Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT 1TIET HH9 TIET 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.04 KB, 3 trang )

I/ TRẮC NGHIỆM: khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất::
Câu 1: Cho tam giác ABC vng tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng:
A. AH 2 = BH.CH
B. AH 2 = BH.BC
C. AH 2 = CH.BC
D. AH 2 = BH 2 + AB 2
Câu 2: Trên hình 1, x bằng:
4
A. x = 1
B. x = 2
(Hình 1)
x
C. x = 3
D. x = 4
8
Câu 3: Trên hình 2, kết quả nào sau đây là đúng.
A. x = 9,6 và y = 5,4
B. x = 1,2 và y = 13,8
(Hình 2)
9
C. x = 10 và y = 5
D. x = 5,4 và y = 9,6
Câu 4: Trong hình 3, ta có:
x
sin  = ?
15
4
3
3
4
A. 3


B. 5
C. 4
D. 5
(Hình 3)
Câu 5: Trong hình 4, ta có: x = ?
A. 24
B. 12 3
C. 6 3
D. 6

Câu 6: Cũng ở hình 4, ta có: y = ?
8
12
3
6
3
1
A. 24
B.
C.
D. 6
0
6
(Hình 4)
o
o
Câu 7: Giá trị của biểu thức: sin36 – cos54 bằng:
A. 0
B. 1
C. 2sin 36o

D. 2cos 54o
2
y
cos  
tg


?
3 . Tính
Câu 8: Trong một tam giác vng. Biết
5
5
5
1
A. 9
B. 3
C. 2
D. 2
Câu 9: Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào sai :
A. sin B = cos C
B. sin2 B + cos2 B = 1
o
C. cos B = sin (90 – B)
D. sin C = cos (90o – B)
Câu 10: Cho biết Sin  = 0,1745 vậy số đo của góc  làm trịn tới phút là:
A. 9015’
B. 12022’
C. 1003’
D. 1204’
II/ TỰ LUẬN:

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8 cm.
a) Tính độ dài HB, BC, AB, AC
b) Kẻ HD  AC (D  AC) . Tính độ dài HD và diện tích tam giác AHD.



o

y

x
60o

12

Bài 2: Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 10 cm, ACB 40
a) Tính độ dài BC?
b) Kẻ tia phân giác BD của góc ABC (D  AC). Tính AD?
(Kết quả về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
AB 5

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AC 6 , đường cao AH = 30cm. Tính BH, HC
Bài 4: Cho tam giác ABC vng tại A đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H lên cạnh
AB, AC. Đặt BC = 2a với a>0
a/ Chứng minh AE.AB = AF.AC
c/ Tính giá trị

3

b/ Chứng minh


BE 2  3 CF 2 theo a.

BE 2 

BH 3
CH 3
;CF2 
BC
BC


Bài 5 : Chứng minh sin4x - cos4x = 1 - 2cos2 x
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
A
B
D
B
A
C


7
A

8
C

9
D

10
C

II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm ):

i
1

2

3

Nội dung

Điể
m
0,5

A

Hình vẽ đúng

a/ AD định lí 2:
AH2 = BH.HC
AH 2 62
 BH 
 4,5cm
B
HC
8
Tính BC = BH + HC = 12,5 cm
Tính AB = 7,5 cm
Tính AC = 10 cm
b/ AD định lí 3: AC. HD = AH. HC
AH.HC 6.8
 HD 

4,8cm
AC
10
Tính AD = 3,6 cm
S
8, 64 cm 2
Tính AHD
Hình vẽ: 0,5 điểm
AB
sin C 
BC
a/
AB
10
 BC 


15,56 cm
sin C sin 40o

D

0,25
0,25
0,5
A

10 cm
1
B

b/ BD là tia phân giác của góc ABC


ABC
90o  ACB
  B1 

25o
2
2
AD
tan B1 
 AD AB.tan B1 10.tan 25O 4, 66 cm
AB
AB 5

AB AC
 

k
5
6
Ta có AC 6
( với k > 0)
 AB = 5k; AC= 6k
∆ABC vuông tại A. Theo định lý Py ta go ta có:
AB2 + AC2 = BC2 (5k)2 + (6k)2 = BC2
 25k 2  36k 2 BC 2  BC 2 61k 2  BC k 61
Theo định lý 3:
5k .6k k 61.30  k  61
AB.AC = BC.AH 
AB 5 61 (cm); AC 6 61 (cm)
BC  61. 61 61
Theo định lý 1:
2

 5 61 


AB
BC
CH = BC - BH=61 - 25 = 36 cm
AB 2 BC.BH  BH 

61


0,5
0,5
0,25
0,25

C

H

2

25cm

D

40
o

C

0,5

0,25
0,75


C2:
AB 5
AB 2 25
 

  AB 2 BH .BC ; AC 2 CH .BC
2
AC 6
AC
36
BH 25

  ....
CH 36
25
 AH 2 BH .CH  CH 2  CH 36; BH 25
36
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×