Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai so 8 tuan 10 tiet 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.61 KB, 2 trang )

Tuần: 10
Tiết: 19

ÔN TẬP CHƯƠNG I

Ngày soạn: 20 / 10 /
2018 Ngày dạy: 22 / 10 /
2018

I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản của chương I
2. Kỹ năng:- Rèn kó năng giải các dạng bài tập cơ bản của chương
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tư duy, y thức học tập
II. Chuẩn Bị:
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm .
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A2………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt ñoäng 1: (8’)
- HS: chu ý theo dõi .
- GV: nhắc lại quy tắc nhân
đơn thức với đa thức và hướng
dẫn HS thực hiện.
- GV: cho hai HS lên bảng thực - HS: Hai HS lên bảng làm,


hiện
các em khác làm vào vở, theo
dõi và nhận xét bài làm của
các bạn.
Hoạt động 2: (10’)
- GV: nhắc lại quy tắc nhân đa - HS: chu ý theo dõi .
thức với đa thức và hướng dẫn
HS thực hiện.
- GV: cho hai HS lên bảng thực - HS: Hai HS lên bảng làm,
hiện
các em khác làm vào vở, theo
dõi và nhận xét bài làm của
các bạn.
- GV: nhận xét chung và cho
điểm
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 3: (16’)

GHI BẢNG
Bài 75: Làm tính nhân
a) 5x2(3x2 – 7x + 2)
= 15x4 – 35x3 + 10x2

2
xy.  2x 2 y  3xy  y 2 
3
b)
4 3 2
2
x y  2x 2 y 2  xy3

3
= 3

Bài 76: Làm tính nhân
a) (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1)
= 2x2.5x2 – 2x2.2x + 2x2.1 + (–
3x).5x2 + (– 3x).(– 2x) + (– 3x).1 =
10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x)
= x.3xy + x.5y2 + x.x+ (– 2y).3xy +
(– 2y).5y2 + (– 2y).x
= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 –
2xy
= 3x2y + x2 – xy2 – 10y3- 2xy
GHI BẢNG
Bài 77: Tính nhanh giá trị của biểu


- GV: Hướng dẫn HS áp
dụng HĐT (A – B)2 với A = x;
B = 2y sau đó mới thay giá trị
vào và thực hiện phép tính.

- HS: một HS lên bảng làm, thức
các em khác làm vào vở, theo a) M = x2 + 4y2 – 4xy
dõi và nhận xét bài làm của
tại x = 18 và y = 4
bạn trên bảng.
Ta có:

M = x2 + 4y2 – 4xy
M = x2 – 4xy + 4y2
M = (x – 2y)2
Với x = 18 và y = 4 ta có:
M = (18 – 2.4)2 = 102 = 100

- GV: Hướng dẫn HS áp dụng - HS: Một HS lên bảng làm,
HĐT (A – B)3 với A = 2x; B = các em khác làm vào vở, theo
y sau đó mới thay giá trị vào dõi và nhận xét bài làm của
và thực hiện phép tính.
các bạn.
- GV: nhận xét chung và cho
điểm

b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3
tại x = 6 và y = – 8
Ta có:
N = (2x)3 – 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3
N = (2x – y)3
Với x = 6 và y = – 8 ta coù:
3

 2.6    8  
N= 
= 203 = 8000

4. Củng Cố:
- Xen vào lúc làm bài tập.
5.Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà (3’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.

- GV hướng dẫn HS làm bài tập 78.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×