-GLOCAL ...............54
2.1.4. Quy trình chung kiểm tốn báo cáo tài chính của cơng ty TNHH Kiểm tốn ESGLOCAL ........................................................................................................................58
2.1.4.1. Quy trình kiểm tốn của cơng ty TNHH Kiểm tốn ES-GLOCAL............... 58
2.1.4.2. Đặc điểm tổ chức hồ sơ kiểm toán ................................................................. 64
2.2. Thực trạng quy trình kiểm tốn khoản mục chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp do cơng ty TNHH Kiểm toán ES-GLOCAL thực hiện ............................................. 66
2.2.1. Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán.........................................................................66
2.2.1.1. Xem xét chấp nhận khách hàng và đánh giá rủi ro hợp đồng ........................ 66
2.2.1.2. Tìm hiểu sơ bộ về hoạt động kinh doanh của Cơng ty khách hàng ABC ...... 75
2.2.1.3. Tìm hiểu và đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ ........................................... 84
2.2.1.4. Đánh giá rủi ro và mức trọng yếu .................................................................. 87

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

v

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính

2.2.1.5. Lập kế hoạch kiểm toán chi tiết: .................................................................... 92
2.2.2. Thực hiện kiểm toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .............95
2.2.2.1. Thủ tục chung ................................................................................................. 95
2.2.2.2. Thủ tục phân tích .......................................................................................... 100
2.2.2.3. Thủ tục kiểm tra chi tiết ............................................................................... 106
2.2.2.4. Kết thúc kiểm toán ....................................................................................... 115

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................................ 117
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC CHI PHÍ
BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP TRONG KIỂM TỐN BCTC DO
CƠNG TY TNHH KIỂM TOÁN ES-GLOCAL THỰC HIỆN .................................................. 118

3.1. Nhận xét, đánh giá về thực trạng .................................................................................... 118
3.1.1. Đánh giá về ưu điểm..........................................................................................118
3.1.2. Đánh giá những hạn chế .....................................................................................119
3.1.3. Nguyên nhân của thực trạng ...............................................................................120
3.1.4. Những bài học kinh nghiệm rút ra từ thực trạng ................................................120
3.2. Định hướng phát triển của công ty và sự cần thiết phải hồn thiện quy trình kiểm tốn
khoản mục chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kiểm tốn Báo cáo tài
chính... ........................................................................................................................................ 121
3.2.1. Định hướng phát triển của công ty trong những năm tới ..................................121
3.2.2. Sự cần thiết phải hoàn thiện .............................................................................122
3.3. Những nguyên tắc và yêu cầu hoàn thiện ...................................................................... 123
3.3.1. Nguyên tắc hoàn thiện ........................................................................................123
3.3.2. Yêu cầu hoàn thiện .............................................................................................123
3.4. Giải pháp hoàn thiện ........................................................................................................ 124
3.4.1. Giải pháp trong giai đoạn lập kế hoạch ..............................................................124
3.4.2. Giải pháp trong giai đoạn thực hiện kiểm toán ..................................................125

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

vi

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp


Học viện Tài chính

3.4.3. Giải pháp trong giai đoạn kết thúc kiểm toán ....................................................126
3.5. Điều kiện thực hiện các giải pháp ................................................................................... 126
3.5.1. Về phía Nhà nước và các cơ quan chức năng ....................................................126
3.5.2. Về phía hiệp hội nghề nghiệp .............................................................................127
3.5.3. Về phía cơng ty kiểm tốn và kiểm tốn viên ....................................................128
3.5.4.Về phía khách hàng .............................................................................................129
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ............................................................................................................ 130
KẾT LUẬN ................................................................................................................................. 131
DANH MỤC TÀI LIỆU ............................................................................................................. 133

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

vii

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Chữ viết tắt

Học viện Tài chính
DANH MỤC VIẾT TẮT
Nội dung

BCTC


Báo cáo tài chính

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Es-Glocal

Cơng ty TNHH Kiểm tốn Es-Glocal

GTGT

Giá trị gia tăng

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn


KSNB

Kiểm sốt nội bộ

KTV

Kiểm tốn viên

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

Tài sản cố định

VNĐ

Việt Nam đồng

XDCB


Xây dựng cơ bản

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

viii

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính
DANH MỤC BẢNG BIỂU SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1. Hệ thống tài khoản 641 – chi phí bán hàng: ...................................................12
Sơ đồ 1.2. Hệ thống tài khoản 642 – chi phí quản lý doanh nghiệp: ................................ 16
Sơ đồ 1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của Cơng ty ..............................................................54
Sơ đồ 1.4. Quy trình kiểm tốn của công ty Es-Glocal ....................................................59

