C hương
( 3
CHUYEN DE 4
DUONG TRON
§4. DUONG TRON
1. Phương trình đường trịn.
A. TOM TAT LY THUYET.
Phương trình đường trịn (C) tâm 7 ø;ư_, bán kính R là :(z — a} + (— b}. = PR?
Dạng khai triển của (C) là : z? + 2 — 2a — 2b +
e_
Phương trình z? +?
duong tron tam J a;b
e_
c= ad? +? — R?
— 2az — 2b --e = 0 với điều kiện a? + b? — e > 0, là phương trình
bankinh R = Va? +0? —c
2. Phương trình tiếp tuyến :
Cho đường tròn (C):
—= 0 với
(+ — a} +(y—bY
Tiếp tuyến A của (C) tại điểm M
= PR
%¿;
là đường thăng đi qua M và vng góc với IM
nên phương trình : A : (z¿ — a)( — đ) - (; — ø)( — a) = BR
A: ax +by + e = 0 là tiếp tun của (C) © đ(1,A) = R
e_
Dường trịn(C): (z — a} + (y — b}` = ïR? có hai tiếp tuyến cùng phương với Oy là
z = œ + R. Ngồi hai tiếp tuyến này các tiếp tuyến
Câu 1:
cịn lại đều có dạng : y = kx +m
Đường trịn tâm /(a;b) và bán kính & có dạng:
A.(xta) +(y+b)
=R’.
B.(x—a} +(y—B)
= RẺ.
C.(x-a)} +(y+b}
=#.
D.(x+a)} +(y—b} =R’.
Lời giải
Chọn B.
Xem lại kiến thức sách giáo khoa.
Câu 2:
Đường trịn tâm /(a;b) và bán kính & có phương trình (x-a) +(y -b} = #” được viết lại
thành xˆ+ y“—2øx— 2by+c =0. Khi đó biểu thức nào sau đây đúng?
A.c=a`+b —KR”.
B.c=a“—b —R”.
Chọn A.
Xem lại kiên thức sách giáo khoa.
Câu 3:
D.c=KR“-aˆ-b”.
Điều kiện để (C): x” + y”—2ax— 2by+c =0 là một đường tròn là
A.a’ +b’ -c? >0.
B.aˆ+b”—c” >0.
ChọnC. Xem lại kiên thức sách giáo khoa.
Câu 4:
Lời giải
C.c=-a°+bˆ—R°.
Lời giải
C.aˆ+bˆ-c>0.
D.aˆ+b”-c>0.
Cho đường trịn có phương trình (C):x” + y”+2ax+2by+c=0. Khăng định nào sau đây là
sal?
A. Đường trịn có tâm là 7 (a;Ð).
B. Đường trịn có bán kính là R= Va? +b? —c.
C.a°+b’-c>0.
C. Tam ctia dudng tron 1a [(—a;—b).
Trang 1/14
Chọn A.
Xem lại kiên thức sách giáo khoa.
Câu 5:
Lời giải
Cho đường thăng A tiếp xúc với đường trịn (C) có tâm 7, bán kính ® tại điểm A⁄, khăng
định nào sau ray sai?
A. diay =
C.
đa)
_
R
B.d,
n
1.
n
z
ro
D./7A⁄/ khơng vng góc với A.
Lời giải
Chọn D.
Câu 6:
JM =0.
Xem lại kiến thức sách giáo khoa.
Cho điêm M/(x¿:y„) thuộc đường trịn (C) tâm /(a;b). Phương trình tiếp tuyến A của
đường tròn (C) tại điểm M 1a
A.(% —a)(x+Xy))+(% —b)(y+y,)=0.
C.(% —a)(x-%))+(%
=Ð)G—»)=0.
Chon C.
Câu 7:
B.(x, +a)(x-xy))+(%
si
+b)(y-y,)=0.
D.(% +a)(x+%)+(% +b)(y+y))=0.
Loi giải
Xem lại kiễn thức sách giáo khoa.
Đường trịn x” + y“—10x—11=0 có bán kính bằng bao nhiêu?
A.6.
B.2.
Lời giải
Chọn A.
