Tải bản đầy đủ (.docx) (78 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.18 KB, 78 trang )

CHỦ ĐỀ:

LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH
(Số tiết: 04)
I. YÊU CẦU KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ:
1. Kiến thức:
- Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện cơng việc thơng qua lệnh
- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều cơng
việc liên tiếp.
- Biết ngơn ngữ lập trình gồm có tập hợp các từ khố dành riêng cho mục đích sử dụng
nhất định.
- Biết tên trong ngơn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra.
- Biết cấu trúc của chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân.
2. Kĩ năng:
- Biết đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một cơng việc nào đó.
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết cấu trúc của một chương trình.
3. Thái độ:
- Tạo hứng thú cho các em say mê mơn học.
II. BẢNG MƠ TẢ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Vận dụng cấp độ
Vận dụng cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
thấp
cao
1.Con
người ra
Nhận biết các Hiểu khái niệm
lệnh cho
Vận dụng vào các


máy tính mà
máy tính và
máy tính
cơng việc của con
cơng việc làm chương trình
như thế
người.
được.
máy tính.
nào ?
? 1. Máy tính
là cơng cụ
giúp con
người làm
những cơng
việc gì.
2. Chương
trình và
ngơn ngữ
lập trình.
3. Ngơn
ngữ lập
trình gồm
những gì?

? 2. Nêu một số
thao tác để con
người ra lệnh
cho máy tính
thực hiện.


? Để điều khiển máy
tính con người phải
làm gì.

Hiểu được
chương trình
dùng ngơn ngữ
nào

Áp dụng ngơn ngữ
Pascal để viết
chương trình

Hiểu được
trong bảng chữ
cái của NNLT
gồm có những
gì?
Bảng chữ cái

Vận dụng được vào
trong chương trình


4. Từ khố
và tên:

Nhận biết
được các từ

khóa

Câu hỏi
5. Cấu trúc
của một
chương
trình
Pascal:

Nhận biết
được các
thành phàn
của chương
trình

của ngơn ngữ
lập trình gồm
những gì?
Hiểu được
Sử dụng được trong
dùng từ kháo
chương trình cụ thể
vào mục đích gì
?1Đặt tên
chương trình
phải tn theo
những quy tắt
nào?
Hiểu rõ từng
thành phần

?1. Cấu trúc
chung của
chương trình
gồm?
Hiểu phải sử
dụng NNLT nào
để viết chương
trình

Câu hỏi
6. Ví dụ về
ngơn ngữ
lập trình:
7. Làm
quen với
việc khởi
động và
thốt khỏi
Pascal

Hiểu rõ mục
đích của phần
mềm

Câu hỏi
8. Nhận
biết các
thành
phần:
thanh bản

chọn, tên
tệp đang
mở, con
trỏ, dịng
trợ giúp
phía dưới

Chỉ ra được đâu là
bộ phận nào.

Nhận biết
được các
phím chức
năng của
phần mềm

Hiểu rõ các
tính năng của
các nút lệnh

Khởi động và thốt
được một chương
trình NNLT
? 1Nêu cách để khởi
động Turbo Pascal.
- ?2 Nêu cách để
thoát khỏi chương
trình Pascal
Vận dụng vào được
chương trình



màn hình.
Làm theo hướng
dẫn của bài thực
hành

Câu hỏi
4. Xác định năng lực hướng tới:
- Năng lực đọc hiểu
- Năng lực CNTT
- Năng tự giải quyết vấn đề

CHƯƠNG 1: LẬP TRÌNH ĐƠN GIẢN
TUẦN 1 - TIẾT 1:

BÀI 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
* Kiến thức:
- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính th ực hi ện nhi ều cơng
việc liên tiếp một cách tự động.
- Biết rằng viết chương trình là viết các lệnh để chỉ dẫn máy tính th ực hi ện các công
việc hay giải một bài tốn cụ thể.
- Biết ngơn ngữ lập trình được dùng để viết chương trình máy tính g ọi là ngơn ng ữ
lập trình.
* Kĩ năng:
- Viết chương trình thực hiện một công việc đơn giản.
* Thái độ:
- Tạo hứng thú cho các em say mê môn học.

II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Tổ chức ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Con người điều khiển máy tính thơng qua gì? Em hãy lấy ví d ụ minh ho ạ?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV VÀ HỌC SINH

NỘI DUNG

Hoạt động 1: Viết chương trình, ra lệnh cho máy tính làm việc
- GV: Chúng ta biết rằng máy tính là cơng 1. Viết chương trình, ra lệnh cho máy
cụ trợ giúp con người để xử lý thông tin tính làm việc.
một cách có hiệu quả.
? Thực chất máy tính chỉ là gì.
Ví dụ rơ - bốt nhặt rác
? Để máy tính thực hiện các cơng việc
theo u cầu của con người thì phải tác


động gì lên nó.
- GV: Minh hoạ cho ví dụ về “Rô - bốt
nhặt rác”
- HS quan sát.
? Để Rô - bốt thực hiện công việc trên
cần đưa ra những lệnh thích hợp nào.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thảo
luận.

