BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
NGUYỄN KHÁNH HUYỀN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HỒN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC
DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRONG
KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DO CƠNG TY TNHH
HÃNG KIỂM TỐN AASC THỰC HIỆN
Chuyên ngành: Kiểm toán
Mã số: 22
GV Hƣớng dẫn: PGS.,TS. THỊNH VĂN VINH
Hà Nội – 2021
BỘ TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
NGUYỄN KHÁNH HUYỀN
CQ55/22.03
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HỒN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC
DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRONG
KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DO CƠNG TY TNHH
HÃNG KIỂM TỐN AASC THỰC HIỆN
Chuyên ngành: Kiểm toán
Mã số: 22
GV Hƣớng dẫn: PGS.,TS. THỊNH VĂN VINH
Hà Nội - 2021
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết
quả trong luận văn tốt nghiệp là trung thực xuất phát từ tình hình thực tế của đơn vị
thực tập.
Tác giả luận văn
Huyền
Nguyễn Khánh Huyền
SV: Nguyễn Khánh Huyền
i
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i
MỤC LỤC ......................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................. vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ ...................................................................................... vii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................. viii
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................... ix
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1....................................................................................................... 5
LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC
DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRONG KIỂM
TỐN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DO KIỂM TỐN ĐỘC LẬP THỰC HIỆN 5
1.1. Khái quát chung về khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ trong Báo cáo tài chính ............................................................................. 5
1.1.1. Khái niệm về khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5
1.1.2 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........ 6
1.1.3 Đặc điểm của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ảnh hƣởng
tới cuộc kiểm toán BCTC ......................................................................... 13
1.1.4 Kiểm soát nội bộ đối với doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 19
1.2 Mục tiêu và căn cứ kiểm toán khoản mục Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ trong kiểm toán báo cáo tài chính ........................................... 22
1.2.1 Mục tiêu kiểm tốn khoản mục doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ ....................................................................................................... 22
1.2.2 Căn cứ kiểm toán khoản mục doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ............................................................................................................... 24
1.2.3. Khảo sát KSNB Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong
kiểm tốn Báo cáo tài chính ...................................................................... 24
SV: Nguyễn Khánh Huyền
ii
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
1.2.4. Những sai sót thƣờng gặp trong kiểm toán khoản mục Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................................... 26
1.3 Quy trình kiểm toán khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ trong kiểm tốn báo cáo tài chính ........................................................... 28
1.3.1 Lập kế hoạch kiểm toán ................................................................... 28
1.3.2. Thực hiện kiểm toán ....................................................................... 33
1.3.3. Kết thúc kiểm toán .......................................................................... 39
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1................................................................................ 41
CHƢƠNG 2..................................................................................................... 42
THỰC TRẠNG QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC DOANH THU
BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRONG KIỂM TỐN BÁO CÁO
TÀI CHÍNH DO CƠNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN AASC THỰC
HIỆN ............................................................................................................... 42
2.1. Tổng quan về cơng ty TNHH Hãng Kiểm tốn AASC ........................ 42
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty TNHH Hãng kiểm
toán AASC ................................................................................................ 42
2.1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý .................................................. 43
2.1.3. Đặc điểm hoạt động của Cơng ty TNHH Hãng Kiểm tốn AASC 46
2.2. Quy trình chung trong kiểm tốn Báo cáo tài chính tại Cơng ty TNHH
Hãng Kiểm tốn AASC ............................................................................... 50
2.2.1. Quy trình kiểm tốn Báo cáo tài chính chung tại Cơng ty ............. 50
2.2.2. Quy trình kiểm sốt chất lƣợng tại AASC...................................... 55
