Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.79 KB, 12 trang )

ĐỀ KT THỬ 1T ĐS 10 CHƯƠNG 1 + 2
Mã Đề: 111
2
Câu 1: Cho parabol (P) có phương trình y  x  2 x  4 . Tìm tọa độ đỉnh I của parabol.
A. I (1;1) .
B. I (  1;5) .
C. I ( 1;1) .
D. I ( 2; 4) .

 P  : y ax 2  bx 1  a 0  có đồ thị (P) biết (P) qua M  1;  4  và có trục đối xứng
Câu 2: Cho Parabol
là x 3 . Tính a  b
A. a  b  5 .
B. a  b  2 .
C. a  b 5 .
D. a  b 7 .
Câu 3: Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ:
2
A. y x  4 x  1 .

2
B. y  x  4 x  1 .

2
C. y x  2 x  1

2
D. y  x  4 x  1 .

2
Câu 4: Cho parabol (P) có phương trình y 3 x  2 x  4 . Tìm trục đối xứng của parabol.


2
1
1
2
x
x 
x
x
3.
3.
3.
3 .
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

A.

y x 2  4 x  5 .

B.

y x 2  4 x  5 .

C.

y  x 2  4 x  3 .


D.

y x2  2 x 1 .

2

Câu 6: Cho hàm số bậc hai: y  x  4 x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
  4;   .
  2;   .
A. Đồng biến trên khoảng
B. Đồng biến trên khoảng
 2;  .
  ; 2  .
C. Nghịch biến trên khoảng
D. Nghịch biến trên khoảng
2
Câu 7: Cho đồ thị hàm số y ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên
dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C.

a  0, b  0, c  0 .
a  0, b 0, c  0 .

B.
D.

a  0, b  0, c  0 .
a  0, b  0, c  0 .


Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
 –1;5   3;7   3;5 .
A.
C.

 –1;5 \  0;7   –1;0  .
f  x  x  1 

B.
D.

 \ ( ; –3] (–3; ) .

 –2; 4   [1; )  –2;   .

1
x  3 . Tìm tập xác định của f  x 

Câu 9: Cho hàm số:
D  1;3   3;  
D  1;  
A.
. B.
.

C.

1

D  1;  


.

D.

D  1;  \  3


 2
 x  1 , x    ;0 

y  x  1 , x   0; 2
 2
 x  1 , x   2;5
f  4

Câu 10: Cho hàm số
. Tính
, ta được kết quả
2
5.
7
A. 3 .
C. .
B.
Câu 11: Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số
m 1
m 1
A.
B.


y  m  1 x  2
C.

m1

D.

đồng biến trên R.
m 0
D.

A  –2;3
B  1;5
Câu 12: Cho

. Khi đó xác đinh A \ B
A \ B  –3; –2 
A \ B  –2;1
A \ B  –2;5 
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn
1
y
2

4
2
x.
A.
B. y  x 2 x  2 .
C. y  x  3 x .
2
Câu 14: Hàm số y  x  4 x  4 đồng biến trên:
  ; 2 
  2;  
A.
B.
2x
y
2 x .
Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số

A.

D R \  2
.

B.

Câu 16: Cho hàm số bậc hai:
công thức nào ?
 
 b
I   ;


A.  a 4a  .
B.

D   ; 2
.
y ax 2  bx  c
 
 b
I
;

 2a 4 a 

D.

A \ B  –2;1

.

D. y  x  2  x  4 .

  ;  2 

 2; 

C.

D.

C. D (2; )


 a 0 

15 .

có đồ thị

D. D ( ; 2)

.

 P  , đỉnh của  P 

 
 b
I
;

C.  2a 2a  .

.

được xác định bởi

b  
I ; 
D.  a 4a  .

A  1; 2 
B  0;  1

Câu 17: Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm

. Tính a  2b .
A. a  2b  5 .
B. a  2b  1
C. a  2b 1
D. a  2b 3
.
.
.
2
Câu 18: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y x  x  4 và y  x  4 là
 0;  4  ;  2; 2 
 0;  4  ;  2;  2 
 0;  4  ;   2; 2 
A.
B.
C.
Câu 19: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y x 1
y x
.
.
A.
B.

 0; 4  ;  2;  2 
D.

y

2
1

x

y  x 1
C.

.

y  x 1
D.

.

-1

1

2

3

-1

2
I  1,4 
D  3,0 
Câu 20: Biết rằng parabol y ax  bx  c có đỉnh
và đi qua điểm

. Khi đó tính giá trị của
a,b và c.
1
2
a 
b 
3,
3 , c 5
A.
B. a  1, b 1, c  1
C. a  2, b 4, c 6
D. a  1 , b 2 , c 3     
2


--------------------------------------------------------- HẾT ----------

3


ĐỀ KT THỬ 1T ĐS 10 CHƯƠNG 1 + 2
Mã Đề: 222
Câu 1: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

A.

y x 2  4 x  5 .