C.36.
D.46.
Ta có x?+ y°—10x—11=0€©>(x—5)
+ y? =6
Vậy bán kính đường trịn R=6.
Câu 8:
Một đường trịn có tâm /(3;-2) tiếp xúc với đường thắng A:x—5y+l=0. Hỏi bán kính
đường trịn bằng bao nhiêu ?
A.6.
14
B.A/26.
7
C=:
D..
Lời giải
Chon C.
Do đường tròn tiếp xúc với đường thăng A nén R= d( 1, A)=
J3—5.( aa
VƯ
Câu 9:
Một đường trịn có tâm là điểm Ø(0 ;0)_ và tiếp xúc với đường "
bán kính đường trịn đó bằng bao nhiêu ?
A.v2
B.I
Chon C.
Loi giai
‘p.4V2
|
Duong tron x + y—5y=0
A.45
có bán kính băng bao nhiêu ?
Loi giai
Chon C.
2
Pay
C.—5
B.25.
Sy=0
1-3]
+ "=
A:x+y—4N2=0. Hỏi
C.4
Do đường tròn tiệp xtic voi duong thang A nén R=d (7 ; A)
Câu 10:
Fs
0+ 0-42
==
+1
25
D.—.
2
2
5
bán kính R = — 2
Trang 2/14
Câu 11:
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.xˆ+y °—2x-8y+20=0.
B.4x° + y° —10x—6y—2=0.
C.x° + y? —4x+6y—-12=0.
D.x° +2y —4x-8y4+1=0.
Lời giải
Chọn C.
Ta có x?+ y°~4x+6y—12=0©(x-2) +(y+3) = 25.
Chú ý: Phương trình x” + yˆ -2ax—2by+c =0là phương trình của 1 đường trịn khi và chỉ khi
a +bˆ—c>0.
Câu 12:
Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0;4). 8(2;4).C(4:0).
A.(0;0).
B.(1;0).
C. (332).
D.(1:1).
Lời giải
Chọn D.
Gọi /(ø;b) để I là tâm đường tròn đi qua ba điểm A(0;4), 8(2;4).C(4;0) thì
{* = IB
1A=IC —
ja > 4(4—b)
+( y =(2-a)
( a) +(4—b)
(
of? = Ị
|a?+(4-b} =(4-a) +
b=]
Vậy tâm / (1:1)
Tìm bán kính đường trịn đi qua 3_ điểm A(0;4). 8(3;4).C(3:0).
A.5.
I0
B.3.
C——:
D.
win
Cau 13:
Loi giai
Chon D.
Goi I(a;b) dé I 1a tam dudng tròn đi qua ba điểm A(0;4), B(3;4),C(3;0) thi
IA=IB=IC=R<&
a
4A
Vay tam
Cau 14:
7{1;1)
IA=1B_
IA=IC
&
{a’+(4-b) =(3-a)'+(4-b) — Ja=3
3
5
|a?+(4—-b} =(3-a} +b
ae
, bán kính R-=IA-=
3)
5
+(4-2)
=5
b=2
2
5
Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình đường trịn ?
A.x°+y —x+y+4=0B.x+yˆ—-y=0
C.x+y ˆ—-2=0.
D.x“ + y“—100y+1=0.
Lời giải
Chọn A.
Ta có x+yˆ-x+y+4=0<©|x-—|
Cau 15:
»
<<
mg...
1) +|
ly =-—<0.
7
y+—|
*~ÿ) *[ +3) =>
Tìm tọa độ tâm đường trịn đi qua 3_ điểm A(0;5), 8(3;4),C(—4;3)..
A.(-6;~2).
Chon D.
B.(I;—l).
C.(3;1).
D.(0;0).
Loi giai
Goi
I (a;b)
Do7 là tâm đường tròn đi qua ba điểm A(0;5), B(3;4),C(—4;3) nén
Trang 3/14
{are
—
IA=I1C
a’ +(5—b) =(3-a) +(4-b}
>
a’ +(5-b)
2
=(-4-a)
2
[serene
+(3-b)
{ere
—
—2a+b=0
›
—
b=0
>
Vậy tâm /(0;0).
