Tải bản đầy đủ (.pptx) (6 trang)

Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.72 KB, 6 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM LŨ

TỐN
LỚP 5E
Ơn tập về đo đọ dài & khối lượng
(Tiếp)

GIÁO VIÊN: PHẠM TRẦN THỊ
HOA.


Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2019
Tốn
Ơn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp)
KIỂM TRA BÀI CŨ

Viết (theo mẫu) :
1m = 1. . . . dam =. 0,1
. . . dam
10

1m = . . 1. . . km =. 0,001
. . . . .km
1000

1g = . . .1. . kg = . 0,001
. . . . kg
1000

1kg =. . 1. . . tấn =. 0,001
. . . . tấn


1000


Tốn
Ơn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp)

1.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lơ-mét:
4km 382 m = 4,382 km
2km 79 m = 2,079 km
700m = 0,7 km
b) Có đơn vị đo là mét:
7m 4 dm = 7,4 m
5m 9 cm = 5,09 m
5m 75 mm = 5,075 m


Tốn
Ơn tập về đo độ dài và đo khối lượng
(tiếp)

2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g = 2,35 kg
1kg 65g = 1,065 kg
b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg = 8,76 tấn
2 tấn 77kg = 2,077 tấn



Tốn
Ơn tập về đo độ dài và đo khối lượng
(tiếp)

3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0,5m
= . . . 50
cm
b) 0,075km = . .75
..m
c) 0,064kg = . .64
..g
d) 0,08 tấn = . .80
. . kg


Tốn
Ơn tập về đo độ dài và đo khối lượng
(tiếp)

4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3576m
b) 53cm
c) 5360kg
d) 657g

= 3,576
. . . . km
= 0,53
.... m

= 5,36
. . . . tấn
= 0,657
. . . . kg



×