- GV quan sát và gợi ý.
- GV gọi HS đại diện các nhóm nêu các
lệnh để điều khiển Rơ - bốt thực hiện
cơng việc trên.
- HS các nhóm nhận xét.
- GV nhận xét cách làm của các nhóm và
treo bảng phụ đưa ra các lệnh cần làm và
giải thích cho HS hiểu.
- GV: Về thực chất, việc viết các lệnh để
điều khiển chính là viết chương trình.
? Chương trình máy tính là gì.
- GV u cầu HS hoạt động nhóm thảo
luận viết các lệnh để thực hiện cơng việc
cho ví dụ ở mục 2.
- HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét và treo bảng phụ đưa ra
các lệnh.

- Bước 1: Tiến 2 bước.
- Bước 2: Quay trái, tiến 1 bước.
- Bước 3: Nhặt rác.
- Bước 4: Quay phải, tiến 3 bước.
- Bước 5: Quay trái, tiến 2 bước.
- Bước 6: Bỏ rác vào thùng

- Một lệnh đơn giản không đủ để chỉ dẫn
cho máy tính. Vì thế việc viết nhiều lệnh và
tập hợp lại trong một chương trình giúp
con người điều khiển máy tính một cách

đơn giản và hiệu quả hơn.
- Chương trình máy tính là một dãy các lệnh
mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được.

Hoạt động 2: Chương trình và ngơn ngữ lập trình
- GV: Để máy tính có thể xử lý, thơng tin
đưa vào máy tính phải được chuyển đổi
thành dạng dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0
và 1).
? Khi viết các lệnh bằng tiếng Việt máy
tính có thể hiểu và thực hiện được
khơng.
? Để chỉ dẫn cho máy tính những cơng
việc cần làm ta phải dùng ngơn ngữ gì.
- GV giới thiệu về ngơn ngữ lập trình.
- GV: Máy tính vẫn chưa thể hiểu được
các chương trình được viết bằng ngơn
ngữ lập trình. Chương trình cịn cần
được chuyển đổi sang ngơn ngữ máy
bằng một chương trình dịch tương ứng.

2. Chương trình và ngơn ngữ lập trình
- Các dãy bit là cơ sở để tạo ra ngơn ngữ
dành cho máy tính, được gọi là ngơn ngữ
máy.

- Ngơn ngữ lập trình là ngơn ngữ dùng để
viết các chương trình máy tính.



? Việc tạo ra chương trình máy tính gồm
mấy bước.
- GV giới thiệu về một số ngơn ngữ lập
trình phổ biến hiện nay.
- HS hoạt động nhóm thảo luận trả lời
câu hỏi 2.
- HS đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét các nhóm và đưa ra đáp án
đúng.

-Bước 1: Viết chương trình bằng ngơn ngữ
lập trình.
- Bước 2: Dịch chương trình thành ngơn
ngữ máy.

4. CỦNG CỐ:
- GV gọi HS nhắc lại khái niệm chương trình và ngơn ngữ lập trình.
? HS vận dụng làm bài tập 3 (làm ở phiếu học tập).
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 1, 2, 3.
- Xem trước nội dung mục 1, 2 Bài 2: “Làm quen với chương trình và ngơn ngữ lập trình ”

TUẦN 1 - TIẾT 2:
BÀI 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
* Kiến thức:
- Biết ngơn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng ch ữ cái và các qui t ắc
để viết chương trình, câu lệnh.
- Biết ngơn ngữ chương trình có tập hợp các từ khoá dành riêng cho m ục đích s ử

dụng nhất định.
- Biết tên trong ngơn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra, tên ph ải tuân th ủ các
qui tắc của ngôn ngữ lập trình. Tên khơng được trùng với các từ khố.
* Kĩ năng:
- Viết đúng tên.
- Phân biệt được các từ khoá, tên.
*Thái độ:
- Tạo hứng thú cho học sinh
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Tổ chức ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ:


Câu hỏi 1: Chương trình là gì?Vì sao phải viết chương trình?
Câu hỏi 2: Phân biệt ngơn ngữ máy và ngơn ngữ lập trình?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV VÀ HỌC SINH

NỘI DUNG

Hoạt động 1: Ngơn ngữ lập trình gồm những gì?
- GV treo bảng phụ giới thiệu về một 1. Ngơn ngữ lập trình gồm những gì?
chương trình đơn giản.
Ví dụ về chương trình.
- GV giải thích các câu lệnh trong chương - Ví dụ 1:
trình.