Câu 16:
Duong tron x’ + y” +4y =0không tiếp xúc đường thắng nào trong các đường thăng dưới đây?
A.x—-2=0.
B.x+y-3=0.
Œ.x+2=0.
Lời giải
Chọn B.
D.Trục hồnh.
Ta có đường trịn tâm 7(0;-2) bán kính ®=2
Dé thay đường trịn tiếp xúc với ba đường thắng x= 2;x =—2;Óx
Vậy đáp án là B.
Câu 17:
Đường tròn xˆ + yˆ—l=0
A.x+y=0.
tiếp xúc đường thắng nào trong các đường thăng dưới đây?
B.3x+4y-1=0.
C.3x-4y+5=0.
D.x+ y-1=0.
Loi giai
Chon D.
Đường trịn tâm 7 (0:0). bán kính R=1
Khoảng cách từ tâm đến các đường thăng ở các đáp án là
4, =054, =5 < Rịd, =5 > Ñịd, =1= R
Vậy đáp án D là đường thắng tiếp xúc với mặt câu trên.
Cau 18:
Tìm bán kính đường trịn đi qua 3 điểm A(0;0). B(0;6).C(8;0).
A.6.
B.5.
C.10.
Lồi giải
Chọn B.
D.45.
Gọi !(a;b) để 7 là tâm đường tròn đi qua ba điểm A(0;0), 8(0;6),C(8;0) thì
IA=IB_
!A=IB=IC=R<=
Vậy tâm /{11)
Cau 19:
IA=IC
>
|a*+b =a°+(6-b}
a+b
. bán kính #=!A=A4°
[la=4
=(8-a) +b"
+3
.
b=3
=5.
Tìm giao điểm 2 đường trịn (C,): x + y~4=0
và (Œ,): x+y”=4x-4y+4=0
A.(2:2) và (v2:—42).
B.(0;2)va (0;-2).
C.(2;0) và (0;2).
D.(2;0) và (—2;0).
Lồi giải
Chọn C.
Tọa độ giao diém của hai đường trịn là nghiệm hệ phương trình
2
x
-4=x
x+y
-4=0
by
+y—4x-4y4+4
x=2-y
Sy,
(2
2
9
1?
y) +y-4=0
0
0.
<<
I|
x+y
‘
y
Cau 20:
2
Đường trịn xˆ + y’ —2x+10y+1=0 đi qua điểm nảo trong các điểm dưới đây 2
A.(2;1)
Chọn D.
B.(3;—2)
Lời giải
C.(—1;3)
D.(4:—1)
Trang 4/14
Thay lần lượt vào phương trình ta thây tọa độ điểm ở đáp án D thỏa mãn.
Câu 21:
Một đường tròn có tâm /(1;3) tiếp xúc với đường thăng A :3x+4y=0. Hỏi bán kính đường
trịn băng bao nhiêu ?
3
Ae
B.I
C.3.
D.15.
Lời giải
Chọn C.
R=d(I.A)=2=3.
Câu 22:
Đường trịn (C): (x—2)”(y-DĐ” =25khơng cắt đường thăng nào trong các đường thăng sau
đây?
A.Đường thăng đi qua điểm (2;6) và điểm (45;50)..
B.Đường thắng có phương trình y—4= 0.
C.Đường thăng đi qua điểm (3;-2) và điểm (19;33).
D.Đường thắng có phương trình x—8 =0.
Lời giải
Chọn D.
Tâm và bán kính đường trịn là 7(2;1);= 5
Ta có đường thắng di qua hai điểm (2;6) và (45;50) là:
\
2
.
492
Đường thăng di qua hai điêm (Š;-2)
`
`
x3
và (19;33) là: T6
x-2
y-6
3“ a
44x—43y+170=0
y+2
= 35, <> 35x-l6y—73=0
Khoảng cách từ tâm đến các đường thăng là
d
“
=—“—
3785”
=3
`
=——
X41. ˆ
=6>R
Vậy đáp án là D.
Câu 23:
Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2;0). (0:6). Ø(0:0)?
A.x +y °—-3y—-8=0.
