Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.75 KB, 30 trang )

Trường THPT Trần Nhân Tơng

KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2
Thời gian : 45 phút
Họ và tên :.................................................
Lớp 12...............
Câu 1: Dấu hiệu đánh dấu sự bắt đầu của giai đoạn tiến hoá sinh học là xuất hiện:
A. quy luật chọn lọc tự nhiên.
B. các hạt côaxecva.
C. các hệ tương tác giữa các đại phân tử hữu cơ.
D. các sinh vật đơn giản đầu tiên.
Câu 2: Nghiên cứu sinh vật hoá thạch có ý nghĩa suy đốn:
A. tuổi của các lớp đất chứa chúng.
B. lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng
C. lịch
sử phát triển của quả đất. D. diễn biến khí hậu qua các thời đại.
Câu 3: Việc phân định các mốc thời gian địa chất căn cứ vào:
A. tuổi của các lớp đất chứa các hoá thạch. B. những biến đổi về địa chất, khí hậu, hố thạch điển hình
C. lớp đất đá và hố thạch điển hình.
D. sự thay đổi khí hậu.
Câu 4: Trong đại Cổ sinh, cây gỗ giống như các thực vật khác chiếm ưu thế đặc biệt trong suốt kỉ:
A. Silua.
B. Đêvôn.
C. Cacbon.
D. Pecmi.
Câu 5: Bò sát xuất hiện ở (A), phát triển mạnh ở (B); (A) và (B) lần lượt là:
A. Than đá, Pecmi. B. Đá vôi, than đá. C. Xilua, Đêvôn.
D. Cambri, Xilua.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với kỉ Phấn trắng:
A. Xuất hiên thực vật có hoa.
B. Tiến hóa động vật có vú


C. Cách đây khoảng 145 triêu năm.
D. Bò sát ngự trị.
Câu 7: Trong lịch sử phát triển sinh giới, dạng sinh vật phát triển sau cùng là:
A. Thực vật hạt trần, loài người.
B. Thực vật hạt kín và bộ khỉ.
C. Thực vật hạt kín, chim và thú.
D. Thực vật hạt kín và lồi ngườ
Câu 8: Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêơtit có thể tự lắp ghép thành những
đoạn ARN ngắn, có thể nhân đơi mà khơng cần đến sự xúc tác của enzim. Điêù này có ý nghĩa gì?
A. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prơtêin và axitnuclêic
B. Trong q trình tiến hố,ARN xuất hiện trước ADN và prơtêin
C. Prơtêin có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã
D. Sự xuất hiện các prôtêin và axitnuclêic chưa phải là xuất hiện sự sống
Câu 9: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống trên Quả Đất, trong giai đoạn tiến hố hố học
có sự:
A. hình thành mầm sống đầu tiên từ chất vô cơ nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
B. tổng hợp những chất hữu cơ từ chất vơ cơ theo phương thức hố học.
C. tổng hợp những chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức sinh học.
D. hình thành các cơ thể sống đầu tiên từ các chất hữu cơ nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
Câu 10: Thực chất của tiến hoá tiền sinh học là hình thành
A. các chất hữu cơ từ vơ cơ B. axitnuclêic và prôtêin từ các chất hữu cơ
C. mầm sống đầu tiên từ các hợp chất hữu cơ
D. vô cơ và hữu cơ từ các nguyên tố trên bề mặt trái đất nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
Câu 11: Nguồn năng lượng dùng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là:
A. ATP
B. Năng lượng tự nhiên C. Năng lượng hoá học D. Năng lượng sinh học
Câu 12: Đặc điểm nào chỉ có ở vật thể sống mà khơng có ở giới vơ cơ?
A. Có cấu tạo bởi các đại phân tử hữu cơ là prôtêin và axitnuclêic
B. Trao đổi chất thông qua q trình đồng hố ,dị hố và có khả năng sinh sản
C. Có khả năng tự biến đổi để thích nghi với mơi trường ln thay đổi

