Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Dap an Toan 6 7 8 kiem tra HK2 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.76 KB, 7 trang )

UBND HUYỆN BÙ ĐĂNG

HƯỚNG DẪN CHẤM

PHỊNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO

MƠN TOÁN LỚP 6
NĂM HỌC 2017 – 2018

A: Phần tự chọn (2,0 điểm)
Câu 1:
a) Nêu đúng định nghĩa

1 điểm

b) Tìm đúng x = -20

1 điểm

Câu 2
a) Trả lời đúng

1 điểm

0

b) Tính đúng số đo yOz 65

1 điểm

B: Phần bắt buộc (8,0 điểm)


a) 9.(-5) +5 = -45 +5 = -40

0,75 điểm

2
1 3
+ :
3
2 4
2 1 4
  .
3 2 3
2 2
 
3 3
0

0,25 điểm

b)

Câu 1:
(1,5 điểm)

0,25 điểm
0,25 điểm

2 x  33  11

Câu 2:

(1,5 điểm)

a)

2x

 11  33

2x

 44

x

 44

 22
2

1
2
:x
4
3
1 2
x  :
4
3
1 3
x  .

4 2
3
x 
8
b)

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm


60 :

Câu 3:
(2,0 điểm)

2
90m
3

a) Chiều dài của mãnh vườn là:
b) Diện tích khu vườn hình chữ nhật là:
90.60 = 5400m2
Diện tích trồng hoa màu là:
60%. 5400 = 3240 m2

Diện tích đào ao thả cá là:
5400 – 3240 = 2160 m2

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

+ Vẽ hình đúng

0,25 điểm

a) Tia Oy tia nằm giữa hai tia Ox và Oz vì

0,5 điểm



xOy
< xOz (500< 1000)

Câu 4
(2,0 điểm)

b)Do tia Oy tia nào nằm giữa hai tia Ox và Oz nên ta có:




xOz
= xOy + yOz



 yOz
= xOz - xOy =1000- 500=500

0,25 điểm
0,5 điểm



c)Tia Oy là tia phân giác của xOz vì:
Tia Oy tia nào nằm giữa hai tia Ox, Oz

0,5 điểm



và xOy = yOz (=500)

3
3
3
3


 ... 

2.4 4.6 6.8
100.102
3 1 1 1 1
1
1 
      ... 


2 2 4 4 6
100 102 
M

Câu 5:
(1,0 điểm)

3 1
1  3 50
25
  
... 
 .
2  2 102  2 102
34

Lưu ý: học sinh trình bày cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ở ý đó.

HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN 7
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017– 2018

0,5 điểm

0,5 điểm


Câu

Đáp án

Điểm

a) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kỳ mơn tốn của học sinh lớp 7A.
b)

Giá trị (x)

4

5

6

7

8

9

10

Tần số(n)


1

3

3

4

9

5

5

1


c) X



2

N=30

232

30 7.7

M0 


a)

0,5 đ

8

4
3
4
2
4
A(x) =  2 x  7 x  x  7 x  3 x  x  3

0,5 đ

2
4
3
3
x

x

4
x

4
x


x
3
B(x) =
4

3

0,5đ

2

 4 x  x  x  7 x  3

0,5đ

A( x)  B( x)  4 x 4  6 x3  6 x 2  8 x

0,5 đ

A( x)  B( x) 4 x 4  8 x3  8 x 2  6 x  6
3

a)



3x - 2 = 0

0,5 đ


2
x= 3
2
Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x = 3

0,5 đ

2
5
y
 2 xy  2 ta có:
b) Thay x= 1, y= -2 vào đa thức M =

0,5 đ

M 5.( 2) 2  2.1.( 2)  2 26

0,25 đ
0,25 đ

2
Vậy giá trị của đa thức M = 5 y  2 xy  2 tại x= 1, y= -2 là 26

4

0,5đ
0,5đ

7 x 3  7 x 2  x  3


b)

0,5đ

Bảng tần số :

** Học sinh ghi đúng
GT, KL ; hình vẽ chính
xác :

0,25đ
B

H


1,0 đ
a) Xét HBE và ABE có


BAE
BHE
900 (gt)