Bảng 1.1. Giấy tờ làm việc A710 ......................................................................................39
Bảng 2.1. Trích GTLV của Es-Glocal về Chấp nhận khách hàng thường niên ................69
Bảng 2.2. Nhân sự thực hiện kiểm tốn tại Cơng ty TNHH ABC.....................................73
Bảng 2.3: Hợp đồng kiểm tốn Cơng ty TNHH ABC ......................................................73
Bảng 2.4. Trích GTLV của Cơng ty Es-Glocal về tìm hiểu khách hàng và mơi trường hoạt
động....................................................................................................................................76
Bảng 2.5. Trích giấy tờ làm việc A510...............................................................................82
Bảng 2.6 Bảng câu hỏi về KSNB khoản mục CPBH và CPQLDN của Cơng ty Es-Glocal
............................................................................................................................................85
Bảng 2.7. Phương pháp kiểm tốn đối với rủi ro được đánh giá .......................................88
Bảng 2.8. Trích mẫu giấy tờ xác định mức trọng yếu kế hoạch – thực tế .........................89

Bảng 2.9. Xác định phương pháp chọn mẫu – cỡ mẫu ......................................................91
Bảng 2.10. Trích chương trình kiểm tốn CPBH tại Cơng ty Es-Glocal .......................922
Bảng 2.11. Trích chương trình kiểm tốn CPQLDN tại Cơng ty Es-Glocal .....................94
Bảng 2.12. Trích thủ tục chung của CPBH tại cơng ty Kiểm tốn ES-GLOCAL ............96
Bảng 2.13. Trích thủ tục chung của CPQLDN tại cơng ty Kiểm tốn ES-GLOCAL .......97
Bảng 2.14. Trích bảng tổng hợp số liệu CPBH tại cơng ty Kiểm tốn ES-GLOCAL ......98
Bảng 2.15. Trích bảng tổng hợp số liệu CPQLDN tại cơng ty Kiểm tốn ES-GLOCAL
..........................................................................................................................................100
Bảng 2.16. Trích thủ tục phân tích của CPBH tại cơng ty Kiểm tốn ES-GLOCAL .....101
Bảng 2.17. Trích biến động qua từng tháng của CPBH tại cơng ty TNHH ABC ...........103
Bảng 2.18. Trích thủ tục phân tích của CPQLDN tại cơng ty TNHH ABC ....................104
Bảng 2.19. Trích biến động qua từng tháng của CPQLDN tại cơng ty TNHH ABC .....105
Bảng 2.20. Trích giấy tờ làm việc “Kiểm tra các biến động bất thường về CPBH” .......107

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

ix

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính

Bảng 2.21. Trích giấy tờ làm việc “đối chiếu, kiểm tra chi phí trực tiếp của các phần hành
liên quan ...........................................................................................................................108
Bảng 2.22. Trích giấy tờ làm việc “Chọn mẫu kiểm tra chứng từ chi phí bán hàng” .....108
Bảng 2.23. Trích giấy tờ làm việc thủ tục cut-off............................................................109
Bảng 2.24. Trích giấy tờ làm việc “Kiểm tra các biến động bất thường về ....................110

Bảng 2.25. Trích giấy tờ làm việc “đối chiếu, kiểm tra chi phí trực tiếp của các phần hành
liên quan ...........................................................................................................................111
Bảng 2.26. Trích giấy tờ làm việc “Chọn mẫu kiểm tra chứng từ chi phí quản lý doanh
nghiệp” .............................................................................................................................113
Bảng 2.27. Trích giấy tờ làm việc thủ tục cut-off............................................................113
Bảng 2.28. Trích giấy tờ làm việc tổng hợp bút toán điều chỉnh về CPBH ..................1166
Bảng 2.29. Trích giấy tờ làm việc tổng hợp bút tốn điều chỉnh về CPQLDN ...............116

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

x

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Báo cáo tài chính của doanh nghiệp được nhiều đối tượng quan tâm vì đó chính
là tấm gương phản chiếu rõ nét hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp. Chi phí
bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp là các khoản mục bắt buộc phải được trình
bày trê các báo cáo tài chính đó. Các khoản chi phí này nằm trong số những khoản
mục trọng yếu trong kiểm tốn báo cáo tài chính. Đây chính là các khoản chi phí
thường dễ xảy ra sai phạm, do doanh nghiệp hay tác động để điều chỉnh kết quả kinh
doanh theo chiều hướng mong muốn. Bên cạnh đó, chi phí bán hàng và chi phí quản
lý doanh nghiệp là các khoản chi phí thường xuyên phát sinh và có liên quan đến