2.2.3. Đặc điểm về hồ sơ kiểm toán.......................................................... 57
2.2.4. Giấy làm việc .................................................................................. 59
2.3. Thực trạng quy trình kiểm tốn khoản mục Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ trong kiểm tốn báo cáo tài chính do cơng ty TNHH Hãng
kiểm toán AASC thực hiện. ......................................................................... 61
2.3.1. Lập kế hoạch kiểm toán .................................................................. 62
SV: Nguyễn Khánh Huyền
iii
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
2.3.2. Thực hiện kiểm toán ....................................................................... 84
2.3.3. Tổng hợp kết quả kiểm toán ........................................................... 90
2.4. Đánh giá chung về thực trạng kiểm toán khoản mục Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm tốn Báo cáo tài chính do cơng ty
TNHH Hãng Kiểm toán AASC thực hiện. .................................................. 98
2.4.1. Những ƣu điểm ............................................................................... 98
2.4.2. Những hạn chế .............................................................................. 101
2.4.3. Nguyên nhân của thực trạng ......................................................... 104
2.4.4. Những bài học kinh nghiệm rút ra từ thực trạng .......................... 105
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2.............................................................................. 106
CHƢƠNG 3................................................................................................... 107
GIẢI PHÁP HỒN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC
DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRONG KIỂM
TỐN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DO CƠNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN
AASC THỰC HIỆN ..................................................................................... 107
3.1. Định hƣớng phát triển và sự cần thiết hồn thiện quy trình kiểm tốn
khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm tốn báo
cáo tài chính do Cơng ty TNHH Hãng kiểm toán AASC thực hiên. ......... 107
3.1.1. Định hƣớng phát triển của Cơng ty TNHH Hãng Kiểm tốn AASC.
................................................................................................................. 107
3.1.2. Sự cần thiết hồn thiện quy trình kiểm tốn khoản mục Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm tốn Báo cáo tài chính do Cơng
ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC thực hiện .......................................... 108
3.2. Nguyên tắc và u cầu hồn thiện quy trình kiểm tốn khoản mục
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm tốn báo cáo tài chính
do Cơng ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC thực hiện .............................. 109
SV: Nguyễn Khánh Huyền
iv
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
3.2.1. Ngun tắc hồn thiện quy trình kiểm tốn khoản mục Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ do Công ty TNHH Hãng kiểm tốn AASC
thực hiện.................................................................................................. 109
3.2.2.
u cầu hồn thiện quy trình kiểm toán khoản mục Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ tại Cơng ty TNHH Hãng kiểm tốn AASC. ..........109
3.3. Giải pháp nhằm hồn thiện quy trình kiểm tốn khoản mục Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ. ................................................................... 110
3.3.1. Hoàn thiện giai đoạn lập kế hoạch kiểm tốn ............................... 110
3.3.2. Hồn thiện giai đoạn thực hiện kiểm tốn ................................. 113
3.3.3. Hồn thiện giai đoạn tổng hợp kết quả kiểm toán ..................... 115
3.4. Điều kiện thực hiện các giải pháp ....................................................... 115
3.4.1. Về phía các cơ quan nhà nƣớc ...................................................... 115
3.4.2. Về phía các tổ chức nghề nghiệp ............................................... 116
3.4.3. Về phía Cơng ty TNHH Hãng kiểm tốn AASC ....................... 116
3.4.4. Về phía các Kiểm tốn viên .......................................................... 117
3.4.5. Về phía các trƣờng đào tạo......................................................... 117
3.4.6 Về phía khách hàng........................................................................ 118
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3.............................................................................. 119
KẾT LUẬN ................................................................................................... 120
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................... 122
SV: Nguyễn Khánh Huyền
v
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BCTC
Báo cáo tài chính
BCĐKT
Bảng cân đối kế tốn
BGD
Ban giám đốc
CCDC
Công cụ dụng cụ
DTBH&CCDV
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
CSDL
Cơ sở dẫn liệu
DNKT
Doanh nghiệp kiểm toán
GLV
Giấy làm việc
KH
Khách hàng
KSNB
Kiểm soát nội bộ
KTV
Kiểm toán viên
RRTT
Rủi ro tiềm tàng
RRKS
Rủi ro kiểm soát
RRPH
Rủi ro phát hiện
SXKD
Sán xuất kinh doanh
SV: Nguyễn Khánh Huyền
vi