Program CT_Dau_tien;
- GV lưu ý cho HS các lệnh được sử dụng
Uses CRT;
để viết trong chương trình.
Begin
Writeln(‘Chao cac ban’);
End.
- GV: Giống như ngơn ngữ tự nhiên, mọi
ngơn ngữ lập trình đều có bảng chữ cái - Các câu lệnh được viết từ các chữ cái của
bảng chữ cái đó.
riêng.
+ Bảng chữ cái tiếng Anh: A --> Z.
? Các câu lệnh được viết từ đâu.
+ Các kí hiệu phép tốn: +, -, *, /.
? Nếu câu lệnh bị viết sai qui tắc, chương
+ Các dấu ‘ ‘, ( ),...
trình dịch sẽ xử lý như thế nào.
- GV: Về cơ bản, ngơn ngữ lập trình gồm
bảng chữ cái và các qui tắc để viết các
lệnh có ý nghĩa xác định, cách bố trí các
câu lệnh.
Hoạt động 2: Từ khoá và tên
- GV cho học sinh hoạt động nhóm thảo
luận phán đốn các từ khố có trong
chương trình trên.
?Trong ngơn ngữ lập trình các từ khố
được qui định như thế nào.
- GV lưu ý cho HS về cách phân biệt các từ
khố trong chương trình.
- GV: Ngồi các từ khố, chương trình cịn

sử dụng “tên” do người lập trình đặt.
?Khi đặt tên cần chú ý tuân thủ những qui
tắc nào.

2. Từ khố và tên
- Từ khố của ngơn ngữ lập trình là từ dành
riêng được viết bằng tiếng Anh.

- Qui tắc đặt tên:
+ Tên không được trùng với các từ khố.
+ Tên khơng chứa dấu cách.
+ Tên khơng chứa các kí tự đặc biệt.

- GV lưu ý cho HS khi đặt tên nên ngắn + Tên không bắt đầu bằng số.
gọn, dễ nhớ, dễ hiểu.


4. CỦNG CỐ:
- GV gọi HS nhắc lại đặt tên cho chương trình.
? HS vận dụng làm bài tập 4 (làm ở phiếu học tập).
- HS phân biệt từ khoá và tên.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài cũ.
- Làm bài tập.
- Xem trước nội dung mục 3, 4 Bài 2 “Làm quen với chương trình và ngơn ngữ lập trình”

TUẦN 2 - TIẾT 3:
BÀI 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
* Kiến thức:

- HS biết được cấu trúc chương trình gồm phần khai báo và phần thân.
- Biết được các phím hỗ trợ để dịch và chạy chương trình.
* Kĩ năng:
- Khai báo tên chương trình.
*Thái độ:
- Tạo hứng thú cho học sinh
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Tổ chức ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Cho biết sự khác nhau giữa từ khoá và tên? Nêu qui t ắc đặt tên trong ch ương trình?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV VÀ HỌC SINH

NỘI DUNG

Hoạt động 1: Cấu trúc chung của chương trình
- HS quan sát lại ở hình 7 SGK.
3. Cấu trúc chung của chương trình
? Cấu trúc của một chương trình gồm
những gì.
- Cấu trúc của một chương trình gồm 2
phần:
? Trong cấu trúc của chương trình phần
nào là quan trọng nhất? Vì sao.
+ Phần khai báo:
- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.

- HS các nhóm trả lời.
+ Khai báo tên chương trình.
- GV nhận xét.


- HS hoạt động nhóm thảo luận xác định
phần khai báo tên chương trình và phần
thân của chương trình (Đã xét ở ví dụ
trước).
- GV quan sát.
- GV gọi HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm đối chiếu nhận xét.
- GV nhận xét.

+ Khai báo thư viện.
+ Phần thân: Nằm trong cặp từ khoá
BEGIN...END.
*Lưu ý: Phần thân là phần quan trọng nhất
và bắt buộc phải có trong tất cả các chương
trình.

Hoạt động 2: Ví dụ về ngơn ngữ lập trình
- GV: Trong phần này chúng ta sẽ làm quen 4. Ví dụ về ngơn ngữ lập trình
với 1 ngơn ngữ lập trình là Pascal.
? Để lập trình bằng ngôn ngữ này phải cài - Khởi động Free Pascal -> Soạn thảo
đặt mơi trường lập trình như thế nào.

chương trình -> Lưu tên chương trinh.Pas

? HS quan sát hình 8, 9, 10 SGK.