nhiều yếu tố khác như tiền, tài sản cố định, tiền lương,... Vì vậy, kiểm tốn các khoản
chi phí này khá là phức tạp, do đó, khi thực hiện kiểm toán sao cho rủi ro kiểm toán
là thấp nhất. Việc này địi hỏi sự chuẩn bị cơng phu và sự thục hiện chu đáo.
Là một sinh viên chuyên ngành kiểm toán, sau một thời gian thực tập tại Cơng
ty TNHH Kiểm tốn ES-GLOCAL, em đã có cơ hội tiếp xúc với quy trình kiểm tốn
báo cáo tài chính cũng như kiểm tốn khoản mục chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp do cơng ty thực hiện. Nhận thức được tầm quan trọng của kiểm tốn
khoản mục này trong kiểm tốn báo cáo tài chính và thực trạng quy trình kiểm tốn
khoản mục này của cơng ty cịn nhiều hạn chế vì vậy em đã chọn đề tài: “ Hồn thiện
quy trình kiểm tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kiểm tốn
báo cáo tài chính do Cơng ty TNHH Kiểm tốn ES-GLOCAL thực hiện” cho khóa
luận của mình.
2. Mục đích nghiên cứu đề tài
Mục đích nghiên cứu đề tài là hệ thống hóa những lý luận cơ bản về quy trình
kiểm tốn CPBH và CPQLDN trong kiểm tốn Báo cáo tài chính, làm rõ thực trạng
quy trình kiểm tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp do Cơng ty
TNHH Kiểm tốn ES-GLOCAL thực hiện, qua đó đánh giá ưu, nhược điểm, tìm ra
ngun nhân và đưa ra giải pháp hồn thiện quy trình kiểm tốn này cho công ty sao

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

1

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính


cho phù hợp với thực tiễn và góp phần nâng cao hiệu quả kiểm tốn Báo cáo tài chính
nói chung và các khoản chi phí này nói riêng.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Quy trình kiểm tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp trong kiểm tốn Báo cáo tài chính.
Phạm vi nghiên cứu: Quy trình kiểm tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp trong kiểm tốn Báo cáo tài chính do Cơng ty TNHH Kiểm tốn ESGLOCAL thực hiện, với tư cách là một khoản mục trong cuộc kiểm toán BCTC kết
thúc kiểm tốn khơng lập Báo cáo kiểm tốn mà chỉ lập Biên bản kiểm tốn. Luận
văn có sử dụng số liệu BCTC của doanh nghiệp được kiểm toán năm 2020 do Cơng
ty TNHH Kiểm tốn ES-GLOCAL thực hiện kiểm toán Qúy I năm 2020.
4. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài được nghiên cứu dựa trên các phương pháp chủ yếu sau:
 Phương pháp luận của phép duy vật biện chứng, đi từ lý luận đến thực tiễn
và lấy thực tiễn để kiểm tra lý luận.
 Phương pháp phân tích tài liệu, phương pháp chọn mẫu, ước lượng khả
năng sai sót, nghiên cứu tổng hợp, đối chiếu so sánh tài liệu và thực tiễn.
 Phương pháp toán học, logic học...
 Các phương pháp, kỹ thuật kế toán, kiểm toán khác.
5. Ý nghĩa về khoa học và thực tiễn
 Về khoa học: Luận văn đã hệ thống những vấn dề lý luận cơ bản về quy
trình kiểm tốn khoản mục CPBH và CPQLDN trong kiểm tốn BCTC tại
cơng ty TNHH Kiểm tốn ES-GLOCAL thực hiện.
 Về thực tiễn: Luận văn đã nghiên cứu và đánh giá thực trạng về quy trình
kiểm tốn khoản mục CPBH và CPQLDN trong kiểm toán BCTC tại cơng
ty TNHH Kiểm tốn ES-GLOCAL, mơ tả sự vận dụng lý luận vào thực
tiễn cơng tác kiểm tốn BCTC tại khách hàng ABC và đưa ra mơt số giải
pháp hồn thiện quy trình kiểm tốn khoản mục CPBH và CPQLDN trong
kiểm tốn BCTC tại cơng ty TNHH Kiểm tốn ES-GLOCAL.

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh


2

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính

6. Kết cấu đề tài
Ngồi phần mở đầu và kết luận, nội dung chính luận văn tốt nghiệp này gồm 3
chương:
Chương 1: Những lý luận cơ bản về quy trình kiểm tốn chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp trong kiểm tốn BCTC
Chương 2: Thực trạng quy trình kiểm tốn khoản mục chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp trong kiểm tốn BCTC do cơng ty TNHH Kiểm tốn
ES-GLOCAL thực hiện.
Chương 3: Giải pháp hồn thiện quy trình kiểm tốn khoản mục chi phí bán hàng
và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kiểm toán Báo cáo tài chính do cơng ty
TNHH Kiểm tốn ES-GLOCAL thực hiện.

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

3

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp


Học viện Tài chính

CHƯƠNG 1
NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUY TRÌNH KIỂM TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG
VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP TRONG KIỂM TỐN BCTC

1.1.

Khái quát về chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kiểm
tốn báo cáo tài chính.