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng không chịu thuế GTGT ............ 9
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ chịu thuế
GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ .................................................................... 9
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế
xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trƣờng .............................. 10
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán doanh thu hàng đỏi hàng khơng tƣơng tự chịu thuế
GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ .......................................................... 11
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ kế toán doanh thu hợp đồng xây dựng ................................ 12
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế tốn doanh thu từ chƣơng trình dành cho khách hàng
truyền thống..................................................................................................... 13
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ kế toán doanh thu hàng đổi hàng không tƣơng tự trƣờng hợp
hàng xuất đổi và hàng nhận đổi không chịu thuế giá trị gia tăng ................... 14
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế tốn đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ xuất bán cho
các đơn vị hạch toán phụ thuộc trong nội bộ doanh nghiệp ........................... 15
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ kế toán doanh thu trợ cấp, trợ giá........................................ 16
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ kế toán đơn vị nhận bán đại lý .......................................... 16
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ kế toán xuất kho hàng hóa để biếu tặng ............................ 17
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ kế toán trả lƣơng cho ngƣời lao động bằng sản phẩm, hàng
hóa ................................................................................................................... 18
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức tại Cơng ty TNHH Hãng Kiểm tốn AASC 44
Sơ đồ 2.2: Quy trình kiểm tốn tổng qt tại Công ty AASC ........................ 51
SV: Nguyễn Khánh Huyền
vii
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Top 05 DNKT có số lƣợng khách hàng lớn nhất ....................... 49
SV: Nguyễn Khánh Huyền
viii
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của AASC
trong vài năm gần nhất .................................................................................... 50
Bảng 2.2: Kết cấu hồ sơ kiểm toán chung ...................................................... 58
Bảng 2.3: Hồ sơ quản trị ................................................................................. 58
Bảng 2.4: Hồ sơ kiểm toán năm- BC riêng phần kiểm tra các khoản mục..... 59
Bảng 2.5: GLV đánh giá việc chấp nhận khách hàng kiểm tốn .................... 63
Bảng 2.6: Trích GLV phân cơng cơng việc kiểm tốn tại cơng ty XYZ Bƣớc
3: Tìm hiểu khách hàng và môi trƣờng hoạt động .......................................... 69
Bảng 2.7: GLV Tìm hiểu hoạt động kinh doanh của Cơng ty XYZ ............... 71
Bảng 2.8: GLV tổng hợp số liệu DTBH&CCDV tại công ty XYZ ................ 86
Bảng 2.9: GLV xem xét việc trình bày trên Thuyết minh Báo cáo tài chính . 87
Bảng 2.10: GLV đối chiếu số liệu DTBH&CCDV tại Công ty XYZ ............ 88
Bảng 2.11:GLV các vấn đề phát sinh trong cuộc kiểm tốn tại Cơng ty XYZ
......................................................................................................................... 92
Bảng 2.12: Bút tốn điều chỉnh tại Cơng ty XYZ........................................... 92
Bảng 2.13: GLV Tổng hợp số liệu tại Công ty XYZ ...................................... 93
Bảng 2.14: GLV Mức trọng yếu trong giai đoạn kết thúc kiểm tốn ............. 95
Bảng 2.15: Trích GLV Sốt xét của trƣởng nhóm/ trƣởng phịng .................. 97
SV: Nguyễn Khánh Huyền
ix
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Trƣớc sự phát triển của nền kinh tế trong và ngoài nƣớc, các doanh nghiệp
muốn nhận đƣợc sự đầu tƣ, dịng tiền từ nƣớc ngồi chảy vào thì doanh nghiệp đó
phải chứng minh cho các nhà đầu tƣ thấy một bức tranh tài chính khả quan. Điều đó
đƣợc chứng minh khi có một bên thứ ba độc lập thực hiện kiểm tra, xác nhận về
tình hình tài chính của doanh nghiệp. Chính vì thế, tại Việt Nam hiện nay, hoạt
động kiểm toán độc lập ngày càng phát triển và luôn song hành với sự phát triển của
doanh nghiệp. Kiểm tốn từ đó đã trở thành một hoạt động chuyên sâu, một khoa
học chuyên ngành. Một trong những loại hình nghiệp vụ chủ yếu mà các tổ chức
kiểm toán độc lập cung cấp cho khách hàng đó là hoạt động kiểm tốn Báo cáo tài
chính. Báo cáo tài chính (BCTC) là một hệ thống số liệu và phân tích cho biết tình
hình tài sản và nguồn vốn, luồng tiền và hoạt động kinh doanh của một doanh
nghiệp. BCTC đƣợc doanh nghiệp lập để phục vụ cho các đối tƣợng trong và ngoài
doanh nghiệp. Để đạt đƣợc hiệu quả của kết quả kiểm toán, KTV phải tiến hành thực
hiện kiểm toán trên từng bộ phận của các thơng tin đƣợc trình bày trên Báo cáo tài
chính và xem xét mối liên hệ giữa các thông tin này để đƣa ra đƣợc ý kiến kiểm toán
một cách trung thực và khách quan nhất về tình hình tài chính của đơn vị. Từ đó giúp
những ngƣời sử dụng thơng tin đƣa ra các quyết định kinh tế một cách hiệu quả.