- Dịch chương trình: ALT + F9

- GV hướng dẫn cho HS các phím hỗ trợ - Chạy chương trình: CTRL + F9
để thực hiện dịch và chạy chương trình.
4. CỦNG CỐ:
- HS nhắc lại cấu trúc của một chương trình.
? HS sử dụng phiếu học tập ghi lại các phím hỗ trợ dùng để dịch và chạy chương
trình.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài cũ.
- Làm bài tập.
- Xem trước nội dung bài 1 của Bài thực hành 1. “Làm quen free pascal”

TUẦN 2 - TIẾT 4:
BÀI THỰC HÀNH 1: LÀM QUEN FREE PASCAL
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
* Kiến thức:


- HS bước đầu làm quen với môi trường lập trình Free Pascal.
- Biết mở các bảng chọn và chọn lệnh.
- Nhận diện màn hình soạn thảo.
* Kĩ năng:
- Gõ được một chương trình Pascal đơn giản.
- Biết cách dịch, sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trình và xem kết quả.
* Thái độ:
- Tạo hứng thú cho các em say mê mơn học
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phịng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.

- HS: Bài tập thực hành.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Tổ chức ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1: Nêu cách đặt tên cho chương trình? Lấy ví dụ minh hoạ?
Câu hỏi 2: Phân biệt từ khoá và tên? Lấy ví dụ?
3. Thực hành:
HOẠT ĐỘNG GV VÀ HỌC SINH

NỘI DUNG

Hoạt động 1: Bài tập 1
- HS khởi động máy.
- GV hướng dẫn HS các cách để khởi động
vào Free Pascal.
- GV thực hiện trên máy.
- HS các nhóm lần lượt thực hiện các thao
tác mà GV vừa làm.
- GV quan sát, hướng dẫn.
- HS quan sát giao diện, màn hình làm việc
của Pascal.
? Em có nhận xét gì về giao diện của
Pascal.
- HS quan sát các thành phần có trong giao
diện của phần mềm.
- GV giới thiệu các thành phần thường sử
dụng trong quá trình soạn thảo.
- GV hướng dẫn HS cách nhận biết con trỏ
và tên chương trình.

- HS sử dụng phím F10 để mở bảng chọn.
- GV hướng dẫn HS sử dụng phím , để
di chuyển qua lại giữa các bảng chọn.

Bài tập 1:
a. Khởi động Free Pascal bằng một trong
hai cách:

- Cách 1: Nhát đúp 
- Cách 2: Nháy đúp  vào tên tệp
FreePascsl.exe trong thư mục chứa tệp này.
(thường là TP\BIN).
b. Quan sát màn hình Free Pascal.
c. Nhận biết các thành phần:
- Thanh bảng chọn, tên tệp đang mở, con trỏ,
dịng trợ giúp phía dưới màn hình.
- Nhấn phím F10 để mở bảng chọn, sử dụng
các phím mũi tên sang trái và sang phải để di
chuyển qua lại giữa các bảng chọn.


- GV yêu cầu HS sử dụng phím Enter để
mở các bảng chọn.
- HS quan sát các lệnh trong bảng chọn.
- GV hướng dẫn HS sử dụng phím ALT kết
hợp với các phím chữ cái tương ứng với
chữ cái đầu tiên của bảng chọn.
- HS sử dụng ,  để di chuyển giữa các
lệnh trong một bảng chọn.
?So sánh chức năng của các phím , ,

, .
- HS nhấn phím ALT + X để thoát.
- GV hướng dẫn thêm cho HS cách thoát
Pascal bằng cách sử dụng bảng chọn File
 Exit.

d. Nhấn phím Enter để mở bảng chọn.
e. Quan sát các lệnh trong từng bảng
chọn.
f. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống
để di chuyển giữa các lệnh trong một bảng
chọn.
g. Nhấn phím ALT + X để thốt khỏi
Pascal.
- Cách 1: ALT + X.
- Cách 2: Chọn File  Exit.

Hoạt động 2: Bài tập 2
- HS khởi động lại Free Pascal và gõ vào
nội dung của chương trình.
- GV lưu ý cho HS phải gõ đúng và chính
xác các câu lệnh và các dấu (.), (;), (‘’), dấu
( ).
- GV hướng dẫn HS sử dụng các phím
Delete hoặc phím Backspace để xoá.
- GV giới thiệu cho HS câu lệnh CLRSCR có
tác dụng xố màn hình kết quả và lưu ý
thêm cho HS muốn sử dụng CLRSCR phải
khai báo thêm thư viện USES CRT ở phía
trên.