1.1.1. Khái niệm, đặc điểm về chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
trong hệ thống báo cáo tài chính.
Theo các nhà kinh tế học, chi phí là một khoản tiền phải trả để thực hiện các
hoạt động kinh tế như sản xuất, kinh doanh... nhằm đạt được những lợi ích nhất định.
Theo Chuẩn mực Kế tốn số 01 – “ Chuẩn mực chung” của Hệ thống chuẩn
mực kế tốn Việt Nam, chi phí được định nghĩa là “ tổng giá trị các khoản khấu trừ
tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao
gồm các khaonr phân phối cho cổ đơng hoặc chủ sử hữu. Chi phí bao gồm các chi
phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoặt dộng kinh doanh thơng thường
của doanh nghiệp và các chi phí khác.”
Như vậy, có thể nói chi phí kinh doanh của một doanh nghiệp là toàn bộ các
chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động kinh doanh thường xuyên của doanh nghiệp
trong một thời kỳ nhất định.
Chi phí thường được chia thành bốn loại:


Chi phí sản xuất




Chi phí quản lý



Chi phí bán hàng

Trong đó, Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp được gọi chung
là Chi phí hoạt động.
Để các hoạt động trong một doanh nghiệp diễn ra bình thường thì doanh nghiệp
đó cần thiết phải có hệ thống cán bộ và hệ thống các phương tiện quản lý vận hành
tốt. Các chi phí bỏ ra để hỗ trợ cỗ máy quản lý đó hoạt động hiệu quả, giúp cho doanh

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

4

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính

nghiệp thực hiện được các chức năng nhiệm vụ của mình; nhờ vậy, doanh nghiệp có
thể tồn tại và phát triển.
Khi doanh nghiệp sản xuất ra sản phẩm, hay khi mua hàng hóa về để trao đổi.
Nếu như khâu tiêu thụ ngưng lại, thì tất yếu dẫn đến việc tiếp tục tái đầu tư là khơng
thể, do đó có thể làm ngưng trễ mọi hoạt động của doanh nghiệp.

Chi phí hoặt động là một yếu tố rất quan trọng trong quá trình hoạt động sản
xuất kinh doanh của một doanh nghiệp, bao gồm là những chi phí xảy ra trong kỳ
hoặt động kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp, là những chi phí gián tiếp và
khơng trực tiệp liên quan đến q trình sản xuất tạo ra sản phẩm.
1.1.1.1. Khái niệm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
 Khái niệm chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng trong chi phí hoạt động là chi phí biểu hiện bằng tiền của
tồn bộ hao phí lao động sống và lao động vật hóa liên quan trưc tiếp đến khâu bảo
quản tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm, dịch vụ mà doanh nghiệp phải chỉ ra trong một
thời kỳ nhất định. Chi phí bán hàng được bù đắp bởi doanh thu trong thời kỳ và là
một bộ phận chi phí quan trọng trong chi phí kinh doanh của doanh nghiệp.
Theo kế tốn quản trị cơng chứng Anh (CIMA), “Chi phí bán hàng ( Selling
cost) là chi phí của hoạt động xúc tiến b án hàng và giữ lại khách hàng như: chi phí
quảng cáo, chi phí xúc tiến bán hàng, chi phí cho bộ phận bán hàng và marketing”. Ở
kế tốn quản trị cơng chứng Anh có sự phân biệt giữa chi phí liên quan đến việc nhập
kho thành phẩm từ khi sản xuất xong đến khi đưa sản phẩm vào trạng thái sẵn sàng
gửi hàng đi bán.
Theo chế độ kế toán Việt Nam, TT 200/2014/TT-BTC “ Chi phí bán hàng là
những khoản chi phí thực tế phát sinh trong q trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung
cấp dịch vụ bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, hàng hóa, cung cấp
dịch vụ bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm,
hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa ( trừ hoạt động xây lắp),
chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển,...
 Khái niệm chi phí quản lý doanh nghiệp

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

5

Vương Thùy Linh CQ55/22.03



Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính

Chi phí quản lý doanh nghiệp là tồn bộ chi phí liên quan đến hoạt động quản
lý kinh doanh, quản lý hành chính và một số khoản khác có tính chất chung tồn
doanh nghiệp. Là những khoản chi phí phát sinh liên quan chung đến tồn bộ hoạt
động của đơn vị mà khơng tách riêng cho hoạt động nào.
Theo kế tốn quản trị cơng chứng Anh (CIMA), “Chi phí quản lý doanh nghiệp
(Administrative cost) là những khoản chi phí dùng cho hoạt động quản lý một tổ chức,
doanh nghiệp và không liên quan đến quá trình sản xuất, phân phối, bán hàng hay
nghiên cứu, phát triển”
Theo chế độ kế toán Việt Nam, TT 200/2014/TT-BTC “Chi phí quản lý doanh
nghiệp là những khoản chi phí phát sinh liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của
doanh nghiệp mà không tách riêng ra được cho bất kỳ một hoạt động nào.”
Chi phí bán hàng được chi tiết theo từng nội dung chi phí bao gồm:
 Chi phí nhân viên;
 Chi phí vật liệu, bao bì;
 Chi phí dụng cụ, đồ dùng;
 Chi phí khấu hao TSCĐ;
 Chi phí bảo hành;
 Chi phí dịch vụ mua ngồi;
 Chi phí bằng tiền khác: là những khoản chi phí bằng tiền khác phát sinh
trong khâu bán hàng ngoài các chi phí đã kể trên như chi phí tiếp khách ở
bộ phận bán hàng, chi phí giới thiệu sản phẩm, hàng hóa, quảng cáo, chào
hàng, chi phí hội nghị khách hàng,..
Chi phí bán hàng bao gồm các đặc điểm sau:
 Là chi phí tiếp thị lưu trong q trình tiêu thụ hàng hóa, thánh phẩm, dịch