Câu 2: Cho hàm số:
D  1;   \  3

A.

B.

y x 2  4 x  5 .

f  x  x  1 

B.

C.

y  x 2  4 x  3 .

y x2  2 x 1 .

D.

1
x  3 . Tìm tập xác định của f  x 

D  1;  

.

C.

D  1;  

.


D  1;3   3;  

D.

.

2
I  1,4 
D  3, 0 
Câu 3: Biết rằng parabol y ax  bx  c có đỉnh
và đi qua điểm
. Khi đó tính giá trị của
a,b và c.
1
2
a 
b 
3,
3 , c 5
A.
B. a  1, b 1, c  1
C. a  2, b 4, c 6
D. a  1 , b 2 , c 3     

Câu 4: Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số
m 1
m 1
A.
B.


y  m  1 x  2
C.

đồng biến trên R.

m 0

D.

A  –2;3 
B  1;5
Câu 5: Cho

. Khi đó xác đinh A \ B
A \ B  –2;5 
A \ B  –2;1
A \ B  –2;1
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 6: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

y x
A.

y  x 1

C.

y x 1

.

B.
.

A \ B  –3; –2 
y

.

2

.

1

x

y  x 1
D.

-1

 P  : y ax

2


1

.

Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
 –1;5 \  0;7   –1;0  .
A.
 –2; 4  [1; )  –2;  .
C.
2x
y
2 x .
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số
D   ; 2
D R \  2
A.
B.
.
.
Câu 9: Cho Parabol
là x 3 . Tính a  b
A. a  b 5 .

D.

m1

2


3

-1

B.
D.

 \ ( ; –3] (–3; ) .

 –1;5   3;7   3;5 .

C. D (2; )

.

D. D ( ; 2)

.

 bx  1  a 0  có đồ thị (P) biết (P) qua M  1;  4  và có trục đối xứng

B. a  b 7 .

C. a  b  5 .

D. a  b  2 .

2
Câu 10: Cho parabol (P) có phương trình y  x  2 x  4 . Tìm tọa độ đỉnh I của parabol.
A. I (1;1) .

B. I ( 2; 4) .
C. I (  1;5) .
D. I ( 1;1) .
2
Câu 11: Hàm số y  x  4 x  4 đồng biến trên:

4


  ;  2 

 2; 

  2;  

  ; 2 

A.
B.
C.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn
1
y
2
4
2
x.
A.
B. y  x 2 x  2 .
C. y  x  3 x .


D.

D. y  x  2  x  4 .

2
Câu 13: Cho parabol (P) có phương trình y 3 x  2 x  4 . Tìm trục đối xứng của parabol.
1
1
2
2
x 
x
x
x
3.
3.
3 .
3.
A.
B.
C.
D.
2
Câu 14: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y x  x  4 và y  x  4 là
 0;  4  ;  2; 2 
 0;  4  ;  2;  2 
 0;  4  ;   2; 2 
A.
B.

C.

Câu 15: Cho hàm số bậc hai:
công thức nào ?
 
 b
I   ;

A.  a 4a  .
B.

y ax 2  bx  c

 a 0 

 
 b
I
;

 2a 4 a 

có đồ thị

 0; 4  ;  2;  2 
D.

 P  , đỉnh của  P 

 

 b
I
;

C.  2a 2a  .

được xác định bởi

b  
I ; 
D.  a 4a  .

A  1; 2 
B  0;  1
Câu 16: Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm

. Tính a  2b .
A. a  2b  5 .
B. a  2b  1
C. a  2b 1
D. a  2b 3
.
.
.
2
Câu 17: Cho hàm số bậc hai: y  x  4 x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
  ; 2  .
 2;  .
A. Nghịch biến trên khoảng
B. Nghịch biến trên khoảng

  4;   .
  2;   .
C. Đồng biến trên khoảng
D. Đồng biến trên khoảng
Câu 18: Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ:

2
A. y x  4 x  1 .

2
B. y  x  4 x  1 .

2
C. y x  2 x  1

2
D. y  x  4 x  1 .

 2
 x  1 , x    ;0 

y  x  1 , x   0; 2
 2
 x  1 , x   2;5
f  4

Câu 19: Cho hàm số
. Tính
, ta được kết quả
2

5.
7
A. 3 .
C. .
B.
2
Câu 20: Cho đồ thị hàm số y ax  bx  c có đồ thị như
hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C.

a  0, b  0, c  0 .
a  0, b 0, c  0 .