- GV hướng dẫn HS sử dụng phím F2 hoặc
bảng chọn để lưu tệp cho chương trình.
- GV lưu ý cho HS cách gõ tên tệp.
- HS gõ tên tệp CT1 và lưu.
- GV quan sát, hướng dẫn.
- HS sử dụng phím ALT + F9 để dịch
chương trình.
- GV quan sát và hướng dẫn HS cách sửa
lỗi.
- HS nhấn phím CTRL + F9 để chạy
chương trình.
- HS quan sát kết quả trên màn hình.
- GV nhận xét.
- HS thoát máy.

Bài tập 2:
a. Soạn thảo, lưu, dịch và chạy một
chương trình đơn giản.
Chương trình:
Program CT_Dau_Tien;
Uses CRT;
BEGIN
CLRSCR;
Writeln(‘Chao cac ban’);
Writeln(‘Toi la Free Pascal’);
Readln;
END.
b. Lưu chương trình.

c. Dịch chương trình.


d. Chạy chương trình.


4. CỦNG CỐ:
? HS nhắc lại cách khởi động và thốt Pascal.
? HS nhắc lại cách sử dụng các phím kết hợp để dịch lỗi và chạy chương trình.
- GV lưu ý thêm cho HS cách gõ các câu lệnh và giải thích cho HS s ự khác nhau gi ữa 2
câu lệnh Write và Writeln.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài cũ.
- Làm lại nội dung bài tập 1, 2.
- Đọc phần tổng kết của bài thực hành 1.
- Chuẩn bị bài tiết sau.


CHỦ ĐỀ:

CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
(Số tiết: 04)
I. YÊU CẦU KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- Biết một số phép toán với kiểu dữ liệu số
- Biết được các kí hiệu tốn học sử dụng để kí hiệu các phép so sánh.
- Biết được sự giao tiếp giữa người và máy tính.
- Biết cách chuyển biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal
- Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lý khác nhau.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán với kiểu dữ liệu số.

- Rèn luyện kĩ năng sử dụng kí hiệu của các phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal.
3. Thái độ:
- Tạo hứng thú cho các em say mê môn học.
- Thái độ học tập nghiêm túc, u thích bộ mơn
II. BẢNG MƠ TẢ U CẦU CẦN ĐẠT:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Biết được một
Hs phân biệt
1. Dữ liệu
số kiểu dữ liệu
được kiểu dữ Sử dụng được các kiểu
và kiểu dữ
thường dùng
liệu
dữ liệu đơn giản
liệu:
trong Pascal
? 1Các kiểu
?2Em hãy cho ví dụ
?3. Em hãy cho dữ liệu
ứng với từng kiểu dữ
Câu hỏi
biết gồm có các thường được
liệu?
kdl nao?
xử lí như thế

nào.
2. Các
Biết cách chuyển từ biểu
phép toán
Nhận biết được
thức toán học sang
với dữ liệu
các phép toán
Pascal và ngược lại.
kiểu số:

Câu hỏi

?1. Em hãy cho
biết các phép
toán sử dụng
kiểu số

3. Các
phép so
sánh:

Nhận biết
được các phép
so sánh

Câu hỏi

? Hãy nêu kí
hiệu của các

phép so sánh.

Em hãy cho ví dụ ứng
với từng kiểu dữ liệu?
Hiểu và sử
dụng được
Vận dụng vào trong
trong
chương trình
chương trình


4. Giao
tiếp
người –
máy tính:

Nhận biết
được các câu
lệnh giao tiếp

Hiểu được
cách giao
Viết được chương
tiếp giữa con trình có lệnh write;
người và
read; writeln và readln
máy tính
Phân biệt sự khác
Phân biệt sự khác nhau

nhau giữa read và
giữa write và writeln
readln

Câu hỏi
Nhận biết
Bài tập
được các phép
thực hành toán trong
pascal

Hiểu được
các phép
toán trong
pascal

Vận dụng để chuyển
đổi biểu thức
?1 Viết các biểu thức
toán học sau đây dưới
dạng biểu thức trong
Pascal?

Câu hỏi

?2 Khởi động Turbo
Pascal và gõ chương
trình để tính các biểu
thức trên.Lưu chương
trình với tên CT2.


4. Xác định năng lực hướng tới:
- Năng lực chung: Năng lực tự giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt: năng lực CNTT-TT cơ bản.

TUẦN 3 - TIẾT 5:
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
* Kiến thức:
- HS biết được các kiểu dữ liệu thường được sử dụng trong ngơn ngữ lập trình
Pascal.
- Biết được các phép toán thực hiện trên kiểu số.
- Qui tắc tính các biểu thức số học.
* Kĩ năng:
- Phân biệt các kiểu dữ liệu.
- Thực hiện các phép toán.
*Thái độ:


- Học sinh có ý thức đọc và nghiên cứu tài liệu
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
III CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Tổ chức ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Em hãy nêu cách khởi động và thoát Free Pascal? S ửa l ỗi cho 2 bài t ập c ủa bài th ực
hành 1?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV VÀ HỌC SINH


NỘI DUNG

Hoạt động 1: Dữ liệu và kiểu dữ liệu
? Máy tính là cơng cụ thực hiện chức năng
gì chủ yếu.
? Chương trình chỉ dẫn cho máy tính thực
hiện cơng việc gì.
- GV: Thơng tin rất đa dạng nên dữ liệu
trong máy tính cũng rất khác nhau về bản
chất.
? HS quan sát ví dụ 1.
? Có những kiểu dữ liệu gì.