D. Có hiện tượng tăng trưởng,cảm ứng,vận động
Câu 13: Trong điều kiện hiện nay,chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách nào?
A. Tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên B. Quang tổng hợp hoặc hoá tổng hợp
C. Được tổng hợp trong các tế bào sống D. Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở cây ưa sáng?
A. Chịu được ánh sáng mạnh. B. Có phiến lá mỏng, ít hoặc khơng có mơ giậu
C. Lá xếp nghiêng.
D. Mọc ở nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng
Câu 15: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây. B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng


Câu 16: Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ?
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định. B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường
C. Hiện tượng tự tỉa thưa
D. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
Câu 17: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm:
A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.
B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng
cung cấp nguồn sống của mơi trường.
C. suy thối quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.
Câu 18:Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào?
A. Quan hệ hỗ trợ.
B. Cạnh tranh khác lồi. C. Kí sinh cùng loài. D. Cạnh tranh cùng loài.
Câu 19: Tỉ lệ đực: cái ở ngỗng và vịt lại là 40/60 (hay 2/3) vì:
A. tỉ lệ tử vong 2 giới khơng đều.
B. do nhiệt độ mơi trường.
C. do tập tính đa thê.

D. phân hoá kiểu sinh sống
Câu 20: Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên:
A. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ.
B. dừng ngay, nếu khơng sẽ cạn kiệt.
C. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thối.
D. tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định.
Câu 21: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là:
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.
B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể.
D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
Câu 22: Mật độ của quần thể là:
A. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó.
B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần
thể.
C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.
D. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
Câu 23: Khi số lượng cá thể của quần thể ở mức cao nhất để quần thể có khả năng duy trì phù hợp nguồn
sống thì gọi là:
A. kích thước tối thiểu.
B. kích thước tối đa. C. kích thước bất ổn. D. kích thước phát tán
Câu 24 Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng
này biểu hiện:
A. biến động theo chu kì ngày đêm. B. biến động theo chu kì mùa.
C. biến động theo chu kì nhiều năm. D. biến động theo chu kì tuần trăng
Câu 25: Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A. sức sinh sản
B. các yếu tố không phụ thuộc mật độ
C. sức tăng trưởng của quần thể D. nguồn thức ăn từ môi trường
Câu 26:Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?

A. Ánh sáng. B. Nước C. Hữu sinh D. Nhiệt độ.
Câu 27: Thay đổi làm tăng hay giảm kích thước quần thể được gọi là
A. biến động kích thước. B. biến động di truyền. C. biến động số lượng. D. biến động cấu trúc.
Câu 28: Nhân tố dễ gây đột biến số lượng ở sinh vật biến nhiệt là
A. nhiệt độ.
B. ánh sáng C. độ ẩm
D. không khí.
Câu 29: Một số lồi thực vật có hiện tượng cụp lá vào ban đêm có tác dụng:
A. hạn chế sự thốt hơi nước
B. tăng cường tích lũy chất hữu cơ
C. giảm tiếp xúc với môi trường
D. tránh sự phá hoại củ sâu bọ.
Câu 30: Biện pháp bảo vệ và phát triển bền vững rừng hiện nay là :
A. không khai thác B. trồng nhiều hơn khai thác C. cải tạo rừng
D. trồng và khai thác theo kế hoạch
BẢNG ĐIỀN ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14 15
Đ/án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23 24
25
26
27
28
29 30
Đ/án
MA TRẬN ĐỀ THI SINH HỌC HỌC KÌ 2 KHỐI 12 .NĂM 2018


.
Tên chủ đề

Nhận biết
30%
3

Thông hiểu
20%
3


Chủ
đề
:
CHƯƠNG2:
Quần xã sinh
vật
Số câu: 10
Số câu :3Từ 1- Số câu :3từ: 4Số điểm :3,2
3
6
Tỉ lệ%:
Số điểm:0,96
Số điểm:0,96
9,6
9,6
Chủ đề 2:
8
6
CHƯƠNG3:Hệ
sinh thái,sinh
quyển và bảo
vệ môi trường.
Số câu:
Số câu :8 Từ
Số câu 6 :Từ
Số điểm
11-18
19-24
Số điểm:2.52