vụ.
 CPBH gắn liền với việc tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm và dịch vụ.

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

6

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính

 Đối với những doanh nghiệp mà hoạt động chính là việc tiêu thụ hàng hóa
thì CPBH có vai trị hết sức quan trọng vì nó là hoạt động tạo ra doanh thu
chủ yếu cho doanh nghiệp.
1.1.1.2. Đặc điểm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
 Đặc điểm chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng được chi tiết theo từng nội dung chi phí bao gồm:
 Chi phí nhân viên;
 Chi phí vật liệu, bao bì;
 Chi phí dụng cụ, đồ dùng;
 Chi phí khấu hao TSCĐ;
 Chi phí bảo hành;
 Chi phí dịch vụ mua ngồi;
 Chi phí bằng tiền khác: là những khoản chi phí bằng tiền khác phát sinh
trong khâu bán hàng ngồi các chi phí đã kể trên như chi phí tiếp khách ở
bộ phận bán hàng, chi phí giới thiệu sản phẩm, hàng hóa, quảng cáo, chào
hàng, chi phí hội nghị khách hàng,..

Chi phí bán hàng bao gồm các đặc điểm sau:
 Là chi phí tiếp thị lưu trong q trình tiêu thụ hàng hóa, thánh phẩm, dịch
vụ.
 CPBH gắn liền với việc tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm và dịch vụ.
 Đối với những doanh nghiệp mà hoạt động chính là việc tiêu thụ hàng hóa
thì CPBH có vai trị hết sức quan trọng vì nó là hoạt động tạo ra doanh thu
chủ yếu cho doanh nghiệp.
 Đặc điểm chi phí quản lý doanh nghiệp
Tùy theo yêu cầu của từng ngành, từng doanh nghiệp, chi phí quản lý doanh
nghiệp bao gồm nhiều loại khác nhau nhưng nhìn chung đều được chi tiết và bao gồm
các khoản chi phí sau:

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

7

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính

 Chi phí nhân viên quản lý
 Chi phí vật liệu quản lý
 Chi phí đồ dùng, văn phịng
 Chi phí khấu hao TSCĐ
 Thuế, phí và lệ phí
 Chi phí dự phịng
 Chi phí dịch vụ mua ngồi

 Chi phí bằng tiền khác
Chi phí quản lý doanh nghiệp gồm những đặc điểm sau:
 Đây là chi phí gián tiếp, khoản chi phí này phát sinh khơng trực tiếp liên
quan đến q trình sản xuất tạo ra sản phẩm.
 Là cơ sở để ghi nhận chi phí này là dựa vào các chính sách, quy định của
Nhà nước cũng như đơn vị bao gồm: lương cho ban giám đốc và nhân viên
quản lý, khấu hao các tài sản sử dụng cho bộ phận văn phịng, đồ dùng văn
phịng, chi phí văn phịng, chi phí hành chính và các khoản chi phí khác.
 Chi phí quản lý doanh nghiệp là một trong các cơ sở để xác định chỉ tiêu
lợi nhuận và các loại thuế nên rất nhạy cảm với các gian lận phát sinh trong
quá trình xác định lợi nhuận, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
 Chi phí quản lý doanh nghiệp có mối quan hệ chặt chẽ với các chỉ tiêu lợi
nhuận và các loại thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
 Chi phí quản lý doanh nghiệp có mối quan hệ chặt chẽ với các chỉ tiêu thu
chi tiền mặt, tiền gửi.... là những yếu tố rất dễ xảy ra gian lận.
1.1.2. Đặc điểm hạch tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Nguyên tắc và yêu cầu kế toán cơ bản trong việc ghi nhận các yếu tố trên báo
cáo tài chính là trung thực, hợp lý và hợp pháp. Đối với việc hạch tốn CPBH,
CPQLDN thì cần chú trọng các nguyên tắc sau:

