Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Viet cac so do khoi luong duoi dang so thap phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.56 KB, 16 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH NHÂM

GIÁO VIÊN DẠY: Tơn Thị Hồi An
PHÂN MƠN : CHÍNH TẢ
NĂM HỌC: 2014 - 2015

GV: Nguyễn Văn Ngà


Tốn
1/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
35,23
a/ 35m23cm =………..m
14,07
b/ 14m7cm =………..m
2/ Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài
liền nhau?
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé tiếp liền

1
- Đơn vị bé bằng
hoặc bằng 0,1 đơn vị lớn hơn
10
tiếp liền nó.


Toán
Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân


Toán


Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
1. ễn tp bng n v o khi lng:
Lớn hơn ki-lô-gam
Ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
kg
tấn
tạ
yến
hg
dag
1tấn

1tạ

1yến

=10 tạ = 10 yến =10 kg
1
1
yn
=
tn =

10

10

1kg
=10 hg

=

1hg

1dag

=10 dag = 10 g

g
1g

1
1
1
1
yến =
=
dag
kg =
hg
10
10
10
10

•Hai đơn đo khối khối lượng liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
1
- Đơn vị bé gấp 10 (0,1) đơn vị lớn .



Toán
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng:
1
1 tạ =
tấn = 0,1
... tấn
10
1
1 kg =
tấn = 0,001
...
tấn
1000
1
1 kg =
tạ = 0,01
.... tạ
100
1
1g = ….. kg = 0,001
….. kg
1000


Toán
Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân



Toán
Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Lớn hơn ki-lơ-gam
Ki-lơ-gam Bé hơn ki-lơ-gam
tạ
kg
tấn
yến
dag
hg
Ví dụ1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
5 tấn 132kg =
tấn
132
tấn
Cách làm: 5 tấn 132 kg = 5
tấn =
1000

Vậy: 5 tấn 132 kg = 5,132 tấn
Ví dụ 2 :Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 32 kg = . . . tấn
Cách làm : 5 tấn 32 kg = 5 32 tấn= 5, 032 tấn
100
032 tấn
Vậy
: 5 tấn 32 kg == 5, 0

g



Toán
Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
a) 4 tấn 562 kg =

tấn ;

c)12 tấn 6 kg =

tấn ; d) 500 kg =

b) 3 tấn14 kg =

tấn.
tấn.


Toán
Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
a) 4 tấn 562 kg =

tấn ;

Cách làm: 4 tấn 562 kg =

562

4
1000

tấn

Vậy: 4 tấn 562 kg = 4,562 tấn

=

tấn


Toán
Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
a) 4 tấn 562 kg = 4,562 tấn ;

b) 3 tấn14 kg = 3,014 tấn.

c)12 tấn 6 kg =12,006 tấn ; d) 500 kg = 0,5 tấn.


Toán
Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki – lô - gam
2 kg 50 g ;
45 kg 23 g ;

10kg 3 g ;
500g.
50
2 kg 50 g = 2
kg = 2,050 kg
1000 50
5
(Hoặc: 2 kg 50g = 2
kg = 2
kg = 2,05 kg )
1000
100
23
kg = 45,023 kg
45 kg 23 g = 45
1000
3
kg = 10,003 kg
10 kg 3 g = 10
1000
500
5
500
kg =
kg = 0,5 kg)
kg = 0,500 kg (Hoặc: 500g =
500 g =
1000
10
1000



Toán
Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Bài 3: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi
ngày một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để
ni số sư tử đó trong 30 ngày ?
Tóm tắt:
1 ngày: 1 con sư tử ăn: 9 kg
30 ngày: 6 con sư tử ăn: ….. kg? =….. tấn?


Tốn
Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Tóm tắt:
1 ngày: 1 con sư tử ăn: 9 kg
30 ngày: 6 con sư tử ăn: ? kg = ? tấn
Bài giải
Cách 1
Cách 2:
Lượng thịt 1 con sư tử ăn trong 30 Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 1
ngày là :
ngày là:
9 x 30 = 270 (kg)
9 x 6 = 54 (kg)
Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 30 Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 30
ngày là:
ngày là
270 x 6 = 1620 (kg)

54 x 30 = 1620 ( kg )
1620 kg = 1,62 tấn
1620 kg = 1,62 tấn
Đáp số : 1,62 tấn
Đáp số : 1,62 tấn


Tốn
Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Trị chơi: “Ai nhanh, ai đúng”
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 8kg 2g = 8,2 kg

S

b.12tấn 5kg = 12,005 tấn

Đ
S

c. 18 tạ = 0,18 tấn


Toán
Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân


Chăm ngoan – Học giỏi




×