? HS hoạt động nhóm lấy ví dụ về các
kiểu dữ liệu tương ứng với các số liệu.
- GV gọi đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu thêm kiểu lơgíc và giải
thích cho HS hiểu về sự khác nhau giữa
các kiểu dữ liệu.
- GV giới thiệu về phạm vi giới hạn của
các kiểu dữ liệu để HS vận dụng khai báo.

1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- Chương trình chỉ dẫn cho máy tính cách
thức xử lý thơng tin để có kết quả mong
muốn.

- Kiểu số nguyên: Ví dụ Hs của một lớp..

- Kiểu số thực: Ví dụ điểm TB của lớp em.
- Kiểu kí tự: Là một chữ, một số hay một kí
hiệu đặc biệt khác.
- Kiểu xâu: Là dãy các chữ cái. Tối đa 255 kí
tự .
Tên kiểu
Byte
Interger

Phạm vi giá trị
-

Real
Char
String

-

Các số nguyên 0 - 255
Số nguyên trong
khoảng
–32000 đến +32000.
Số thực trong khoảng
từ 1.5x10-45 đến
3.4x1038.
Một kí tự trong bảng
chữ cái.
Xâu kí tự, tối đa gồm
255 kí tự.



Hoạt động 2: Các phép toán với dữ liệu kiểu số
- GV: Trong mọi ngơn ngữ lập trình ta đều 2. Các phép tốn với dữ liệu kiểu số.
có thể thực hiện các phép tốn số học

Phép tốn
Kiểu dữ liệu
cùng với các phép lấy phần nguyên, phần hiệu
dư.
+
Cộng
nguyên + thực
Trừ
nguyên + thực
? Em đã được học các phép toán nào.
*
Nhân
nguyên + thực
- GV giới thiệu thêm cho HS 2 phép tốn
/
Chia
ngun + thực
sử dụng trong Pascal.
Chia
l

y
div
ngun
ngun

mod
ngun
- GV lấy ví dụ minh họa.
Chia lấy dư
? HS hoạt động nhóm tính các kết quả thu - Ví dụ:
15 mod 2 = ?
được khi sử dụng phép DIV, MOD.
15 div 2 = ?
- HS trả lời - GV nhận xét.
4. CỦNG CỐ:
- HS nhắc lại các kiểu dữ liệu và giới hạn của chúng. (ghi ở phiếu học tập).
? HS hoạt động nhóm làm bài tập lại tên kiểu dữ liệu trong Pascal như trong bảng dưới đây,
nhưng chưa đúng. Hãy giúp Tuấn ghép nối mỗi kiểu dữ liệu đúng với phạm vi giá trị của
nó.
Tên kiểu
a) Char
b) String
c) Integer
d) Real

Phạm vi giá trị
1) Số nguyên trong khoảng từ –32000 đến +32000.
2) Số thực trong khoảng từ –10-38 đến 1037.
3) Một kí tự trong bảng chữ cái.
4) Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự.

5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 2, 4, 5.
- Xem trước nội dung mục 3, 4 bài “Chương trình máy tính và dữ liệu”.


TUẦN 3 - TIẾT 6:
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
* Kiến thức:
- HS biết được các kí hiệu phép tốn sử dụng trong ngơn ngữ lập trình Pascal.
- Biết được các giao tiếp giữa người sử dụng và máy vi tính.
* Kĩ năng:
- Viết được các phép toán trong Pascal.
- Thực hiện các giao tiếp người - máy.


*Thái độ:
- Học sinh có ý thức đọc và ghiên cứu tài liệu
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Tổ chức ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Em hãy nêu các kiểu dữ liệu và phạm vi giá trị của chúng? Lấy ví dụ minh ho ạ?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV VÀ HỌC SINH

NỘI DUNG

Hoạt động 1: Các phép so sánh
- GV: Ngoài các phép tốn số học, ta cịn
thường so sánh các số.
? Em thường sử dụng các phép toán nào.

? Khi thực hiện các phép so sánh, kết quả
của phép tốn là gì.
- GV lấy ví dụ minh hoạ.
- HS lấy ví dụ (làm ở phiếu học tập).
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu các phép so sánh được sử
dụng rong Pascal.
? Em có nhận xét gì về kí hiệu các phép so
sánh trong Pascal so với các kí hiệu tốn
học thơng thường.
? HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài
tập 6 SGK/25.
- HS các nhóm trả lời + GV nhận xét.