Trải qua gần 30 năm hình thành và phát triển, từ một hoạt động chƣa hề có ở
Việt Nam, nay kiểm tốn độc lập khơng những đƣợc xã hội thừa nhận, đánh giá cao
mà cịn có vai trị khơng thể thiếu trong nền kinh tế quốc dân. Thăng trầm cùng
nghề kiểm toán độc lập ở Việt Nam, một trong hai cơng ty kiểm tốn đƣợc thành
lập từ những ngày đầu tiên ấy, đó là Cơng ty TNHH Hãng Kiểm tốn AASC.
Qua thời gian thực tập tại Cơng ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC đã giúp
em hiểu hơn những kiến thức đã đƣợc trau dồi trong quá trình học tập tại Học viện
Tài chính. Với vai trị một thực tập sinh, đƣợc hƣớng dẫn, học hỏi và đảm nhận một
số phần hành kiểm tốn trong Báo cáo tài chính của các đơn vị khách hàng, trong
đó có khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, đã thôi thúc em tìm
SV: Nguyễn Khánh Huyền
1
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
hiểu, đi sâu nghiên cứu và mong muốn đóng góp, hồn thiện hơn nữa lý luận về
kiểm toán khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, cơng tác kiểm tốn
khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm tốn Báo cáo tài
chính do Cơng ty TNHH Hãng Kiểm tốn AASC thực hiện.
Khoản mục Doanh thu ln là chỉ tiêu đƣợc quan tâm hàng đầu trên Báo cáo
tài chính, các kết luận về tính trung thực và hợp lý của khoản mục doanh thu sẽ là
cơ sở để đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, đặc biệt là đối
với các doanh nghiệp sản xuất. Các hoạt động kiểm toán khác nhƣ hoạt động kiểm
toán chu kỳ bán hàng – thu tiền, kiểm toán chi phí và giá vốn hàng bán,…đều
hƣớng tới mục tiêu cuối cùng là khẳng định doanh thu đạt đƣợc trong kỳ có chính
xác và hợp lý hay khơng, đây là cơ sở để ra các quyết định quản lý của chủ doanh
nghiệp và những ngƣời quan tâm khác. Trong khoản mục Doanh thu thì Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ đóng vai trị quyết định, vì đây là doanh thu từ hoạt
động chính của doanh nghiệp, là cơ sở để đánh giá năng lực hoạt động, sản xuất
kinh doanh của mỗi doanh nghiệp.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của kiểm toán khoản mục Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ cũng nhƣ thực trạng quy trình kiểm tốn khoản mục vẫn
cịn nhiều hạn chế, trong q trình thực tập kiểm tốn tại Cơng ty TNHH Hãng
Kiểm tốn AASC, em đã đi sâu tìm hiểu cơng tác kiểm tốn khoản mục Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm tốn Báo cáo tài chính do Cơng ty TNHH
Hãng Kiểm tốn AASC thực hiện. Vì vậy em đã lựa chọn đề tài luận văn: “Hồn
thiện quy trình kiểm toán khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
trong kiểm tốn BCTC do Cơng ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC thực hiện” để
thực hiện luận văn tốt nghiệp của mình.