B.x“+y“ˆ—2x—6y+1=0.
C.x“+y “—2x+3y=0.
D.x° + y’ —2x-6y=0.
Loi giai
Chon D.
Gọi phương trình cần tìm c6 dang (C):.x° + y +ax+by+c=0.
Do
A, B, Oe (C) nén ta co hé
2a+c=-4
qa=~2
6b+c=—36<>+4b=-6.
c=0
c=0
Vậy phương trình đường trịn là xˆ + y”—2x—6y=0.
Câu 24:
Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4;-2).
A.x +y`—-2x+6y=0.
B.x + y’ —4x+7y—-8=0.
C.x° + y’ —6x-2y+9=0.
D.x° + y? +2x-20=0.
Chọn A.
Lời giải
Thay tọa độ điểm A(4;-2) vào các đáp án ta được đáp án A thỏa mãn:
4°+(-2} -2.4+6.(-2)=0.
Trang 5⁄14
Câu 25:
Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn(Œ,): x”+ y” =4 và (C,):(x+ 10) +(y—16) =1.
A.Cặắt nhau.
Chọn B.
B.Khơng cắt nhau.
Lời giải
C.Tiếp xúc ngồi.
D.Tiếp xúc trong.
Duong tron (C,) co tam I, (0; 0) va ban kinh R, =2.
Đường trịn có tâm 7, (—10;16) và ban kinh R, =1.
Tacé LJ, = 2/89 va R+R,=3. Do đó 71, >Đ +, nên 2 đường trịn khơng cắt nhau.
Câu 26:
Tìm giao điểm 2 đường tròn (C,): x + y=5 và (C,): x“+y”—4x—8y+15=0
A.(2)và (V23).
B.(I:2).
C.(I:2)và (43:42). D.(I;2)và(2:1).
Lời giải
Chọn B.
Tọa độ giao điệm của hai đường trịn là nghiệm hệ phương trình:
x +y -5=x +y -4x-8§y+l5
>
&
x+y
Câu 27:
-5=0
x=5-2y
2
(5-2y)
2
+y’-5=0
o>
x=l
y=2
Đường trịn nào sau đây tiếp xúc với trục Óx ?
A.xˆ+y—2x—10y=0.
B.x + y° +6x4+5y+9=0.
C.x° +y -10y+1=0.
D.x+y“—5=0.
Lời giải
Chọn B.
Do đường trịn tiếp xúc với trục Øx nên ®=đ tì › Ox) = y,|
|
.
Phương trình trục Ĩx là y=0.
Đáp án A sai vi: Tam /(I;5) và bán kính R=/26.Taco d(J,Ox)=|y,|#R.
5
Dap an B dung vi: Tam i(-3-3] va bin kinh R= . Ta 06 d(I,Ox)=|y,|=R.
Đáp án C sai vì: Tâm /(0;5) và bán kính R=V24.Tacé d(1,Ox)=|y,|#R.
Đáp án D sai vì: Tâm 7(0;0) và bán kính ®=+x/5. Ta có đ(1,Ox)=|y,|#Đ:
Cau 28:
Đường trịn nào sau đây tiếp xúc với trục Óy ?
A.x +y“—10y+1=0
B.x + y +6x+5y—-1=0
C.x“+y”—2x=0.
D.x+y°—5=0.
Lời giải
Chọn C.
Do đường tròn tiếp xúc với trục Ĩy nên ®= d(IOy)
= |x| .
Phương trình trục Ĩy là x=0.
Dap an A sai vì: Tâm 7(0;5) và bán kính R=/24. Ta có đ(1,Øy)=|x,|#R.
Đáp án B sai vì: Tâm | 3-3] và bán kính R =v6
Ta c6 d(I,Oy)=|x,|#R.
Dap an C dung vi: Tam /(1;0) va bán kính =1. Ta có đ(1,Øy)=|x,|=ÂR.
Đáp an D sai vì: Tâm 7(0;0) và bán kính #=+/5. Ta có đ(1,Øy) =|x,|# R.
Cau 29:
Tâm đường trịn x° + y`—10x+l=0 cách trục Oy bao nhiêu ?