3. Các phép so sánh.
- Kí hiệu: =, >, <, , , 
- Khi thực hiện cá phép so sánh sẽ cho kết
quả là đúng hoặc sai.
- Ví dụ: 15 + 8 > 20 - 2

Kí hiệu
trong
Pascal
=
<>
<
>
<=
>=


Phép so sánh
Bằng
Khác

Lớn
hơn hoặc


bằng
Lớn hơn hoặc
bằng

K.hiệu
trong
tốn học
=

<
>



Hoạt động 2: Giao tiếp người – máy tính
- GV: Trong khi thực hiện chương trình
con người có nhu cầu trao đổi với máy.
? Quá trình trao đổi như vậy được gọi là
gì.
- GV giới thiệu các trường giao tiếp giữa
người và máy.
- GV giới thiệu 2 câu lệnh dùng để in kết

quả.
- GV lưu ý cho HS sự khác nhau của lệnh

4. Giao tiếp người – máy tính.

a. Thơng báo kết quả tính tốn.
- Write.
- Writeln.
Ví dụ: Write (‘Dien tich hinh chu nhat la:’, s);


Write và Writeln.
- GV lấy ví dụ minh hoạ.
- GV giới thiệu 2 câu lệnh nhập dữ liệu.
?Phân biệt sự khác nhau giữa Read và
Readln.
- GV lấy ví dụ minh hoạ.
- Khi thực hiện chương trình có cần thiết
tạm ngừng chương trình khơng? Tại sao?
- GV giới thiệu câu lệnh tạm ngừng
chương trình và lấy ví dụ minh hoạ.
- GV: Khi muốn thốt chương trình thường
xuất hiện hộp hội thoại để người sử
dụng có thể tiếp tục hoặc dừng lại.
? Muốn tiếp tục công việc hay ngừng sử
dụng em phải chọn gì trong khi hộp hội
thoại xuất hiện.
?Hộp hội thoại có phải là cơng cụ giao
tiếp của người và máy khơng.


b. Nhập dữ liệu.
- Read.
- Readln.
- Ví dụ: Readln (a,b);
c. Thơng báo kết quả tính tốn.
- Delay (x);
- Ví dụ: Delay (5000);
d. Hộp thoại

4. CỦNG CỐ:
- HS nhắc lại các phép so sánh và các kí hiệu tương ứng s ử d ụng trong Pascal (ghi ở phi ếu
học tập).
? HS hoạt động nhóm làm bài tập trả lời các câu hỏi sau:
a. Với kiểu số nguyên chỉ có các phép toán +, -, *, / và các phép so sánh =, <>, <, >, <=, >=.
b. Mọi phép toán áp dụng cho kiểu số nguyên cũng áp dụng được cho kiểu số thực.
c. Các phép chia lấy phần nguyên (div) và lấy phần dư (mod) chỉ áp dụng đ ược cho d ữ li ệu
kiểu số nguyên.
d. Với kiểu số thực có các phép tốn +, -, *, / và các phép so sánh =, <>, <, >, <=, >=.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 6, 7 SGK/25, bài 1/27 – 28 bài thực hành 2.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


TUẦN 4 - TIẾT 7:
BÀI THỰC HÀNH 2: VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TỐN
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
* Kiến thức:
- HS củng cố lại các câu lệnh dùng để thông báo kết quả.
- Sử dụng kí hiệu phép tốn.

* Kĩ năng:
- Khởi động và thốt Pascal.
- Nhập chương trình.
- Dịch, sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trình và xem kết quả.
* Thái độ:
- Giữ gìn bảo vệ phịng máy
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phịng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Tổ chức ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong khi thực hành.
3. Thực hành:
HOẠT ĐỘNG GV VÀ HỌC SINH

NỘI DUNG

Hoạt động 1: Bài tập 1
- HS khởi động vào Pascal.
Bài tập 1.
- GV yêu cầu HS quan sát các biểu thức a. Gõ các biểu thức toán học dưới dạng
toán học và thực hiện gõ vào các kí hiệu biểu thức trong Pascal.
sử dụng trong Pascal.
- 15 * 4 – 30 + 12
- Các nhóm thực hiện.
- (10 + 5) / (3 + 1) – 18 (5 + 1)
- GV quan sát, hướng dẫn.
- (10 + 2) * (10 + 2) / (3 + 1)
- GV nhận xét bài làm của các nhóm.
- (10 + 2) * (10 + 2) – 24 / (3 + 1)