2. Mục đích nghiên cứu đề tài
-
Hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về quy trình và phƣơng pháp
kiểm tốn khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm toán
BCTC do cơng ty kiểm tốn độc lập thực hiện.
SV: Nguyễn Khánh Huyền
2
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
-
Học viện Tài chính
Nghiên cứu và đánh giá thực trạng và tăng thêm hiểu biết trong thực tế về
quy trình kiểm tốn khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm
toán BCTC do Cơng ty TNHH Hãng Kiểm tốn AASC thực hiện.
-
Nhận biết những ƣu điểm và phát hiện một số hạn chế trong q trình
kiểm tốn khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty TNHH
Hãng Kiểm toán AASC. Đƣa ra giải pháp nhằm khắc phục các hạn chế để hồn
thiện hơn quy trình kiểm tốn này.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là quy trình kiểm tốn khoản mục Doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm tốn BCTC.
-
Phạm vi đề tài nghiên cứu là quy trình kiểm toán khoản mục Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm tốn BCTC do Cơng ty TNHH Hãng
Kiểm toán AASC thực hiện. Nội dung kiểm toán khoản mục Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ chỉ là một phần trong cuộc kiểm toán BCTC nên kết thúc
kiểm tốn khơng lập báo cáo kiểm tốn mà chỉ lập Biên bản Kiểm toán. BCTC
đƣợc kiểm toán của những khách hàng năm 2020, thời gian kiểm toán Quý I năm
2021.
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
- Về khoa học: Đề tài nhằm nghiên cứu cơ sở lý luận về quy trình kiểm tốn
khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm toán báo cáo tài
chính do các cơng ty kiểm tốn độc lập thực hiện.
-
Về thực tiễn: Nghiên cứu và đánh giá thực trạng về quy trình kiểm tốn
khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm toán báo cáo tài
chính tại cơng ty kiểm tốn độc lập và đƣa ra một số giải pháp hồn thiện quy trình
kiểm tốn này.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Về phƣơng pháp luận: Đề tài đƣợc nghiên cứu và thực hiện dựa trên phép
duy vật biện chứng, duy vật lịch sử kết hợp với tƣ duy và khoa học logic.
SV: Nguyễn Khánh Huyền
3
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
- Về kỹ thuật: Luận văn đã sử dụng kết hợp các phƣơng pháp nhƣ khảo sát,
đối chiếu, so sánh, phân tích, tổng hợp,…
6. Kết cấu của đề tài
Ngoài phần Mở đầu, kết luận, phụ lục, tài liệu tham khảo kết cấu Luận văn
gồm 3 chƣơng:
Chương 1: Lý luận chung về quy trình kiểm toán khoản mục Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm tốn báo cáo tài chính do kiểm tốn độc lập
thực hiện.
Chương 2: Thực trạng quy trình kiểm toán khoản mục Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ trong kiểm tốn báo cáo tài chính do cơng ty TNHH Hãng Kiểm
toán AASC thực hiện.
Chương 3: Giải pháp hồn thiện quy trình kiểm tốn khoản mục Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kiểm toán báo cáo tài chính do cơng ty TNHH
Hãng Kiểm tốn AASC thực hiện.
Em xin chân thành cảm ơn Thầy giáo hƣớng dẫn – PGS.,TS. Thịnh Văn
Vinh và các anh chị trong Cơng ty TNHH Hãng Kiểm tốn AASC đã tận tình
giúp đỡ và chỉ bảo em trong quá trình tìm hiểu và hoàn thành đề tài luận văn tốt
nghiệp này một cách thuận lợi nhất. Do thời gian tìm hiểu và kinh nghiệm còn nhiều
hạn chế nên luận văn của em khơng tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận
đƣợc ý kiến góp ý của thầy để luận văn đƣợc hoàn thiện hơn.
