Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tin 8 Tuan 11 Tiet 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.35 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 28/10/2018
Ngày dạy: 30/10/2018

Tuần: 11
Tiết: 21

BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết các xác định bài tốn và mơ tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê.
2. Kĩ năng: Xác định được Input, Output của một bài toán đơn giản.
3. Thái độ: Học tập tích cực, nghiêm túc, có tinh thần tự giác, u thích mơn học.
4. Định hướng hình thành năng lực:
- Năng lực làm chủ và phát triển bản thân: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng
lực sáng tạo, năng lực tự quản lý.
- Năng lực về quan hệ xã hội: Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
- Năng lực công cụ: Năng lực sử dụng CNTT và truyền thông (ICT), năng lực sử dụng ngơn
ngữ, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
8A1:……………………………………………………………………………
8A2:……………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
Câu 1: Em hãy trình bày q trình giải bài tốn trên máy tính?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 1. (19 phút)
(1) Mục tiêu: Hiểu thuật tìm số lớn nhất trong ba số a, b, c.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề/Kĩ thuật động não, tia chớp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.


(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Phát biểu được thuật tốn để giải bài toán.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Đưa ra bài toán cho học sinh + HS: Đọc bài tốn tìm hiểu nội 1. Bài tập 1.
đọc và tìm hiểu.
dung u cầu.
* Bài tốn 1: Tìm số lớn
+ GV: Yêu cầu HS xác định Input + HS:
nhất trong ba số a, b, c.
và Output.
- Input: Các số a, b, c.
* Bài giải:
- Output: Số lớn nhất trong ba số. - Input: Các số a, b, c.
+ GV: Để xác định số lớn nhất trong + HS: So sánh lần lượt các số, - Output: Số lớn nhất trong
dãy số ta làm như thế nào?
nếu số nào lớn hơn các số cịn lại ba số.
thì đó là số lớn nhất trong dãy số. Mô tả thuật tốn.
+ GV: u cầu HS thuyết trình mơ + HS: Mơ tả thuật tốn.
- B1: Nhập ba số a, b, c
tả thuật toán xác định số lớn nhất - B1: Nhập ba số a, b, c
- B2: Gán Max  a .
trong ba số a, b, c?
- B2: Gán Max  a .
- B3: Nếu b > Max, thì Max

b
 b.
- B3: Nếu b>Max, thì Max

.
- B4: Nếu c>Max, thì Max  c .
- B4: Nếu c > Max, thì Max
- B5: Thông báo kết quả Max và  c .
kết thúc thuật tốn.
- B5: Thơng báo kết quả
+ GV: Hướng dẫn, dẫn dắt HS viết + HS: Viết thuật toán dưới sự Max và kết thúc thuật toán.
thuật toán.
hướng dẫn của giáo viên.
* Mơ phỏng q trình sắp


+ GV: Hướng dẫn các bước mô + HS: Quan sát chú ý lắng nghe  xếp thuật toán trên.
phỏng thuật tốn.
- Bộ dữ liệu: 15, 13, 20
hiểu cách mơ phỏng.
+ GV: Hướng dẫn thuật toán với bộ + HS: Theo dõi cách thực hiện.
* Bài giải:
Bước
a
b
c
Max
dữ liệu (15, 13, 20) dựa vào bảng.
Bước a
b
c Max
+ GV: Hướng dẫn, minh họa cho HS
1
15 13 20

1
15
1
20
thấy được cách môt tả và thực hiện
2
15 13 20
15
2
15 13 20
15
của thuật toán.
3
15 13 20
15
3
15 13 20
4
15 13 20
20
45
15 13 20
20
5
15 13 20
20
5
15 13 20
20
+ GV: Cho một bộ dữ liệu khác, yêu + HS: Thực hiện mô phỏng:

Bước a
b
c Max
cầu học sinh mô phỏng dựa theo
thuật toán trên. (1, 10, 6);
1
1 10
6
+ GV: Hướng dẫn, minh họa cho HS
2
1 10
6
1
thấy được cách môt tả và thực hiện
3
1 10
6
10
của thuật toán.
4
1 10
6
10
5
1
1
10
6
+ GV: Hướng dẫn, đánh giá nhận
+ HS: Chú ý lắng nghe  ghi nhớ

xét cách mơ phỏng bài tốn.
kiến thức.
Hoạt động 2: Bài tập 2. (20 phút)
(1) Mục tiêu: Hiểu thuật sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề/Kĩ thuật động não, tia chớp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm và từng cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu, máy tính.
(5) Sản phẩm: Phát biểu được thuật toán để giải bài toán.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
+ GV: Đưa ra bài toán.
+ HS: Đọc bài toán.
2. Bài tập 2.
+ GV: Yêu cầu HS xác định Input + HS:
* Bài toán 2: Sắp xếp theo
và Output.
- Input: Các số a1,a2,…,an (n>0)
thứ tự tăng dần với a n số tự
- Output: Sắp xếp a1, a2, … , an nhiên.
(n>0) theo thứ tự tăng dần.
* Bài giải:
+ GV: Để sắp xếp ba số tăng dần ta + HS: Tìm phần tử nhỏ nhất trong - Input: Các số a1,a2,…,an
làm như thế nào?
dãy số từ a[i] đến a[n] hoán vị (n>0
a[min] và a[i] dừng lại cho đến - Output: Sắp xếp a1, a2, …,
khi đã sắp xếp xong.
an (n>0) theo thứ tự tăng
+ GV: Yêu cầu HS mơ tả thuật tốn + HS: Mơ tả thuật tốn.
dần.

xếp theo thứ tự tăng dần với an số tự * Mơ tả thuật tốn.
* Mơ tả thuật tốn.
nhiên?
- Bước 1: i = 1.
- Bước 1: i = 1.
+ GV: Có rất nhiều thuật tốn để sắp - Bước 2: Tìm phần tử a[min] nhỏ - Bước 2: Tìm phần tử
xếp dãy số như: Bubble sort, Quick nhất trong dãy hiện hành từ a[i] a[min] nhỏ nhất trong dãy
sort, Simple selection sort, Heap đến a[n].
hiện hành từ a[i] đến a[n].
sort, Simple insertion sort, Shell - Bước 3: Hoán vị a[min] và a[i]. - Bước 3: Hoán vị a[min] và
sort, Merge sort. Gv giới thiệu cho - Bước 4: Nếu i<=n-1 thì i=i+1; a[i].
các em thuật toán Simple selection Lặp lại bước 2. Ngược lại: Dừng, - Bước 4: Nếu i <= n - 1 thì
sort.
n - 1 phần tử đã nằm đúng vị trí.
i = i + 1; Lặp lại bước 2
+ GV: Hướng dẫn các bước mô + HS: Quan sát chú ý lắng nghe  Ngược lại: Dừng, n - 1 phần
phỏng thuật toán. Với bộ dữ liệu sau hiểu cách mơ phỏng.
tử đã nằm đúng vị trí.
(3, 5, 7, 2, 4, 6, 9, 8, 7, 6)
Ví dụ: (12,2,8,5,1,6,4,15).


+ GV: Thực hiện bảng.
+ GV: Nhân xét chốt nội dung.

+ HS: Chú ý quan sát.
3 5 7 2 4 6 9 8 7
+ HS: Chú ý lắng nghe  ghi nhớ
B1 2 5 7 3 4 6 9 8 7
kiến thức.

B2
3 7 5 4 6 9 8 7
+
HS:
Thực
B3
4 hiện
5 7 trả6 lời
9 các
8 nội
7
dung câu hỏi của GV đưa ra.
+ HS: Quan sát nhận xét, đối
chiếu với thuật toán đưa ra.

* Mơ phỏng q trình thực
hiện thuật tốn trên.
12 2 8 5 1 6 4 15
Bước 1: 1 2 8 5 12 6 4 15
Bước 2: 1 2 8 5 12 6 4 15
Bước 3: 1 2 4 5 12 6 8 15
Bước 4: 1 2 4 5 12 6 8 15
Bước 5: 1 2 4 5 6 12 8 15
Bước 6: 1 2 4 5 6 8 12 15
Bước 7: 1 2 4 5 6 8 12 15

+ HS: Chú lắng nghe, ghi nhớ.
4. Củng cố:
- Củng cố thơng qua nội dung tiết học.
5. Dặn dị: (1 phút)

- Học bài, ôn tập lại nội dung bài 5. Xem trước nội dung bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×