BE là cạnh chung


ABE
HBE(gt)


1,0 đ

 HBE ABE

b)Ta có : EA= EH và BA=BH (

Do

HBE ABE

)

1,0 đ

Suy ra: BE là đường trung trực của đọan thẳng AH
c) Xét tam giác vng HEC có EC là cạnh huyền
Suy ra: EC> EH mà EH= AE nên EC> AE
5

Ta có:

x 2 + 2x + 2 = x 2 + x + x +1 +1

0,25 đ

= x(x +1) + (x +1) +1
= (x +1).(x +1) +1

0,25 đ


= (x +1)2 +1 > 0

0,25 đ

Vậy đa thức đã cho vô nghiệm.
Ghi chú : Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tối đa.

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 8
HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017-2018


Đây chỉ là hướng dẫn chấm, nếu học sinh làm cách khác đúng GV chấm vẫn cho điểm tối đa.

Đề I :
a) Nêu đúng cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu :
( trang 21 –SGK toán 8- tập II)
I/ PHẦN TỰ
CHỌN

b) Giải đúng phương trình, được kết quả :

1 điểm
1 điểm

x=3

(2,0 điểm)
ĐỀ II:
a) Nêu đúng định lí ( trang 58 –SGK toán 8- tập II)


b) Viết giả thiết, kết luận chính xác, vẽ hình minh họa đúng

1,0đ

1,0đ

Học sinh thực hiện đúng các bước tính tốn, được kết quả:
II/ PHẦN BẮT
BUỘC (8 a/ x = 4
điểm)

0,75đ

Bài 1:
1,5 điểm

Bài:2
1,5điểm

b/ x = 1; x = -2

0,75đ

Học sinh thực hiện đúng các bước tính tốn, được kết quả:
0,75đ
a/
b/

x 6
( x − 2 )( 7 x +7 ) >0


0,75đ



¿ x − 2> 0
7 x+7> 0
¿
¿
¿
x −2<0
¿
7 x+7< 0
¿
¿
¿
¿
¿ ⇔ . .. ⇔
¿
Vậy BPT có tập nghiệm là :S =

 x x  2 hoac x   1

+ Gọi chiều rộng của hình chữ nhật lúc đầu là x (m); x > 0
hình chữ nhật lúc đầu là 3x (m)

Chiều dài của
0,25 đ

Sau khi giảm 4m, chiều rộng hình chữ nhật là : x - 4 (m)

Sau khi tăng 3m, chiều dài hình chữ nhật là 3x + 3 (m)
Do hình chữ nhật lúc sau có chu vi là 62m, ta có phương trình

2 ( x − 4+3 x +3 )=62

0,25 đ

+ HS giải PT đúng: x = 8
Bài 3:

0,25 đ

+ Kết luận : hình chữ nhật lúc đầu có :

1,5 điểm

Chiểu rộng là 8(m)
0,25đ

Chiểu dài là 3.8 = 24(cm)
2

Diện tích của hình chữ nhật lúc đầu là 24.8= 192 ( m )
0,25 đ
0,25đ

Bài 4:

+ Vẽ hình đúng , đẹp + Ghi GT-KL chính xác


0,25đ

3,5 điểm

a/ Học sinh lập luận đúng, chứng minh được:
+

Δ DAC đồng dạng với Δ EBC (g –g)

b/ Học sinh lập luận đúng, tính được chính xác:

1,0 đ

0,5đ


+ CD = BC : 2 = ... = 2 cm

Từ kết quả câu a, suy ra tỉ số đồng dạng và tính được :

CE 

BC.CD 6.3

2 cm
AC
9

0,75đ


c/ HS lập luận chứng minh được :
+

Δ FBC=Δ ECB

(cạnh huyền – góc nhọn)
0,5đ

=> CE = BF (2 cạnh tương ứng)

+ Lập luận chứng minh được :

BF CE
=
AB AC
=> EF // BC (Áp dụng định lí đảo TaLet trong tam giác ABC)

0,5đ



×