- HS thực hiện thao tác tạo tệp mới.
- HS gõ chương trình vào máy tính.
b. Chương trình:
- HS tiến hành dịch chương trình bằng BEGIN
cách nhấn ALT + F9.
Writeln(‘15*4–30+12=‘,15*4–30+12);
- HS quan sát lỗi trên màn hình.
Writeln(‘(10+5)/(3+1)–18(5+1=’,
- GV quan sát và giải thích các lỗi cho HS
(10+5)/(3+)–18(5+1));
để các nhóm sửa lỗi.
Writeln(‘(10+2)*(10+2)/(3+)=’,


- HS nhấn phím CTRL + F9 để chạy
chương trình.
- HS quan sát kết quả nhận được trên
màn hình.
- GV quan sát, nhận xét.
- HS đọc kết quả và rút ra nhận xét.
- GV nhận xét các nhóm.
- HS thốt máy.

(10+2)*(10+ 2)/(3+1));
Writeln(‘(10+2)*(10+2)–24/(3+)=’,
(10 + 2) * (10 + 2) – 24 / (3 + 1);
Readln;
END.

4. CỦNG CỐ:

? HS nhắc lại các kí hiệu để thực hiện các phép tốn.
- GV lưu ý thêm cho HS khi thực hiện gõ các câu lệnh thơng báo kết qu ả và thơng báo
chuỗi kí tự được in ra.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 2, 3 của bài thực hành 2.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.

TUẦN 4 - TIẾT 8:
BÀI THỰC HÀNH 2: VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TỐN (tt)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
* Kiến thức:
- HS củng cố lại các câu lệnh cơ bản đã học.
- Sử dụng phép tốn div, mod để tính tốn.
* Kĩ năng:
- Khởi động và thốt Pascal.
- Nhập chương trình.
- Dịch, sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trình và xem kết quả.
* Kỹ năng:
- Có ý thức nghiêm túc học bài, gữ gìn bảo vệ phịng máy.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phịng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Tổ chức ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách viêt một chương trình in ra màn hình “ Tơi là free pascal”
3. Thực hành:
HOẠT ĐỘNG GV VÀ HỌC SINH


NỘI DUNG


Hoat động 1: Bài tập 2
- HS khởi động vào Pascal.
- HS thực hiện thao tác tạo tệp mới.
- HS gõ chương trình vào máy tính.
- HS tiến hành dịch chương trình bằng
cách nhấn ALT + F9.
- HS quan sát lỗi trên màn hình.
- GV quan sát và giải thích các lỗi cho HS
để các nhóm sửa lỗi.
- HS nhấn phím CTRL + F9 để chạy
chương trình.
- HS quan sát kết quả nhận được trên
màn hình.
- HS đọc kết quả và rút ra nhận xét.
- GV yêu cầu HS thêm các câu lệnh
Delay(5000) vào sau mỗi câu lệnh Writeln
trong chương trình trên.
- HS dịch và chạy chương trình.
- Quan sát chương trình tạm dừng 5 giây
sau khi in từng kết quả ra màn hình.
- GV yêu cầu HS thêm câu lệnh Readln
trước từ khoá End.
- Dịch và chạy lại chương trình.
- Quan sát kết quả hoạt động của chương
trình và nhấn phím Enter để tiếp tục.
- HS mở lại tệp CT2.PAS.


Bài tập 2.
Chương trình:
Uses CRT;
BEGIN
CLRSCR;
Writeln(‘16/3=’,16/3);
Writeln(’16 div 3=’,16 div 3);
Writeln(’16 mod 3=’,16 mod 3);
Writeln(’16 mod 3=’,16 –(16 div 3)*3);
Writeln(’16 div 3=’, (16 –(16 mod 3))/3);
Readln;
END.

Hoạt động 2: Bài tập 3
- GV yêu cầu HS sửa lại 3 lệnh cuối trước
từ khoá End.
- HS dịch chương trình.
- GV quan sát và gợi ý cho HS cách sửa lỗi.
- HS chạy chương trình và quan sát kết
quả nhận được trên màn hình.
- GV nhận xét các nhóm.
- HS thốt máy.

Bài tập 3.
Writeln((10+5)/(3+1)–18 (5+1):4:2);
Writeln((10+2)*(10+2)/(3+):4:2);
Writeln ((10+2)*(10+2)–24/(3+):4:2);

4. CỦNG CỐ:
- GV hướng dẫn và lưu ý thêm cho HS trong câu lệnh Writeln có thêm (....:4:2) và nói

rõ chức năng của cơng việc đó.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Làm lại các bài tập thực hành. - Xem trước nội dung Bài “Sử dụng biến trong chương
trình”.
CHỦ ĐỀ:
SỬ DỤNG BIẾN VÀ HẰNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×