Số điểm:1,90
Tỉ lệ%
25,2
19,0
Tổng số câu:
11
10
Tổng số điểm:
3,5
3,125
Tỉ lệ %;
35,0
31,25

Trường THPT Trần Nhân Tông

MĐNT
Chủ đề

Vận dụng cấp
thấp 20%
2

Vận dụng cấp
cao 30%
2

Cộng

Số câu 2 :7-8


10

Số điểm:0,64
6,4
4

Số câu :2Từ 910
Số điểm: 0,64
6,4
4

Số câu :4Từ
25-28
Số điểm:1,23
12,3
6
1,90
19

Số câu :4Từ
29-32
Số điểm:1.23
12,3
6
1,9
19,0

10


3,2
32
22

22
6,8
68
32
10
100

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: SINH HỌC LỚP 11

Nhận biết

- Nêu được ý nghĩa của
thoát hơi nước đối với thực
vật.
- Nêu được các loại sản
phẩm trong pha sáng, pha
tối của quang hợp.
- Đặc điểm của các
Chuyển hóa vật nguyên tố dinh dưỡng
chất và năng khoáng thiết yếu.
lượng ở thực vật - Nêu được khái niệm về
quang hợp.
- Nêu được khái niệm về
năng suất kinh tế, năng
suất sinh học.

- Trình bày được cơ chế
hơ hấp kị khí và hơ hấp
hiếu khí
25.00% của
40.00% = 1,00 điểm
tổng = 2.5 điểm
(4 câu)
(10 câu TN)
Chuyển hóa - Nêu được khái niệm về
vật chất và năng hô hấp ở động vật.

Thơng hiểu

- Lí giải được các sản
phẩm tạo thành trong
pha sáng và pha tối.
- Sắp xếp được thứ tự
các giai đoạn và xác
định được sản phẩm
của hô hấp.
- Giải thích được vì
sao hơ hấp sáng chỉ xảy
ra ở thực vật C3.
- Phân biệt được
phương thức hấp thụ
ion khoáng.

Vận dụng
Mức độ thấp
Mức độ cao


Xác định được
các nhân tố chủ
yếu ảnh hưởng
đến q trình
hơ hấp để ứng
dụng vào cơng
tác bảo quản
nơng sản, thực
phẩm.

20.00% =
0.5điểm
( 2 câu)
- Sắp xếp được thứ tự - Phân
biệt
của hệ dẫn truyền tim. được cơ chế thở
40.00% = 1.00điểm
( 4 câu)


MĐNT
Chủ đề

lượng ở động
vật

25.00% của
tổng
= 2,5 điểm

(10 câu TN)

Nhận biết

Thông hiểu

- Nêu được cơ quan trao
đổi khí của các nhóm động
vật.
- Nêu được đặc điểm tiêu
hóa ở các nhóm động vật.
- Trình bày hoạt cơ chế
hoạt động của hệ tuần hoàn
hở ở động vật.

- Sắp xếp được thứ tự
các dạ trong dạ dày 4
túi ở thú ăn thực vật.
- Xác định được chức
năng, vị trí của mao
mạch.
- Vẽ chú thích sơ đồ
đường đi của máu trong
hệ tuần hoàn đơn và
kép.

40% = 1.00 điểm
(4 câu)

40% = 1.00 điểm

(4 câu)

- Nêu được đặc điểm của
hướng động, ứng động.
- Trình bày được đặc
điểm cảm ứng của động vật
Cảm ứng ở thực
Phân biệt được ứng
có hệ thần kinh dạng lưới
vật và động vật
động và hướng động
và dạng chuỗi hạch.
- Nêu được hình thức cảm
ứng của động vật có tổ
chức thần kinh
50.00% của
20,00% = 3.0 điểm
20,00% = 1.0 điểm
tổng = 5,0 điểm
(1 câu)
(0,5 câu)
( 2 câu TL)
Cộng = 100%
= 10 điểm (20
50%= 5 điểm
30.00%= 3 điểm
câu TN + 2 câu
TL)

Trường THPT Trần Nhân Tông

Lớp .....................SBD:………………………
Họ và tên ........................................................

