MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II
Mơn : Công nghệ lớp 7
Tên chủ đề
CĐ 1: Đại
cương về kĩ
thuật chăn
ni
Số câu
Số điểm
CĐ 2. Quy
trình sản xuất
và bảo vệ môi
trường trong
chăn nuôi
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
Nhận biết
TN
TL
-Hiểu được thức
ăn được tiêu hóa
và hấp thụ như
thế nào
-các phương
pháp chế biến
thức ăn vật nuôi
6
1.5
Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
Dựa vào thành
phần dinh dưỡng
có trong thức ăn
phân loại thức ăn
TN
TL
Thế nào là sự
sinh trưởng và
phát dục ở vật
ni Cho ví dụ
1
2
Tiêu chuẩn
chuồng ni hợp
vệ sinh
1
3
Cách phịng bệnh
cho vật ni.
6
2
0.5
2
1
1
2
2
1.5
0.5
2
5.0
TN
TL
Lấy ví dụ
thức ăn giàu
P và thức ăn
thơ xanh có ở
địa phương
1.5
2.5
5.0
1.0
15%
25%
50%
10
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(2điểm)
Cộng
1
1
9
7.5
1
3
2.5
12
1
10
(100%
)
(Hãy khoanh tròn vào chư cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất.)
Câu 1: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:
A.Cắt ngắn, nghiền nhỏ.
B.Ủ men, đường hóa.
C.Cắt ngắn, ủ men.
D.Đường hóa ,nghiền nhỏ.
Câu 2: Gluxit qua đường tiêu hóa của vật ni chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A.Đường đơn.
B.Vitamin.
C. Glyxein.
D.Glyxein và axit béo.
Câu 3: Chuồng ni hợp vệ sinh phải có:
A.Lượng khí amoniac,khí hyđrơ sunphua trong chuồng nhiều nhất.
B.Nhiệt độ thích hợp.
C.Nhiệt độ từ 10o- 20oC.
D.nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đơng.
Câu 4: Thức ăn vật ni có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:
A.Phương pháp nghiền nhỏ.
B.Phương pháp xử lý nhiệt.
C .Phương pháp đường hóa.
D.Phương pháp cắt ngắn.
Câu 5: Độ ẩm trong chuồng thích hợp khoảng
A.50-60%
B.80-90%
C. 60-75%
D.40-50%
Câu 6: Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A.Ion khoáng.
B.Axit béo và Axit amin.
C Glyxein và axit béo.
D.Geyxein và Axit amin.
Câu 7: Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:
A.Glyxein và axit béo.
B.Axit béo.
C.Đường đơn.
D.Axit amin.
Câu 8: Các chất trong thức ăn vật nuôi được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu
là :
A.Gluxit và Lipit.
B. Vitamin và Gluxit.
C.Protein và nước.
D. Nước và Vitamin.
II. PHÂN TỰ LUẬN (8 điểm )
Câu 4. (3,0 điểm) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật ni ? Cho ví dụ?
Câu 5. (2,0 điểm) Nêu cách phịng bệnh cho vật ni?
Câu 6. (3,0 điểm) Như thế nào là thức ăn giàu protein,và thức ăn thơ xanh ? Cho ví
dụ thức ăn giàu protein và thức ăn thơ xanh có ở địa phương?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Môn: Công nghệ lớp 7
I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu
1
2
Đáp án
A
B
3
B
4
A
5
C
6
C
7
D
8
D
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu
Đáp án
Câu4 (3 điểm) Thế
nào là sự sinh
trưởng và phát dục
ở vật ni Cho ví
dụ?
-Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích
thước các bộ phận của cơ thể.
VD đúng
-Sự phát dục là sự thay đổi về chất các bộ phận trong
cơ thể
VD đúng
Câu 5 (2 điểm) Nêu cách phòng bệnh cho vật nuôi? Câu 6 (3 điểm)
Như thế nào là
thức
ăn
giàu
protein,giàu
gluxit? Cho ví dụ
thức
ăn
giàu
protein và thức ăn
thơ xanh có ỏ địa
phương?
Tiêm phịng vắc xin
Chăm sóc ni dưỡng chu đáo, đủ dinh dưỡng
Vệ sinh sạch sẽ môi trường ,thức ăn nước uống
Vật ni ốm khơng mổ thịt, khơng bán,đề phịng lây
bệnh
-Thức ăn giàu protein là thức ắn có hàm lượng
protein > 14 %
VD đúng (đậu tương, khô dầu lạc...)
- Thức ăn có hàm luợng xơ >30% thuộc lọai thức ăn thơ
giàu
-Ví dụ đúng (rơm lúa, cỏ…)
Điểm
1
0.5
1
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0.5
1
0,5