Hà Nội, ngày
tháng năm 2021
Sinh viên
Huyền
Nguyễn Khánh Huyền
SV: Nguyễn Khánh Huyền
4
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC DOANH
THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRONG KIỂM TOÁN BÁO
CÁO TÀI CHÍNH DO KIỂM TỐN ĐỘC LẬP THỰC HIỆN
1.1. Khái quát chung về khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
trong Báo cáo tài chính
1.1.1. Khái niệm về khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 14 -“Doanh thu và thu nhập khác” ban
hành theo quyết định số 149/2001/QĐ/BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trƣởng Bộ tài
chính: “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”.
Nhƣ vậy, doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là
nguồn lợi ích kinh tế, và khơng làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
thì khơng đƣợc coi là doanh thu. Các khoản vốn góp của cổ đông hoặc chủ sở hữu
làm tăng vốn chủ sở hữu nhƣng không là doanh thu.
Doanh thu đƣợc xác định nhƣ sau:
- Thứ nhất, doanh thu đƣợc xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu
hoặc sẽ thu đƣợc.
- Thứ hai, doanh thu từ các giao dịch đƣợc xác định bởi thoải thuận giữa
doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó đƣợc xác định bằng giá trị
hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu đƣợc sau khi trừ đi các khoản chiết khấu
thƣơng mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.
- Thứ ba, đối với các khoản tiền hoặc tƣơng đƣơng tiền khơng đƣợc nhận
ngay thì doanh thu đƣợc xác định bằng cách quy đổi giá trị danh nghĩa của các
khoản thu đƣợc trong tƣơng lai về giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu
SV: Nguyễn Khánh Huyền
5
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
theo tỷ lệ lãi suất hiện hành. Giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu có thể
nhỏ hơn giá trị danh nghĩa sẽ thu đƣợc trong tƣơng lai.
- Thứ tƣ, khi hàng hóa hoặc dịch vụ đƣợc trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch
vụ tƣơng tự về bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó khơng đƣợc coi là một giao
dịch tạo ra doanh thu. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ đƣợc trao đổi để lấy hàng hóa
hoặc dịch vụ khác khơng tƣơng tự thì việc trao đổi đó đƣợc coi là một giao dịch tạo
ra doanh thu. Trƣờng hợp này doanh thu đƣợc xác định bằng giá trị hợp lý của hàng
hóa hoặc dịch vụ nhận về, sau khi điều chỉnh các khoản tiền hoặc tƣơng đƣơng tiền
trả thêm hoặc thu thêm. Khi không xác định đƣợc giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc
dịch vụ nhận về thì doanh thu đƣợc xác định bằng giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc
dịch vụ đem trao đổi, sau khi điều chỉnh các khoản tiền hoặc tƣơng đƣơng tiền trả
thêm hoặc thu thêm.
Trong đó, Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu
đƣợc, hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán
sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản thu
phụ và phí thu thêm bên ngồi giá bán (nếu có).
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đƣợc chia thành: doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ ra bên ngoài và doanh thu nội bộ.
1.1.2 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
* Nguyên tắc ghi nhận:
- Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo
phƣơng pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chƣa có
thuế GTGT.
- Đối với sản phẩm, hàng hố, dịch vụ khơng thuộc diện chịu thuế
GTGT, hoặc chịu thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán.
- Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế tiêu thụ đặc
biệt, hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá
thanh toán (bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu).
SV: Nguyễn Khánh Huyền
6
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
- Đối với hàng hoá nhận bán đại lý, ký gửi theo phƣơng thức bán đúng giá
hƣởng hoa hồng thì hạch tốn vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp đƣợc hƣởng.
- Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp
ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt
động tài chính về phần lãi tính trên khoản phải trả nhƣng trả chậm phù hợp với thời
điểm ghi nhận doanh thu đƣợc xác nhận.