Vận dụng
Mức độ thấp
Mức độ cao
ra và thở vào để
thực hiện trao
đổi khí của cá
- Giải thích vì
sao trong HTH
kép, máu đi
dưới áp lực cao,
khả năng điều
hóa và phân
phối máu nhanh
hơn so với
HTH đơn.
20.00% =
0.5điểm
( 2 câu)
Sắp xếp được
thứ tự thành
phần và xác
định được sơ đồ
đường đi của
các thành phần
trong cung phản
xạ.
20,00% = 1.0

điểm
(0,5 câu)
20% = 2 điểm

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN: SINH HỌC LỚP 11
Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Mao mạch là
A. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao
đổi chất giữa máu và tế bào
B. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất
giữa máu và tế bào
C. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa
máu và tế bào
D. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất
giữa máu với tế bào
Câu 2: Diễn biến của hệ tuần hồn kín diễn ra như thế nào?
A. Tim  Động Mạch  Tĩnh mạch  Mao mạch  Tim
B. Tim  Động Mạch  Mao mạch  Tĩnh mạch  Tim
C. Tim  Mao mạch  Động Mạch  Tĩnh mạch  Tim


D. Tim  Tĩnh mạch  Mao mạch  Động Mạch  Tim
Câu 3: Vì sao ở lưỡng cư và bị sát trừ (cá sấu) có sự pha máu?
A. Vì chúng là động vật biến nhiệt
B. Vì khơng có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất
C. Vì tim chỉ có 2 ngăn D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn

Câu 4: Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là:
A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
Câu 5: Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?
A. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn
B. Vì mao mạch thường ở xa tim
C. Vì số lượng mao mạch lớn hơn
D. Vì áp lực co bóp của tim giảm
Câu 6: Chứng huyết áp cao biểu hiện khi:
A. Huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài B. Huyết áp cực đại lớn quá 160mmHg và kéo dài
C. Huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài D. Huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài
Câu 7: Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?
A. Chiếu sáng từ hai hướng
B. Chiếu sáng từ ba hướng
C. Chiếu sáng từ một hướng
D. Chiếu sáng từ nhiều hướng
Câu 8: Hướng động là:
A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định
D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng
Câu 9: Ứng động (Vận động cảm ứng)là:
A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vơ hướng
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích khơng định hướng
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích khơng ổn định
Câu 10: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?
A. Tác nhân kích thích khơng định hướng

B. Có sự vận động vô hướng
C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào
D. Có nhiều tác nhân kích thích
Câu 11: Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  Bộ phận phản hồi thơng tin
B. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện phản ứng  Bộ phận phân tích và tổng hợp thông
tin  Bộ phận phản hồi thông tin
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận phân tích và tổng hợp thơng tin  Bộ phận thực hiện phản ứng
D. Bộ phận trả lời kích thích  Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện phản ứng
Câu 12: Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh chuỗi hạch?
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới
B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên
C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới
D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới
Câu 13: Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm
D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn
Câu 14: Não bộ trong hệ thần kinh ống có những phần nào?
A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não
B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành não
C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não
D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành não
Câu 15: Ý nào khơng đúng đối với sự tiến hố của hệ thần kinh?
A. Tiến hoá theo hướng dạng lưới  Chuỗi hạch  Dạng ống
B. Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ
C. Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của mơi trường
D. Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng
Câu 16: Điện thế nghỉ là:



A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía trong
màng mang điện âm và ngồi màng mang điện dương
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía trong màng
mang điện dương và ngoài màng mang điện âm
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía trong màng
mang điện âm và ngoài màng mang điện dương
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang
điện âm và ngồi màng mang điện dương
Câu 17: Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin lại “nhảy cóc”?
A. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie
B. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
C. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện
D. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh
Câu 18: Điện thế hoạt động là:
A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực
B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực
C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực
D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực
Câu 19: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục khơng
có bao miêlin là:
A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng
B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng
C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng
D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng
Câu 20: Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục không có bao miêlin diễn ra như thế nào?
A. Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến tái phân cực
rồi đảo cực
B. Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do đảo cực đến mất phân cực rồi tái

phân cực
C. Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến đảo cực rồi tái phân cực
D. Xung thần kinh lan truyền không liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến đảo
cực rồi tái phân cực
II. Phần Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Ứng động sinh trưởng của Thực vật là gì ? Đặc điểm của loại ứng động này như thế
nào ? Cho ví dụ ?
Câu 2 ( 3 điểm): Phản xạ là gì ? Phản xạ khơng điều kiện khác phản xạ có điều kiện ở những điểm nào?
Cho ví dụ ?
------------------------------------------------------------Trường THPT Trần Nhân Tơng

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: SINH HỌC LỚP 11
Thời gian làm bài 45 phút

Lớp ....................SBD:…………………........
Họ và tên ........................................................

PHẦN BÀI LÀM
I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm):
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Chọn
II. Phần Tự luận: (5,0 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

Trường THPT Trần Nhân Tơng

ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: SINH HỌC LỚP 11

I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Chọn B B D B A A D B C A

C

D


A

C

D

C

C

A

A

II. Phần Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
- Khái niệm ứng động sinh trưởng (1 điểm)
- Đặc điểm: Đây là loại vận động diễn ra không nhanh và không mạnh mẽ như ứng
động không sinh trưởng; đây thường là những vận động theo chu kì sinh học
(0,5 điểm)
- VD: Học sinh nêu đúng VD (0,5 điểm)
Câu 2 (3 điểm):
- Khái niệm phản xạ (0,5 điểm)
- Những điểm khác nhau (2 điểm)
Phản xạ khơng điều kiện
- Bẩm sinh, có tính chất bền vững

C



- Di truyền, mang tính chủng loại
- Số lượng hạn chế
- Chỉ trả lời những kích thích tương ứng
- Trung ương: Trụ não, tủy sống
Phản xạ có điều kiện
- Hình thành trong đời sống cá thể, không bền vững, dễ mất.
- Khơng di truyền, mang tính cá thể
- Số lượng khơng hạn chế
- Trả lời các kích thích bất kì được kết hợp với kích thích khơng điều kiện
- Có sự tham gia của vỏ não.


VD: Phản xạ khơng điều kiện và phản xạ có điều kiện (0,5 điểm)

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TƠNG
(Đề thi có 02 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN SINH HỌC – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 895
I. TRẮC NGHIỆM (8đ)
#4 Trong phương pháp sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc
ghép là:
A. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
B. Cành ghép không bị rơi

C. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngồi
D. Giảm sẹo lồi ở điểm ghép
#1 Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản:
A. Bào tử
B. Phân đơi
C. Sinh dưỡng
D. Hữu tính
#2 Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là;
A. Giảm phân và thụ tinh
B. Nguyên phân và giảm phân
C. Kiểu gen của thế hệ sau khơng thay đổi trong q trình sinh sản
D. Bộ nhiễm sắc thể của lồi khơng thay đổi
#1 Thụ tinh là quá trình:
A. Hình thành giao tử đực và cái
B. Hợp nhất giữa con đực và cái
C. Hợp nhất giữa giao tử đơn bội đực và cái
D. Hình thành cá thể đực và cá thể cái
#1 Thụ phấn là quá trình:
A. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy
B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị
D. Hợp nhất 2 nhân tinh trùng với 1 tế bào trứng
#1 Hạt được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Nhị
C. Nỗn đã được thụ tinh
D. Hạt phấn
#3 Hạt lúa thuộc loại:
A. Hạt có nội nhũ
B. Quả giả