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

8

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính


 Nguyên tắc nhất quán: Các nguyên tắc và phương pháp doanh nghiệp áp dụng
phải thống nhất ít nhất trong vịng một năm tài chính như chính sách khấu
hao, chính sáchphân bổ.
 Nguyên tắc thận trọng: Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đốn cần
thiết để lập các ước tính kế tốn trong điều kiện khơng chắc chắn. Như vậy,
kế tốn phải phản ánh ngay chi phí khi có bằng chứng về khả năng phát sinh
chi phí và khơng được phản ánh thấp hơn hay cao hơn giá trị thực của khoản
chi phí đó.
 Ngun tắc phù hợp: Ghi nhận doanh thu, chi phí phải phù hợp với nhau tức
là khi ghi nhận một khoản doanh thu thì đồng thời ghi nhận một khoản chi phí
liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó.
 Ngun tắc trọng yếu: Thơng tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu
thiếu thơng tin đó hoặc thiếu chính xác của thơng tin đó làm sai lệch đáng kể
thơng tin trình bày trên BCTC, làm ảnh hưởng quyết định của người sử dụng
thông tin trên BCTC.
 Ngun tắc kì kế tốn: Chi phí phát sinh trong kì nào thì hạch tốn vào đúng
kì đó.
 Ngun tắc chi phí: CPBH, CPQLDN hạch tốn theo chi phí thực tế mà doanh
nghiệp chi ra, không phụ thuộc vào giá thị trường, chú ý phân bổ chi phí giữa
các kì.
1.1.2.1. Chi phí bán hàng
 Ngun tắc kế tốn:
Tài khoản 641 – chi phí bán hàng. Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí
thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, bao gồm
các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản
phẩm, hàng hóa (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng goi, vận chuyển,...
Các khoản chi phí bán hàng khơng được coi là chi phí tính thuế TNDN theo
quy định của Luật thuế nhưng có đầy đủ hóa đơn chứng từ và đã hạch toán đúng theo


GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

9

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính

Chế độ kế tốn thì khơng được ghi giảm chi phí kế tốn mà chỉ điều chỉnh trong quyết
toán thuế TNDN để làm tăng số thuế TNDN phải nộp.
Tài khoản 641 được mở chi tiết theo từng nội dung chi phí như: Chi phí nhân
viên, vật liệu, bao bì, dụng cụ, đồ dùng, khấu hao TSCĐ; dịch vụ mua ngồi, chi phí
bằng tiền khác. Tùy theo đặc điểm kinh doanh, yêu cầu quản lý từng ngành, từng
doanh nghiệp, tài khoản 641 có thể được mở thêm một số nội dung chi phí. Cuối kỳ,
kế tốn kết chuyển chi phí bán hàng vào bên Nợ tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”.
 Hệ thống sổ sách sử dụng:
Sổ sách tại các khách thể kiểm tốn của các Cơng ty Kiểm tốn được sử dụng
để hạch tốn chi phí bán hàng gồm có sổ tổng hợp và sổ chi tiết như:
-

Sổ cái TK 641

-

Sổ chi tiết các khoản mục chi phí như 6411, 6412,...


- Các thẻ kế tốn chi tiết liên quan như: chi phí bán hàng, sổ theo dõi bán
hàng,...
 Hệ thống chứng từ:
Tuỳ thuộc vào nội dung của từng yếu tố chi phí phát sinh mà các chứng từ
được lập và sử dụng có khác nhau. Cụ thể:
- Đối với chi phí nhân viên bán hàng, căn cứ vào Bảng thanh toán lương
(mẫu số 02 – LĐTL)
-

Chi phí khấu hao tài sản cố định, căn cứ vào Bảng tính trích khấu hao tài
sản cố định (Bảng phân bổ số 3)

- Chi phí dịch vụ mua ngồi, căn cứ vào Hố đơn GTGT, Hố đơn đặc thù…
- Chi phí vật liệu, bao bì, căn cứ vào Phiếu xuất kho, Bảng phân bổ vật liệu,
dụng cụ (Bảng phân bổ số 2)…
- Chi phí bằng tiền, căn cứ vào Phiếu chi, Giấy báo Nợ của ngân hàng…

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

10

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính

 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 641 - Chi phí bán hàng
 Bên Nợ:

Các chi phí phát sinh liên quan đến q trình bán sản phẩm, hàng hố, cung
cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.
 Bên Có:
Khoản được ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ;
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh"
để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
Tài khoản 641 khơng có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng, có 7 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên: Phản ánh các khoản phải trả cho nhân viên
bán hàng, nhân viên đóng gói, vận chuyển, bảo quản sản phẩm, hàng hố,... bao gồm
tiền lương, tiền ăn giữa ca, tiền cơng và các khoản trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế, kinh phí cơng đồn, bảo hiểm thất nghiệp,...
- Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì: Phản ánh các chi phí vật liệu, bao bì
xuất dùng cho việc giữ gìn, tiêu thụ sản phẩm, hàng hố, dịch vụ, như chi phí vật liệu
đóng gói sản phẩm, hàng hố, chi phí vật liệu, nhiên liệu dùng cho bảo quản, bốc vác,
vận chuyển sản phẩm, hàng hoá trong quá trình tiêu thụ, vật liệu dùng cho sửa chữa,
bảo quản TSCĐ,... dùng cho bộ phận bán hàng.
- Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng: Phản ánh chi phí về cơng cụ, dụng
cụ phục vụ cho q trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá như dụng cụ đo lường, phương
tiện tính tốn, phương tiện làm việc,...
- Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí khấu hao TSCĐ ở
bộ phận bảo quản, bán hàng, như nhà kho, cửa hàng, bến bãi, phương tiện bốc dỡ,
vận chuyển, phương tiện tính tốn, đo lường, kiểm nghiệm chất lượng,...