A.—5.
B.0.
Chọn D.
Đường tròn có tâm 7 (5:0) .
Lời giải
C.10.
D.5.
Trang 6/14
Khoảng cách từ tâm J téi truc Oy nén d(I,Oy) =|x,|=5.
Câu 30:
Viết phương trình đường trịn đi qua 3 điểm O(0;0), A(a;0), B(0;).
A.x° + y’ —2ax—by =0.B.x° + y* —ax—by+xy=0.
C.x° + y —ax—by=0.
D.x° — yy’ —ay+by=0.
Loi giai
Chon C.
Gọi phương trình cần tìm có dạng (C): x” + y+mx+ny+ p=0.
Do
A, B, Oe (C) nén ta co hé
ma+ p=-a’
nb+p=-bˆ`
m=-—a
©4n=-b .
p=0
p=0
Vậy phương trình đường tròn là x“ + y`—ax—by=0.
Câu 31:
Với những giá trị nào của
m
thì đường thăng
A:4x+3y+m=0
tiếp xúc với đường trịn
(C):x° + y°-9=0.
A.m=-3.
C.m=3.
Loi giai
Chon D.
kg
g
;
B.m=3 va m=-3.
D.m=15 va m=-15.
R
|4.0+3.0+mị
Do đường tròn tiệp xúc với đường thăng A nén R=d(I.A)=——=——
Câu 32:
=3<>m=+15.
V4 4+3°
Duong tron (x—a)’ +(y—b) = R’ cat dudng thang x+ y-a—b=0 theo mot dây cung có độ
dai bang bao nhiéu ?
A.2R
(x-a}
+(x-a}
toa do
mạ
Câu 33:
Tim
độ
x=a+
ns
X=d—
as
=R©
,
42.42
tọa
y=a+b—x thay vao (x—a)’ +(y—b)
giao diém
AB |]
D.R
Loi giai
Chon A.
xt y-a-b=08
Vay
cA
B. RV2
V2
V2
R
R
1a: A} a+—=;b-—=
th
= R’ ta c6
R
R
|;B|} a—~—=;b+—
ninh
|
=> AB=2R.
giao
đim
của
đường
thing
A:x-2y+3=0
và
đường
tròn
(C) x+y? —2x-4y=0.
A.(3;3) va (-11).
B.C1;) và 3-3) — C.(3;3)và (1:1)
Lời giải
Chọn D.
x-2y+3=0@x=2y-3
thay vào x” + y—2x—4y=0
D.Khơng có
ta được
(2y-3) +y?~2(2y-3)-4y=05y?~16y+15=0 (VN).
Câu 34:
Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn(C,): xˆ + y’-—4x=0 va (C,) 2° + y°+8y=0.
A.Tiếp xúc trong.
B.Không cắt nhau.
C.Cặt nhau.
D.Tiếp xúc ngoài.
Trang 7/14
Lời giải
Chon C.
(C,) có ban kinh R, =2 ; (C,) c6 ban kinh R, =4
2442 _4y-0
x+y
x
Xét hệ
Câu 35:
c
242 Ay
x+y
—4x
0
2
_ 0
5yˆ+8y
x+y+8y=0_
|xz=-2y
x=-2y
Tìm tọa độ giao điểm của đường thăng A: x+ y—7=0 và đường trịn (C):x”
+ y?—25=0.
A.(3 4)và (4 3).
Chọn D.
A:x+y~7=0<۩
B.(4 3).
Lời giải
C.(3; 4).
D.(3; 4)và (4; 3).
y=7-x thay vào phương trình (C) ta được:
x=3—y=4
x°+(7—x)`~25=0©x)~7x+l2=0©
x=4>
To,
y=3
Vậy tọa độ giao điểm là (3; 4)và (4 3).
Câu 36:
Duong tron x° + yˆ—2x—2y—23=0
độ dài băng bao nhiêu ?
A.5.
B.2V23.
cắt đường thăng A:x— y+2=0
Lồi giải
Chọn B.
C.10.
theo một dây cung có
D.542.
x*+y?~2x—2y~23=0©(x-I) +(y-1) =25 có tâm !(I; 1)và bán kính =5.