B.
D.

a  0, b  0, c  0 .
a  0, b  0, c  0 .

-----------------------------------------------

5

D.

15 .


----------- HẾT ----------


6


ĐỀ KT THỬ 1T ĐS 10 CHƯƠNG 1 + 2
Mã Đề: 333
2
 P  , trục đối xứng của  P  là :
Câu 1: Cho hàm số y 2 x  6 x  3 có đồ thị
3
3
3
y 
x 
x
x  3 .
2.
2 .
2.
B.
C.
D.
A.

A  1; 0 

2

Câu 2: Hàm số y ax  bx  2 đi qua điểm
có trục đối xứng là

A. a  2b 1
B. a  2b 5
C. a  2b  5
2
 a 0  có đồ thị như hình
Câu 3: Cho hàm số bậc hai y ax  bx  c
vẽ. Khẳng định nào sau đây sai.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng

x

3
2 . Tính a  2b .
D. a  2b  1

  2;   .

B. Hàm số có hệ số a  0 .
C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x  2 .
2
D. Biệt thức  b  4ac  0 .
Câu 4: Hàm số bậc hai nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A.

y  x 2  x  2 .

B.

y x 2  2 x  3 .


C.

y  x 2  2 x  1 .

D.

y  x 2  2 x  5 .

 a 0  có đồ thị  P  , đỉnh của  P  được xác định bởi
Câu 5: Cho hàm số bậc hai: y ax  bx  c
công thức nào ?
 
 
 
 b
 b
 b
b  
I   ;
I
;
I
;
I ; 



A.  a 4a  .
B. .  2a 4a 

C.  2a 2a  .
D.  a 4a  .
Câu 6: Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ:
2

A.
C.

y  x 2  4 x  1 .
y x 2  4 x  5 .

B.
D.

y  x 2  4 x  1 .
y  x 2  2 x  1

2
Câu 7: Cho đồ thị hàm số y ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên
dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

C.

a  0, b  0, c  0 .
a  0, b 0, c  0 .

B.


D.

a  0, b  0, c  0 .
a  0, b  0, c  0 .

Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
 –3; 2    1; 4   1; 2  .
A.

B.
7

R \ [–3; )   ; –3

.


C. R \ [1; ) ( ;1) .
y

D.

 –1;5   2; 6  1;6 .

2
 3 x
x 1
có tập xác định là :

Câu 9: Hàm số

D   3;  
A.
D   3;  1    1;  
C.

B.

D   3;  

D.

D R \   1

A  0;  3 ; B   1;  5 
Câu 10: Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm
. Tính a  b
A. a  b 1 .
B. a  b  1 .
C. a  b  3 .
D. a  b 5 .
Câu 11: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y
2

yx
A.

y  x 1

.


B.

.

1

x

y  x 1
C.

.

y x 1
D.

-1

.

1

A.

y x 1

3

B.


3

-1

A  –;3 B   3;  
Câu 12: Cho
,
Khi đó A \ B bằng:
A \ B   3;3
A \ B  –; –3
A \ B  –; –3 
A.
B. .
C.
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ:
3

2

3

y x  x

C.

y x  x 1

D.


D.

A \ B  3;  

y

x 1
x

2
Câu 14: Hàm số y  x  2 x  4 đồng biến trên :

  1; 
A.

 1;

  ;  1

B.

y
Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số

 5

D   ;  
 4

A.


  ;1

C.

D.

4

D   ;  
5

C.

 4

D   ;  
 5

D.

x 1
4x  5 .

5

D   ;  
4

B.


2
Câu 16: Cho hàm số bậc hai: y  x  4 x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
  4;   .
  2;   .
A. Đồng biến trên khoảng
B. Đồng biến trên khoảng
 2;  .
  ; 2  .
C. Nghịch biến trên khoảng
D. Nghịch biến trên khoảng

y = ( - 2 + m ) x + 3m
Câu 17: Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số
đồng biến trên R .
m0.
A. m  2
B. m  2
C. m 2 .
D.
2
Câu 18: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  2 và y 2 x  2

A.

 0; 4  ;  2;  2 

B.

 0;  2  ;  2;2 


C.

 1;  2  ;  3; 4 

2
Câu 19: Tìm tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số y x  2 x  3 có đồ thị ( P) .
I  2;3
I  1; 2 
I   1;6 
.
.
.
A.
B.
C.

8

D.

 0;  2  ;  3; 4 
I   2;11

D.

.


 2

 x  1 , x    ;0 

y  x  1 , x   0; 2
 2
 x  1 , x   2;5
f  4

Câu 20: Cho hàm số
. Tính
, ta được kết quả
2
7
15
B. 3 .
A. .
C. .
D.