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

11

Vương Thùy Linh CQ55/22.03



Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính

- Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành: Dùng để phản ánh khoản chi phí bảo hành
sản phẩm, hàng hố. Riêng chi phí sửa chữa và bảo hành cơng trình xây lắp phản ánh
ở TK 627 “Chi phí sản xuất chung” mà khơng phản ánh ở TK này.
- Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngồi: Phản ánh các chi phí dịch vụ mua
ngoài phục vụ cho bán hàng như chi phí th ngồi sửa chữa TSCĐ phục vụ trực tiếp
cho khâu bán hàng, tiền thuê kho, thuê bãi, tiền thuê bốc vác, vận chuyển sản phẩm,
hàng hoá đi bán, tiền trả hoa hồng cho đại lý bán hàng, cho đơn vị nhận uỷ thác xuất
khẩu,...
- Tài ko của năm nay mà chi vào năm sau
- Thu thập bảng kê hóa đơn đầu vào tháng 1 năm sau, rà soát nhằm phát hiện các chi phí của năm nay mà hạch toán vào năm sau.
Kết quả thực hiện
Số CT

Ngày

Nội dung

PKT028T Phải trả tiền nước sạch tháng
28/12/2019 12
11/2020

TK ĐƯ

Số tiền


331

116.380

29/12/2020

PC0029T
Thanh toán tiền mua gạo văn phịng
12

1111

700.000

7/1/2020

PC0001T Thanh tốn tiền viếng đám ma bố
1
chồng công nhân Lại Thị Bằng

1111

500.000

7/1/2020

Trả tiền vận chuyển và xử lý rác
UNC0015
thải quý IV/2018 theo HĐ số
T01

0003690 ngày 31/12/2020 (*)

1121TT

Kiểm tra đối chiếu
Hóa đơn
0141120

Kết luận Tham chiếu
Ngày hóa đơn Chứng từ khác
Ủy nhiệm chi,
31/12/2020 giấy thông báo Đúng kỳ
tiền nước
Phiếu chi,
bảng kê hàng
Đúng kỳ
hóa mua vào
khơng có hóa
đơn
Phiếu chi

2.036.480 003690

31/12/2020

Đúng kỳ

Ủy nhiệm chi,
bảng kê


(*) Chi phí trên là chi phí gối đầu, phát sinh hàng quý, số tiền phát sinh khơng lớn => Khơng phải điều chỉnh
Kết luận
Khơng có khoản chi phí nào trong năm nay mà chi vào năm sau -> Chi phí quản lý doanh nghiệp ghi nhận đúng niên độ

Nguồn: Hồ sơ kiểm tốn Cơng ty TNHH ABC do Công ty Es-Glocal thực hiện
 Nhận xét:
Sau khi kiểm tra tổng hợp, đối chiếu số liệu giữa các sổ chi tiết và báo cáo
KTV nhận thấy không có sự chênh lệch nên kết luận mục tiêu kiểm tốn trình bày và
cơng bố đã đạt được, khơng có đối ứng bất thường. Đồng thời KTV lập bảng tổng
hợp chi phí theo khoản mục và theo thời gian, kiểm tra đối chiếu với các phần hành
liên quan.
Về kiểm tra chọn mẫu trên sổ chi tiết: Thông thường nếu phát hiện sự bất
thường đối với một loại chi phí nào thì KTV sẽ tiến hành kiểm tra chi tiết 100%. Tuy
nhiên đối với Công ty TNHH ABC, rủi ro về CPBH, CPQLDN được xác định là
khoog cao nên chỉ cần chọn mẫu một số nghiệp vụ mà KTV thấy nghi ngờ, chủ yếu
là các nghiệp vụ có số tiền lớn để kiểm tra. Cụ thể KTV sẽ đi từ sổ cái, sổ chi tiết tài

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

114

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính

khoản 641, 642, tiến hành xem xét chọn một số nghiệp vụ, ghi các nghiệp vụ này lên
giấy tờ làm việc với đầy đủ các thông tin về: Ngày, số hiệu, nội dung diễn giải, TK