.
Gọi đ UI ; A) =
JI—1+21 =/2
2
coe
ˆ
`
A cắt đường tròn theo dây cung Á và
⁄2
AB = 2NR? —d? = 2N23.
Câu 37:
Duong tron nao sau day tiép xtc voi truc Oy ?
A.x’ + y —10x+2y+1=0.
B.x“+y“—4y—5=0.
C.x“+y“—1=0.
D.xˆ+y +x+y-3=0.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: x+y? -10x4+2y+1=0< (x-5) +(yt1) = 25 có tâm 7,(5;—1)
và bán kính &= 5.
Vì d(1,;Oy)=5=Rnén A dung.
Cau 38:
Tìm giao điểm 2 dudng tron(C,):x°
+ y°-2=0 va (C,):x°
+ y°-2x=0
A.(2; 0) và (0; 2).
C.(1;
—1)va
B.(V/2; 1) va (1; - v2).
(1; 1).
D.(-1
0) va (0;
-]).
Lời giải
Chon C.
5
2
Xéthệ: 4 ” T2
x+y
4-0
T4” of
—-2x=0
|
=1
x=l
if y=l
y=-
Vậy có hai giao điểm là:(1; —1) và (1; 1).
Cau 39:
Đường tron x° + y’—4x—2y+1=0
day?
A.Truc tung.
Chọn A.
tiép xtc đường thang nao trong các đường thắng dưới
B.A, :4x+2y—1=0.
Lời giải
C.Truc hoanh.
D. A, :2x+ y—4=0.
Trang 8/14
Ta có: x? + y? -4x-2y +1=0<(x-2)
+(y—1Ÿ =4 có tâm /(2; 1). bán kính =2.
(0
)=3,4(0)=1.4(1.A)=-TE. 4(:A;)=
9
Vì d(I,Oy)=2, d(I,Ox)=1, d(I,A,)=—=,
d(I,A,)=—=1 nén
A đúng.
Câu 40:
Với những
giá trị nào
(C):(x—m)” + y =9
A.m=0 va m=1.
của m thì đường
B.m=4
thắng A:3x+4y+3=0
va m=-6.
C.m=2.
Lời giải
Chọn B.
tiếp xúc với đường
trịn
D.m=6.
Đường trịn có tâm 7 (z;0) và bán kính =3.
,
.
Đường thăng tiêp xúc với đường tròn khi và chỉ khi d (J A)= R=
Câu 41:
Cho đường tròn (C):x” +y”—8x+6y+21=0
3m+3
m=4
B35)
m=—
6
và đường thăng đ:x+ y—1=0. Xác định tọa
độ các đỉnh A của hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết Aedđ.
A.A(2,—1) hoặc A(6,—5).
C. A(2,1) hoặc A(6,—5).
B.A(2,—1) hoặc A(6,5).
D.A(2,1) hoặc A(6,5).
Lời giải
Chọn A.
Đường tròn (C) có tam 1(4,-3), ban kinh R=2
Tọa độ của /(4,-3) thoa phuong trinh d:x+ y-1=0. Vay Ted.
Vậy A/ là một đường chéo của hình vng ngoại tiếp đường trịn, có bán kính R=2,
x=6 là 2 tiếp tuyên của (C) nên
x=2 va
Hoặc là A là giao điểm các đường đ và x=2=> A(2.—1)
Hoặc là A là giao điểm các đường
Cho tam giác ABC
đều.Gọi D là điểm đối xứng của C qua AB.Vẽ đường tròn tâm D qua
A, B; M là điểm bất kì trên đường trịn đó (Ä⁄ # A,M # B). Khang dinh nao sau day dung?
A. Độ dài
MA,
MB,
MC
là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
B. MA, MB, MC labacanh cua Ì tam giác vng.
C.MA=MB=MC.
D.MC > MB> MA.
Lời giải.
Chọn A
Chọn hệ trục Óxy sao cho x trùng với AB , chiêu dương
hướng từ A
đến
B trục
@y
1ì
lo
là đường trung trực của đoạn
AB => A(-1;0); B(1;0),C(0:-¥3),D(0:—v3).