- Trƣờng hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hoá đơn bán hàng và đã thu tiền
bán hàng nhƣng đến cuối kỳ vẫn chƣa giao hàng cho ngƣời mua hàng, thì trị giá số
hàng này khơng đƣợc coi là tiêu thụ và không đƣợc ghi vào TK 511 "Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ" mà chỉ hạch tốn vào bên Có TK 131 "Phải thu của
khách hàng" về khoản tiền đã thu của khách hàng. Khi thực giao hàng cho ngƣời
mua sẽ hạch toán vào TK 511 "Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ" về trị giá
hàng đã giao, đã thu trƣớc tiền bán hàng, phù hợp với các điều kiện ghi nhận doanh
thu.
- Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hoá, dịch
vụ theo yêu cầu của Nhà nƣớc, đƣợc Nhà nƣớc trợ cấp, trợ giá theo qui định thì
doanh thu trợ cấp, trợ giá là số tiền đƣợc Nhà nƣớc chính thức thơng báo, hoặc thực
tế trợ cấp, trợ giá. Doanh thu trợ cấp, trợ giá đƣợc phản ánh trên TK 5114 - Doanh
thu trợ cấp trợ giá.
Theo chuẩn mực thì doanh nghiệp khơng hạch tốn vào doanh thu trong các
trƣờng hợp sau:
- Trị giá sản phẩm, bán thành phẩm, dịch vụ cung cấp giữa các đơn vị thành
viên trong một cơng ty, Tổng cơng ty hạch tốn toàn ngành (sản phẩm, bán thành
phẩm, dịch vụ tiêu thụ nội bộ).
- Số tiền thu đƣợc về nhƣợng bán, thanh lý Tài sản cố định.
SV: Nguyễn Khánh Huyền
7
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
- Trị giá sản phẩm, hàng hố đang gửi bán; dịch vụ hồn thành đã cung cấp
cho khách hàng nhƣng chƣa đƣợc ngƣời mua chấp thuận thanh toán.
- Trị giá hàng gửi bán theo phƣơng thức gửi bán đại lý, ký gửi (chƣa đƣợc xác
định là tiêu thụ).
- Các khoản thu nhập khác không đƣợc coi là doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ.
* Trình bày khoản mục Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trên
BCTC
Chỉ tiêu Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đƣợc trình bày trên Báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh mã 01: Chỉ tiêu này phản ánh tổng doanh thu bán
hàng hóa, thành phẩm, bất động sản đầu tƣ, doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh
thu khác trong năm báo cáo của doanh nghiệp. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy
kế số phát sinh bên Có của TK 511” Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
trong kỳ báo cáo.
Công thức xác định chỉ tiêu:
Doanh thu thuần
Doanh thu
về bán hàng và cung cấp
= bán hàng và cung cấp
dịch vụ
dịch vụ
Các
-
khoản
giảm trừ
Chỉ tiêu các khoản giảm trừ doanh thu (mã 02 trên BCKQHĐKD): gồm các
khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại trong kỳ báo
cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này trên BCKQHĐKD là lũy kế số phát sinh bên nợ
TK 511.
Chỉ tiêu doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ đƣợc thể hiện ở mã
10 (= 01- 02) trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
SV: Nguyễn Khánh Huyền
8
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
Sơ đồ phƣơng pháp kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng không chịu thuế GTGT
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ chịu thuế
GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ
SV: Nguyễn Khánh Huyền
9
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế
xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trƣờng
SV: Nguyễn Khánh Huyền
10
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế tốn doanh thu hàng đỏi hàng khơng tƣơng tự chịu thuế
GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ
SV: Nguyễn Khánh Huyền
11
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ kế toán doanh thu hợp đồng xây dựng
SV: Nguyễn Khánh Huyền
12
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế tốn doanh thu từ chƣơng trình dành cho khách hàng
truyền thống
SV: Nguyễn Khánh Huyền
13
Lớp: CQ55/22.03
Luận văn tốt nghiệp
Học viện Tài chính
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ kế tốn doanh thu hàng đổi hàng khơng tƣơng tự trƣờng hợp
hàng xuất đổi và hàng nhận đổi không chịu thuế giá trị gia tăng
SV: Nguyễn Khánh Huyền
14
Lớp: CQ55/22.03