đối ứng, số tiền phát sinh,... Tiếp đó KTV tiến hành kiểm tra đến chứng từ gốc có
đảm bảo tính đầy đủ, dấu hiệu kiểm sốt có đầy đủ khơng, có khớp với số liệu trên
sổ hạch tốn khơng.
KTV cũng tiến hành xem xét các khoản vào ngày khóa sổ. KTV đối chiếu các
hóa đơn tại ngày khóa sổ với số dư CPBH trên sổ sách đã ghi nhận tại ngày khóa sổ,
KTV kiểm tra đối chiếu số hóa đơn với trên sổ sách để tránh trường hợp hóa đơn
chưa về nhưng kế toán đã ghi nhận nghiệp vụ phát sinh trong sổ kế tốn. Ngồi ra,
KTV cịn tiến hành việc kiểm tra chúng từ gốc, so sánh ngày phát sinh nghiệp vụ với
ngày ghi nhận trên sổ sách để đảm bảo tính đúng kỳ. Tiếp đó, KTV kiểm tra số tiền
trên sổ kế toán và đối chiếu với số tiền trên hóa đơn để tìm ra chênh lệch.
Đồng thời KTV phải xem xét thực tế phát sinh của các chứng từ hóa đơn và
các khoản thực chi vào đầu niên độ sau, những khoản chi quỹ thuộc về cuối niên độ
kiểm tốn này có thể bị ghi chép không đúng kỳ dẫn đến nợ phải trả cuối kỳ và chi
phí của niên độ được kiểm tốn bị ghi thiếu một khoản dẫn đến sai lệch là ảnh
hưởng trọng yếu lên BCTC.
2.2.2.4.

Kết thúc kiểm toán

Là giai đoạn cuối cùng của cơng việc kiểm tốn và cũng là cơng việc rất quan
trọng. Kết thúc kiểm toán khoản mục CPBH và CPQLDN, KTV tiến hành thực hiện
các thủ tục kiểm toán bổ sung và tổng hợp kết quả kiểm toán để phục vụ cho việc lập
Báo cáo kiểm toán, đảm bảo rằng khoản CPBH và CPQLDN đã được kiểm toán một
cách đáng tin cậy, rủi ro kiểm toán nằm trong phạm vi cho phép. Cụ thể, KTV sẽ thực
hiện các công việc sau:
 Các thủ tục kiểm tra bổ sung:
- Đánh giá lại các chênh lệch kiểm toán và nêu ảnh hưởng của nó lên BCTC.
- Xem xét các sự kiện xảy ra sau ngày khóa sổ và có các điều chỉnh phù hợp
 Rà soát lại hồ sơ kiểm toán:


GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

115

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


Luận văn tốt nghiệp

Học viện Tài chính

Đây là một cơng việc khá quan trọng được trưởng nhóm kiểm tốn xem xét chủ
yếu trên một số vấn đề sau:
- Qúa trình kiểm tốn có phù hợp với Chuẩn mục kiểm tốn Việt Nam cũng
như Chuẩn mực kiểm toán quốc tế được chấp nhận ở Việt Nam hay không?
- Xem xét lại các đánh giá ban đầu về khách hàng, đánh giá trọng yếu, xác
lập mức rủi ro có hợp lý khơng?
- Xem xét cách trình bày giấy tờ làm việc đã đúng và đầy đủ với các bước
công việc chưa? Bằng chứng kiểm toán đã được thu thập đầy đủ để đưa ra các
kết luận kiểm tốn hay chưa?
- Tình hình kinh doanh của khách hàng có được hiểu đúng khơng?
- Có đạt được mục tiêu kiểm tốn CPBH, CPQLDN hay khơng?
 Bút tốn điều chỉnh:
Sau khi phát hiện ra sai phạm và so sánh với mức trọng yếu, KTV nhận thấy
cả hai sai phạm về CPBH và CPQLDN đều lớn hơn mức trọng yếu về KTV đã kiến
nghị về bút tốn điều chỉnh như sau:
Bảng 2.28. Trích giấy tờ làm việc tổng hợp bút toán điều chỉnh về CPBH

G341
Tên khách hàng: CƠNG TY TNHH ABC

Ngày khóa sổ: 31/12/2020
Nội dung: Tổng hợp các bút tốn điều chỉnh

STT

W/P

Diễn giải

1

Điều chỉnh cơng nợ do chênh lệch
với biên lai thanh tốn tiền

2

Trích trước chi phí tháng 12/ 2018
Cộng

Người thực hiện
Người sốt xét 1
Người sốt xét 2
AH trên bảng CĐKT
Nợ



Tên

Ngày


N.V. T
N.T. P

9/1/2021
9/1/2021

AH trên BC KQKD
Nợ



100.000

100.000

Ảnh hưởng PL

100.000
27.100.000

27.100.000

27.100.000

27.100.000

100.000

27.100.000


100.000

Kiểm tra

Nguồn: Hồ sơ kiểm tốn Cơng ty TNHH ABC do Cơng ty Es-Glocal thực hiện
Bảng 2.29. Trích giấy tờ làm việc tổng hợp bút toán điều chỉnh về CPQLDN

GVHD: PGS.TS.Thịnh Văn Vinh

116

Vương Thùy Linh CQ55/22.03


×