Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.37 KB, 4 trang )

PHỊNG GD – ĐT HUYỆN XÍN MẦN
TRƯỜNG THCS CỐC RẾ

Chủ đề
Các loại
hợp chất vô

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Kim loại –
phi kim
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Kiến thức
tổng hợp
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2017 - 2018
MƠN: HỐ HỌC 9

Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TN


TL
TN
TL
TN
TL
Phân loại được các loại hợp
Tính chất hóa học của
Vận dụng kiến thức đã học
chất, Tính chất hóa học của
axit, bazơ.
cân bằng phương trình hóa
oxit, bazơ, axit, muối, kĩ năng Dựa vào phương trình viết học.
thực hành.
PTHH.
1
1
1/3
0.5
0.5
1.0
5%
5%
10%
Biết dãy hoạt động hố học
của kim loại.
Biết tính chất hố học của
phi kim.
1
0.5
5%

Biết tính chất hố học các chất
hồn thành chuỗi.
1
2.0
20%
2
2/3
1.0
2.0
10%
20%
2+2/3
3.0
30%

Vận dụng cao
TN
TL

Cộng

2+1/3
2
20%
Dựa vào tính chất của kim
loại, viết phương trình và
tính tốn.
1/3
1.0
10%


Hiểu tính chất để nhận biết
các chất.
1
2/3
0.5
2.0
5%
20%
2
1
1.0
2.0
10%
20%
3
3.0
30%

- Viết và cân bằng phương
trình hóa học.
2/3
2.0
20%
1
3.0
30%
1
3.0
30%


1/3
1.0
10%
1/3
1.0
10%

1+1/3
1.5
15%

2+4/3
6.5
65%
7
10
100%


PHỊNG GD & ĐT XÍN MẦN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 9

Đề chính thức

NĂM HỌC: 2017 - 2018
Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian: 45 phút ( khơng kể thời gian giao đề)


I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1(0.5 điểm). Khi cho vài viên kẽm vào dung dịch CuSO4 để yên vài phút ta thấy
hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Có 1 lớp màu nâu đỏ bám xung quanh viên kẽm
C. Khơng có hiện tượng gì
D. Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ
Câu 2(0.5 điểm). Oxit nào sau đây là oxit bazơ ?
A. CaO
B. CO2
C. P2O5
D. NO
Câu 3(0.5 điểm). Tính chất hố học của phi kim là
A. tác dụng với kim loại.
B. tác dụng với H2.
C. tác dụng với O2.
D. tất cả tính chất trên.
Câu 4(0.5 điểm). Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO
B. NaOH, Al, CaCO3, CaO
C. CaO, Al2O3, NaCl, H2SO4
D Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe
II. Tự luận:( 8 điểm)
Câu 5 ( 2 điểm): Viết PTHH(ghi điều kiện phản ứng nếu có) hồn thành chuỗi biến hóa
sau:
 1

 2

 3


 4

Na   Na2O   Na2CO3   Na2SO4   BaSO4
Câu 6 ( 3 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ dung dịch mất nhãn
sau: HCl, BaCl2,NaOH, Na2CO3.
Câu 7 ( 3 điểm): Cho một khối lượng kẽm vào 100ml dung dịch HCl. Phản ứng xong
thu được 1,12 lít khí H2 (đktc).
a. Viết PTHH.
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng
c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng
Cho biết: H = 1, Cl = 35,5, Zn = 65, O = 16, Cu = 64, Fe = 56.


PHỊNG GD & ĐT
XÍN MẦN

HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ I - LỚP 9
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Mơn thi: HĨA HỌC

CÂU

HƯỚNG DẪN
CHẤM

ĐIỂM

1


TRẮC NGHIỆM ( 2
ĐIỂM)
Chọn B

0,5

2

Chọn A

0,5

3

Chọn D

0,5

4

Chọn B

0,5

TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM)
- Phương trình phản
ứng:
5

6


1) 4Na + O2  2Na2O
2) Na2O + CO2 
Na2CO3
3) Na2CO3 + H2SO4 
Na2SO4 + H2O + CO2
4) Na2SO4 + BaCl2 
BaSO4 + NaCl
- Trích mẫu thử ra các
ống nghiệm riêng biệt.
- Nhúng q tím vào
từng ống nghiệm, ống
nào làm q tím chuyển
sang đỏ là ống chứa
dung dịch HCl, chuyển
sang xanh là ống chứa
NaOH.
- Nhỏ vài giọt dung
dịch HCl vừa tìm được
ở trên vào 2 ống cịn
lại. Ống nào có khí
thốt ra là ống chứa
dung dịch Na2CO3. Ống
còn lại chứa BaCl2

0,5
0,5
0,5
0,5


1,0
1,0
1,0


7

a. PTHH: Zn + 2HCl 
ZnCl2+ H2
b. Theo bài, ta có: nH
❑2 = =0.05 mol
mZn = 0.5x65 = 32.5g
c. CM = 0.5x 0.1=
0.05M

1.,0
1,0
1,0

Người ra đề

Sùng Đức Kinh



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×