C. Hạt khơng nội nhũ
D. Quả đơn tính


#1 Quả được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Nỗn đã được thụ tinh
C. Bầu nhị
D. Nỗn khơng được thụ tinh
#2 Hạn chế của sinh sản vơ tính là:
A. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều kiện môi trường
thay đổi.
B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay
đổi.
C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện mơi trường thay đổi.
D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện mơi trường thay
đổi.
#3 Thụ tinh trong tiến hố hơn thụ tinh ngồi là vì?
A. Khơng nhất thiết phải cần môi trường nước.
B. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
C. Đỡ tiêu tốn năng lượng.
D. Cho hiệu suất thụ tinh cao.
#3 Sinh sản theo kiểu giao phối tiến hố hơn sinh sản vơ tính là vì:
A. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất
hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của mơi trường.
B. Thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi ủa điều kiện mơi
trường.
C. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện
nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của mơi trường.
D. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất

hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
#2 Ý nào không phải là sinh sản vơ tính ở động vật đa bào?
A. Trứng khơng thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể.
B. Bào tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.
D. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
#3 Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật?
A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.
B. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính.
C. Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử đực và cái.
D. Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vơ tính và hữu tính.
#2 Bản chất của q trình thụ tinh ở động vật là:
A. Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.
B. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái.
C. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân cuả giao tử cái.
D. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ (2n) ở
hợp tử.
#2 Điều nào không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật?
A. Tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hựp giữa 2 giao tử đực và cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng tính.
B. Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh.
C. Giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái được phát sinh từ hai cơ thể khác nhau.
D. Một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo.
#3 Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:
A. Từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ hữu tính đến vơ tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.


C. Từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ vơ tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
#2 Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính ở động vật?

A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm ngun liệu cho q trình tiến hố và chọn giống.
B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện mơi trường biến đổi.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
#2 Ngun tắc của nhân bản vơ tính là:
A. Chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành
phơi rồi phát triển thành cơ thể mới.
B. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển
thành phơi rồi phát triển thành cơ thể mới.
C. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phơi rồi phát
triển thành cơ thể mới.
D. Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xơ ma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ
thể mới.
#1 Sinh sản vơ tính ở động vật là:
A. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, khơng có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
B. Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, khơng có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
C. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, khơng có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
D. Một cá thể ln sinh ra chỉ một cá thể giống mình, khơng có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
#2 Thụ phấn chéo là:
A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
D. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.
II. TỰ TUẬN (2đ)
#1 Nêu những đặc trưng của sinh sản hữu tính.
#3 Tại sao sinh sản hữu tính lại ưu việt hơn sinh sản vơ tính?

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐAKLAK
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG
TỔ: SINH - CN


ĐỀ THI HỌC KỲ I ( đề 1)
MÔN: SINH HỌC- LỚP: 10

( Năm học: 2017-2018 )
Họ và tên:……………………………........LỚP:…………. SBD:………….
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất: Năng lượng là gì?
A. Năng lượng là đại lượng đạc trưng cho khả năng sinh công
B. Năng lượng là sản phẩm của các loại chất đốt
C. Năng lượng là sự tích lũy ánh sang mặt trời dưới dạng hóa năng
D. Cả a,b,c dều đúng
Câu 2: Vận chuyển thụ động:
A. Cần tiêu tốn năng lượng.
B. Khơng cần tiêu tốn năng lượng.
C. Cần có các kênh protein.
D. Cần các bơm đặc biệt trên màng
Câu 3: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là


A. Ađenơzin, đường ribơzơ, 3 nhóm photphat.
B. Ađenơzin, đường dxiribozơ, 3 nhóm photphat.
C. Ađenin, đường đxiribơzơ, 3 nhóm photphat. D. Ađenin, đường Ribơzơ, 3 nhóm photphat.
Câu 4: Q trình đường phân xảy ra ở:
A. Tế bào.
B. Lớp màng trong của ti thể. C. Bào tương
D. Chất nền của ti thể.
Câu 5: Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng sinh chất được gọi là:
A. Sự thẩm thấu
B. Vận chuyển chủ động.