Phuong
trình
đường
tron
la: x? + (y +3) =4 (1).
tam
D
qua
A,
B
Sy
Câu 42:
(ở) và x=6 => A(6,—5).
Gia st’ M (a;b)1a diém bất kì trên đường trịn (I) .Ta có :
MA? =(a+1) +,
MC’ =a? +(b-vB)
MB? =(a-1) +b’,
.
MA’ + MB? =a’ +(b-v3)
+0 +b +2bV¥3-1
=MC’*+a’ +(b+v3) -4,
M
nim
trên
đường
tròn
(1)
nên
Trang 9/14
a +(b+V3) -4=0 => MA” + MB? = MC” = MA, MB, MC là độ dài ba cạnh của một tam
giác vuông.
Câu 43:
Trong mặt phăng với hé toa dd
Oxy
cho ba diém
A(0;a),B(b;0),C(-b;0)
với
a >0, b>0. Viết phương trình đường trịn (C ) tiếp xúc với đường thắng Að tại B và tiếp xúc
với đường thăng AC tại C.
bˆ
2
¬=
bt
=b
a
caer]
bˆ
+.
Baral
a
2N?
a
=p 2
2
bt
yee)
=b
+.
a
4
Do
a
a
22
|»
a
|
4
=p 2
a
Lời giải.
Chọn B.
AABC cân tại A;tâm 7 của (C) thuộc Óy =!(0; yạ)
2
,IB=(b;—y,),
AB =(b:~a) .Do IB.AB=0—b? +ay, =Ú— y, =-—.
a
Mặc khác R* = 1B’ =b’
+ y, = 42
4
.
a
2N?
Vậy phương trình của (C) là x? { y
Câu 44:
Trong
mặt
phắng
với
hệ
(C):x°+ y*—2x—2y+1=0,
trình
đường
thắngZ
qua
a
toa
độ
;
Oxy
cho
(C):x”+ yŸ+4x—5
⁄
Gọi đ là đường thăng qua M
=b+—.2
a
cắt hai
đường
MA =2MB.
A.đ:6öx+ y+6=0 hoặc đ:6x— y+6ö=0.
Œ.đ4:-6x+ y—6=0 hoặc đ:6x— y-6=0.
Chọn D
.
4
|
đường
tròn
hai
đường
tròn
= 0 cùng đi qua A/(1;0). Viết phương
tròn
(C),(C ') lan
B.đ:6x—- y-6=0
D.đ:6x+y—-6=0
Lời giải.
~
lượt
tại
A,
sao
cho
hoặc đ :6x— y+6=0.
hoặc d:6x- y-6=0.
co véc to chi phuong u =(a;b) >d |
x=l|+at
y=
bự
- Duong tron (C,):1, (I:1)., =1.(C,):1, (—2:0). R, =3 ,suyra:
(C,):(x-l) +(y-1) =1,(C,):(x+2) + y? =9
- Nếu
đ cắt
,
,
-Néud cat
(
(C,Ì
tại A: =(ø?+b?Ì?—2bt=0<©
i)
l
)
£=0->MM
t=
2
5
a+b
tai B: >(a’°+b?)t? +6at=00
(C) &
(
)
ƒ=—
- Theo giả thiết: MA= 2MB © MA? =4MB” (*)
Ta:(_22P
} ,[
2
“lath?
Ap?
—,
a +b
= 4.
2
2
| -I[
6x}
2
a+b
36a?
a +b
8 I
2
a+b
= 360
â
2
,(
64b
2p?
ath
a +b
=All+-2:-
Ê=0->M
(C,)
2gb
~
6a
6ab
a+b
2.)
ôâB|l-:-
a+
(
2
a+b
b=-6a>d:6x+y-6=0
b=6a>d:6x-y-6=0
Trang 10/14
Câu 45:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình (C;):x“+y“—4y—5=0
(C,):x°
+ y°-6x+8y+16=0.
(C,).
(
và
Phương trình nào sau đây là tiếp tuyến chung của (C,) và
)x+(2-3V5)y+4=0 hoặc 2x+1=0.