9

5.


ĐỀ KT THỬ 1T ĐS 10 CHƯƠNG 1 + 2
Mã Đề: 444
2
 a 0  có đồ thị  P  , đỉnh của  P  được xác định bởi
Câu 1: Cho hàm số bậc hai: y ax  bx  c
công thức nào ?
 

 
 
 b
 b
 b
b  
I   ;
I
;
I
;
I ; 



A.  a 4a  .
B.  2a 2a  .
C. .  2a 4a 
D.  a 4a  .
2
y
 3 x
x 1
Câu 2: Hàm số
có tập xác định là :

A.

D   3;  


B.

D   3;  

C.

D   3;  1    1;  

D.

 2
 x  1 , x    ;0 

y  x  1 , x   0; 2
 2
 x  1 , x   2;5
f  4

Câu 3: Cho hàm số
. Tính
, ta được kết quả
2
7
15
B. 3 .
A. .
C. .
D.
y
Câu 4: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

2

y  x 1
A.

y x 1
C.

.

.

y x
B.

.

D R \   1

5.

1

x

y  x 1
D.

-1


.

1

2

3

-1

A  –;3 B   3;  
Câu 5: Cho
,
Khi đó A \ B bằng:
A \ B  –; –3 
A \ B  3; 
A \ B  –; –3
A.
B.
C. .

D.

A \ B   3;3

2
Câu 6: Tìm tọa độ đỉnh của đồ thị hàm số y x  2 x  3 có đồ thị ( P) .
I   2;11
I  2;3
I   1;6 

I  1; 2 
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
R \ [–3; )   ; –3
 –1;5   2;6  1;6 .
B.
.
A.
 –3; 2    1; 4   1; 2  .
C. R \ [1; ) ( ;1) .
D.

y
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số

5

D   ;  
4

A.

x 1

4x  5 .

 5

D   ;  
 4

B.

4

D   ;  
5

C.

 4

D   ;  
 5

D.

3
x
2
A  1; 0 
y

ax


bx

2
2 . Tính a  2b .
Câu 9: Hàm số
đi qua điểm
có trục đối xứng là
A. a  2b  5
B. a  2b  1
C. a  2b 1
D. a  2b 5
2
 P  , trục đối xứng của  P  là :
Câu 10: Cho hàm số y 2 x  6 x  3 có đồ thị

10


A.

x  3 .

B.

x

3
2.


y 

C.

3
2.

D.

x 

3
2 .

2
Câu 11: Hàm số y  x  2 x  4 đồng biến trên :

  ;  1

  ;1

  1; 

A.
B.
C.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ:
3

3


D.

3

y x 1

y x  x

y x  x 1

y x 2  2 x  3 .

y  x 2  2 x  5 .

y  x 2  2 x  1 .

A.
B.
C.
Câu 13: Hàm số bậc hai nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A.

B.

C.

 1;


D.

D.

y

x 1
x

y  x 2  x  2 .

2

Câu 14: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  2 và y 2 x  2 là
 0; 4  ;  2;  2 
 0;  2  ;  2;2 
 1;  2  ;  3; 4 
 0;  2  ;  3; 4 
A.
B.
C.
D.
2
Câu 15: Cho hàm số bậc hai: y  x  4 x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
  4;   .
  2;   .
A. Đồng biến trên khoảng
B. Đồng biến trên khoảng
 2;  .
  ; 2  .

C. Nghịch biến trên khoảng
D. Nghịch biến trên khoảng

y = ( - 2 + m ) x + 3m
Câu 16: Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số
đồng biến trên R .
m0.
A. m 2 .
B. m  2
C. m  2
D.
Câu 17: Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ:
A.
C.

y  x 2  4 x  1 .
y  x 2  2 x  1

B.
D.

y x 2  4 x  5 .
y  x 2  4 x  1 .

2
Câu 18: Cho hàm số bậc hai y ax  bx  c
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai.

A. Hàm số đồng biến trên khoảng


 a 0 

có đồ thị

  2;   .

2
B. Biệt thức  b  4ac  0 .

C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x  2 .
D. Hàm số có hệ số a  0

A  0;  3 ; B   1;  5 
Câu 19: Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm
. Tính a  b
A. a  b 1 .
B. a  b  1 .
C. a  b  3 .
D. a  b 5 .

11


2
Câu 20: Cho đồ thị hàm số y ax  bx  c có đồ thị như hình
vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
C.


a  0, b  0, c  0 .
a  0, b 0, c  0 .

B.
D.

a  0, b  0, c  0 .
a  0, b  0, c  0

12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×