C. Vận chuyển tích cực.
D. Vận chuyển qua kênh.
Câu 6: Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng, nguyên nhân là
do:
A. Phân tử ATP là chất giàu năng lượng
B. Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat
C. Các nhóm photphat đều tích điện âm nên đẩy nhau
D. Đây là liên kết mạnh
Câu 7: Bản chất của Enzim là:
A. Glucozơ
B. Protein
C. Lipit
D. H20
Câu 8 : Một gen ở vi khuẩn E. Coli có chiều dài là 5100A0 và có số nuclêơtit loại G chiếm 22% tổng số
nuclêơtit của gen. Tổng số nu của gen là:
A. 4800
B. 3220
C. 3000
D. 2400
Câu 9: Thế nào là hô hấp tế bào:
A. Hơ hấp tế bào là q trình chuyển đổi năng lượng diễn ra trong tế bào sống.
B. Hô hấp là q trình cây xanh nhận CO2 và thải O2
C. Hơ hấp là quá trình động vật nhận O2 và thải CO2
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 10: Qúa trình hơ hấp tế bào gồm 3 giai đoạn chính, năng lượng tạo ra nhiều nhất ở:
A. Đường phân
B. Chu trình Crep
C. Chuỗi truyền electron D. Cả 3 giai đoạn

II- TỰ LUẬN:

Câu 1: a, Enzim là gì? Nêu cơ chế hoạt động của enzim?
b, Sơ đồ sau thể hiện một con đường chuyển hóa các chất trong tế bào:

Nếu chất G và F dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất nào sẽ tăng lên bất thường? giải thích?

Câu 2: ATP là gì? Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào.
Câu 3: Một gen ở có 150 vịng xoắn và có hiệu số giữa nuclêơtit loại Ađênin với một loại nuclêôtit khác
không bổ sung là 8% tổng số nuclêôtit của gen.
a. Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêơtit của gen?
b. Tính số liên kết hiđrơ có trên gen?

…………..***……………..

BÀI LÀM .


I.Đáp án Trắc nghiệm:
Câu
Đáp
án

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

I.Đáp án Tự luận:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐAKLAK
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG

TỔ: SINH - CN

ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN: SINH HỌC- LỚP: 10

( Năm học: 2017-2018 )
Họ và tên:……………………………........LỚP:…………. SBD:………….
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất: Năng lượng là gì?
A. Năng lượng là sản phẩm của các loại chất đốt
B. Năng lượng là đại lượng đạc trưng cho khả năng sinh cơng
C. Năng lượng là sự tích lũy ánh sang mặt trời dưới dạng hóa năng
D. Cả a,b,c dều đúng
Câu 2: Vận chuyển thụ động:
A. Cần tiêu tốn năng lượng.
B. Cần các bơm đặc biệt trên màng
C. Cần có các kênh protein.
D. Khơng cần tiêu tốn năng lượng.
Câu 3: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. Ađenin, đường Ribơzơ, 3 nhóm photphat
B. Ađenơzin, đường dxiribozơ, 3 nhóm photphat.
C. Ađenin, đường đxiribơzơ, 3 nhóm photphat. D. Ađenơzin, đường ribơzơ, 3 nhóm photphat.
Câu
4: Q trình đường phân xảy ra ở:
A. Tế bào.
B. Bào tương
C. Lớp màng trong của ti thể. D. Chất nền của ti thể.
Câu 5: Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng sinh chất được gọi là:
A. Vận chuyển chủ động.
B. Sự thẩm thấu

C. Vận chuyển tích cực.
D. Vận chuyển qua kênh.
Câu 6: Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng, nguyên nhân là
do:
A. Phân tử ATP là chất giàu năng lượng
B. Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat
C. Các nhóm photphat đều tích điện âm nên đẩy nhau
D. Đây là liên kết mạnh
Câu 7: Bản chất của Enzim là:
A. Glucozơ
B. H20
C. Lipit
D. Protein
Câu 8 : Một gen ở vi khuẩn E. Coli có chiều dài là 5100A0 và có số nuclêôtit loại G chiếm 22% tổng số
nuclêôtit của gen. Tổng số nu của gen là:
A. 3000
B. 3220
C.4800
D. 2400
Câu 9: Thế nào là hô hấp tế bào:
A. Hô hấp là q trình cây xanh nhận CO2 và thải O2
B. Hơ hấp tế bào là quá trình chuyển đổi năng lượng diễn ra trong tế bào sống.
C. Hô hấp là quá trình động vật nhận O2 và thải CO2
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 10: Qúa trình hơ hấp tế bào gồm 3 giai đoạn chính, năng lượng tạo ra nhiều nhất ở:
A. Đường phân
B.Chuỗi truyền electron C. Chu trình Crep
D. Cả 3 giai đoạn

