Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tuan 11 tiet 21 cn 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.91 KB, 2 trang )

Tuần : 11
Tiết : 21

Ngày soạn : 23-10-2018
Ngày dạy : 29-10-2018

Bài 25 : MỐI GHÉP CỐ ĐỊNH
MỐI GHÉP KHÔNG THÁO ĐƯỢC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm và các dấu hiệu để phân loại mối ghép cố định.
- Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép không tháo được thường gặp.
2. Kĩ năng:
- Phân loại được mối ghép cố định.
3. Thái độ:
- Làm việc nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
1. GV:
- Tranh mối ghép bulơng-đai ốc, mối hàn .
2. HS:
- Ốc vít , chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số , vệ sinh lớp .
8a1:…………………………..
8a2:………………………
8a3:……………………….
8a4:…………………………..
8a5:………………………
8a6:………………………
2. Kiểm tra bài cũ: - Chi tiết máy là gì ? Chi tiết máy gồm những loại nào?
- Chi tiết máy được lắp ghép với nhau bằng mối ghép nào? Nêu đặc điểm của


từng loại mối ghép?
3. Đặt vấn đề:
- GV cho HS quan sát tranh một số mối ghép cho HS dự đoán. GV vào vấn đề: Vậythì mối ghép cố
định bằng hàn và bằng ren khác nhau như thế nào? Chúng ta cùng đi tìm hiểu bài học ngày hơm nay.
4. Tiến trình:

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
Hoạt động 1 : Tìm hiểu mối ghép cố định:
- Giống nhau: Đều lắp ghép các chi tiết với nhau. -Cho HS quan sát hình vẽ 25.1 và cho biết, sự
- Khác nhau:
giống nhau và khác nhau của hai mối ghép trên.
+ a. Không tháo rời được.
+ b. Có thể tháo rời được.
Hoạt động 2: Tìm hiểu mối ghép khơng tháo được:
- Quan sát và trả lời câu hỏi
-Y/c HS quan sát mối ghép bằng đinh tán?
- Dạng tấm, trên có lỗ.
+Hình dạng của chi tiết ghép ?
- Dạng hình trụ có mũ.
+Hình dạng chi tiết được ghép ?
- Theo dõi qui trình tiến hành mối ghép bằng -Đặc điểm đinh tán ?
đinh tán.
-Giới thiệu cách ghép bằng đinh tán.
- Theo dõi.
- Giáo viên giới thiệu khái niệm hàn kim loại
-Giới thiệu các cách hàn.
- Kim loại nóng chảy tại nơi tiếp xúc.
+Hàn nóng chảy?
- Kim loại được đung dẻo và ép lại bằng áp lực.

+Hàn áp lực?
- Chi tiết hàn khơng nóng chảy mà thiết nóng +Hàn thiết?
chảy làm dính vật cần hàn.
- Học sinh cho biết ưu, nhược điểm các cách hàn - Y/c học sinh cho biết với các cách hàn trên thì


trên
ưu điểm thể hiện ở đâu? Nhược thể hiện chổ nào
- Học sinh tìm hiểu và nêu các ứng dụng trong - Cho học sinh tìm hiểu các ứng dụng ?
thực tế
- Biện pháp GDBVMT: Trong quá trình hàn
tạo ra nhứng chất thải, rác thải làm ảnh hướng
xấu đến môi trường (Chú ý dầu mỡ bị cháy khi
hàn ... ảnh hưởng xấu đến mơi trường. Do đó
cần có biện pháp xử lí để bảo vệ mơi trường.
Hoạt động 3: Vận dụng:
- HS làm theo hướng dẫn của GV
- Y/c HS trả lời câu hỏi của SGK ?
- HS đọc ghi nhớ SGK ?
- Cho HS đọc ghi nhớ SGK ?
- Yêu cầu HS phân biệt các mối ghép cố định và
mối ghép động. (Phụ đạo HS yếu)
Hoạt động 4: Củng cố. Hướng dẫn về nhà:
- Yêu cầu HS về nhà tìm hiểu các lắp ghép khác
các chi tiết mà em biết?
- Học bài, học ghi nhớ SGK.
- Chuẩn bị mới
5. Ghi bảng:
I. Mối ghép cố định:
-Gồm các mối:

+Mối ghép không tháo được: khi tháo mối ghép làm ảnh hưởng đến hình dạng của chi tiết.
+Mối ghép tháo được: khi tháo mối ghép khơng làm ảnh hưởng đến hình dạng của chi tiết.
II. Mối ghép không tháo được:
1.Ghép bằng đinh tán:
a.Cấu tạo: -Chi tiết ghép thường có dạng hình tấm.
-Đinh tán có dạng hình trụ, đầu có mũ, làm bằng kim loại dẻo..
-Khi ghép, ta luồn đinh tán qua lỗ và dùng búa tán đầu còn lại.
b.Đặc điểm-ứng dụng:
- Vật liệu ghép khó hàn hay khơng hàn được.
- Mối ghép chịu nhiệt độ cao, chịu lực lớn và chấn động mạnh.
- Dùng trong kết cấu cầu, giàn cần trục, các dụng cụ gia đình
2.Mối ghép bằng hàn:
a.Khái niệm:
- Khi hàn, ta làm nóng chảy cục bộ kim loại tại nơi tiếp xúc để dính kết các chi tiết lại với nhau, hay
dính kết nhau bằng vật liệu nóng chảy khác.
- Có 3 kiểu hàn: hàn nóng chảy, hàn áp lưc, hàn thiếc
b.Đặc điểm-ứng dụng:
- Thời gian hình thành gắn, tiết kiệm vật liệu, giảm giá thành, dễ nứt, chịu lực kém.
- Dùng tạo khung hàn, thùng chứa, trong công nghiệp điện tử.
IV. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×