Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi chon HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.41 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HSG MƠN TỐN LỚP 8
Đề 1:
Câu 1: (4,5đ) Cho biểu thức sau: A =

2
2
+
3−x 2 x+1

+

7
2 x −5 x−3
2

a) Tìm điều kiện và rút gọn biểu thức trên.
b) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của A là lập phương của một số tự nhiên.
Câu 2: (4,0đ)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2 x 2 + y 2 +3 xy+ x−1
2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: 3 x+5 xy=6 y+ 5
Câu 3: (3,5đ)
1
1
1
3
+ 2
+ 2
+ =¿ 0
x −3 x x + 3 x x +9 x +18 8
12 x 2−40 x +34
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:A=


4 x 2−12 x +9

1. Giải phương trình sau:

2

Câu 4: (5,0đ)
1. Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số sao cho nếu ta chuyển vị trí chữ số hàng đơn vị về bên
trái của số đó thì ta được một số mới lớn hơn số ban đầu 765 đơn vị.
2. Cho một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1080 . Tìm tỉ số giữa canh bên và cạnh đáy.
3. Cho hình lập phương có cạnh là a và hình hộp chữ nhật có ba cạnh là a, b, c có cùng thể
tích với nhau thỏa mãn: b2 + c2 + 2 = 5a. Tìm thể tích nhỏ nhất và thể tích lớn nhất của
hình lập phương.
Câu 5: (3,0đ) Trên bảng cho n điểm phân biệt, mỗi điểm được đánh số thứ tự từ 1 đến n. Người
ta tiến hành xóa đi những điểm mang số thứ tự chẵn. Chứng minh rằng sau khi xóa đi thì tổng
các số cịn lại trên bảng là bình phương của một số tự nhiên. Từ đó, hãy tìm các số tự nhiên n sao
cho khi ta thực hiện việc xóa đi như trên thì tổng các số cịn lại trên bảng là 100.
--Hết—


Đề 2
Câu 1: (4,5đ) Cho biểu thức sau: A =

x+1
1
4
+

3 x−2 x−2 3 x 2−8 x +4


a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức trên nhận giá trị nguyên.
Câu 2: (4,0đ)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 2+ x +2 y−xy−6 y 2
2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: x 2+3 xy +2 y 2=x +3 y+ 2
Câu 3: (4,5đ)
1. Giải phương trình sau:

x 3−7 x+ 6=0
3 ( 2 x−1 )
( x+ 1 )2

2. Tìm gái trị lớn nhất của biểu thức sau: B =

Câu 4: (3,5đ) Cho hình vng ABCD, gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC; O
96
là giao điểm của AJ và DI. Biết rằng S ∆ OJD =
(đvdt). Tìm diện tích của tứ giác ADJI.
5
Câu 5: (4,0đ)
y
1. Tìm các số thực x, y thỏa mãn: (¿¿ 2−4| y|+ 5) ( x + 2|x|+1 ) =2(x 2 +1)
¿
2

2. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: xy + yz + zx = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
sau:
M=
Dấu “=’’ xảy ra khi nào?


1
2

+

1
2

+

1

√1+ x √ 1+ y √1+ z 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×