II- TỰ LUẬN:

Câu 1: a, Enzim là gì? Nêu cơ chế hoạt động của enzim?
b, Sơ đồ sau thể hiện một con đường chuyển hóa các chất trong tế bào:


Nếu chất G và F dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất nào sẽ tăng lên bất thường? giải thích?

Câu 2: ATP là gì? Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào.
Câu 3: Một gen ở có 150 vịng xoắn và có hiệu số giữa nuclêôtit loại Ađênin với một loại nuclêôtit khác
không bổ sung là 8% tổng số nuclêôtit của gen.
a. Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêơtit của gen?
b. Tính số liên kết hiđrơ có trên gen?

…………..***……………..

BÀI LÀM .
I.Đáp án Trắc nghiệm:
Câu
Đáp
án

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

I.Đáp án Tự luận:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐAKLAK
TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG
TỔ: SINH - CN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I

MÔN: SINH HỌC- LỚP: 10
( Năm học: 2017-2018 )

I.Đáp án Trắc nghiệm:(5 Đ)
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án

1
A

2
B

3
D

4
C

5
A

6
C

7

B

8
C

9
Á

10
C

1
B

2
D

3
A

4
B

5
B

6
C

7

D

8
A

9
B

10
B

I.Đáp án Tự luận:(5 Đ)
a, Enzim là gì? Nêu cơ chế hoạt động của enzim? (1Đ)
b, Sơ đồ sau thể hiện một con đường chuyển hoá các chất trong tế bào:


Nếu chất G và F dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất nào sẽ tăng lên bất thường?
Giải thích? (1Đ)
Câu 2: ATP là gì? Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào. (1đ)
Câu 3: Một gen có 150 vịng xoắn và có hiệu số giữa nuclêôtit loại Ađênin với một loại nuclêôtit khác
không bổ sung là 8% tổng số nuclêôtit của gen.
a. Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen? (1đ)
A% = T% = 29%
G% = X% = 21%
b. Tính số liên kết hiđrơ có trên gen? (1đ)
H= 2.870 +3.630 =3.630

…………..***……………..

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐAKLAK

TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG
TỔ: SINH - CN

ĐỀ THI HỌC KỲ I ( đề 1)
MÔN: SINH HỌC- LỚP: 10

( Năm học: 2017-2018 )
Họ và tên:……………………………........LỚP:…………. SBD:………….
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất: Năng lượng là gì?
E. Năng lượng là đại lượng đạc trưng cho khả năng sinh công
F. Năng lượng là sản phẩm của các loại chất đốt
G. Năng lượng là sự tích lũy ánh sang mặt trời dưới dạng hóa năng
H. Cả a,b,c dều đúng
Câu 2: Vận chuyển thụ động:
A. Cần tiêu tốn năng lượng.
B. Không cần tiêu tốn năng lượng.
C. Cần có các kênh protein.
D. Cần các bơm đặc biệt trên màng
Câu 3: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. Ađenơzin, đường ribơzơ, 3 nhóm photphat.
B. Ađenơzin, đường dxiribozơ, 3 nhóm photphat.
C. Ađenin, đường đxiribơzơ, 3 nhóm photphat. D. Ađenin, đường Ribơzơ, 3 nhóm photphat.
Câu 4: Q trình đường phân xảy ra ở:
A. Tế bào.
B. Lớp màng trong của ti thể. C. Bào tương
D. Chất nền của ti thể.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×