B. 2(2-3V5)x+(2+3V5)y+4=0 hoặc 2x+1=0.
C.2(2-3V5)x+(2
35] y+4= 0hoặc
2(2+345)x+(2-35]y+4=0.
D 2(2-3¥5 )x+(2-3N5)
x+(2-3V5)y+4=Ohoae 6x+8y—1=0.
Lời giải.
Chọn D
- Ta có
:
(C,):x° +(y-2) =9 > 1,(0;2),R,
=3, (C,):(x-3)
+(y+4) =9 > 1, (3;-4),R, =3
- Nhận xét: 1,1, =V9+4 = 13 <3+3=6=>(C,)khong cắt (C,)
- Goi d:ax+by+c=0 (a° +b’ #0)la tiép tuyén chung
, thé thi:d(/,,d)=R,,d(,,d)=R,
|2ø+d| _ (1)
os
Va’ +b’
,
|2b+‹|
|3a—4b +c|
Va+b
——
=3(2)
a’ +b°
D>
°l
_Ba-4b+d
Vae+h?
©|2b+cd|=|Ba-4b+c|
Ba
3a—4b+c=-2b-—c
2
. Mat khic tir (1): (2b+c) =9(@ +b’)
3a—2b+2c=0
- Trường hợp: a= 2b thay vào (1):
„- 2b~35c
( 2b+c) c)
=9(4b?
+b?) )
(
4
(+3/5)e
4 1b? 4bcC?
CC =0.A', ằ ==4c?+4lc?
4c
C =45c? Cc â
b=^ơ
4
- Do đó ta có hai đường thăng cần tìm :
n
a:
2-3/5
2
2+3.5
- Truong
5
chứ
hop:
) 4!
)
|
c=
2-3/5
) 41 092(2-38) r+(2-348)y+4=0
4
2+3.5
=
—
) 41-06 2(2458)x+(2+53)y 44-0
oa
, thay
me
vào
(1)
pos
Tae
: ——————
RI
b=0>c=-~4
© (2b-a) =a +b
© 3b?~ 4ab=(0©
b=0,a=-2c
2?
b=—=-y>c=-^
- Vậy có 2 đường thắng :
d,:2x—-1=0,
—
=3<>|2b- a|= Na” +b”
œ
6
d,:6x+8y—1=0
Trang 11/14
Cau 46:
Viết phương
trình tiếp tuyến chung
của hai đường
trịn: (C,)
(x- 5) + (y + 12)" = 225
va
(C,):(x-ly +(y-2) =25.
Me
y- SEN
=0 hoặc
TƯ,
_175SWNT
Bd: [eioe
Tổ
0x,
""
_175sin
Cg. (ow
RỦI
-Ứ8:19Ƒ _ọ —..
A. d:
|
175+10J7
Dd: [eit
-
ays pn
HE
,175- leổ
vse a | MIO?
Ty
_175si
Lời giải
Chọn B
- Ta có (C) với tâm /(5;—12),R=15. (C') có 7(1:2) và K'=5. Gọi đ là tiếp tuyến chung
có phương trình: ax+by+e=0 (aˆ+bˆ +0).
ðz—12p+d|_
- Khi đó ta có : h(I,đ)= ——-Ì›5
(1),
h(J,d
(1).
(
)=
a’ +b?
- Từ (1) và (2) suy ra: |5z—12b+c|=3|a+2b+ c| =)
a-—9b=c
3
. Thay vao (1):
-2a+zb=c
|a+2b+c|_
=5(2
a’ +b?
(2)
——
5a—-12b+c =3a+6b+3c
5a—12b+c=—3a—6b—3c
jJa+2b+c|=5Va’ +b7
ta có hai trường hợp:
- Trường hợp : c=a-9b thay vào (1): (2ø—7b)ˆ = 25(a? +b°} © 21a” + 28ab — 24b° = 0
= HINT
gg [ HINT)
p
= HINT
gg [ HHI)
» SION
21
Suy ra:
21
HOT
21
21
- Trudng hop : c==2a+Sb= (I):(7b—2a)” = 100(a? +ð?)
96a? +28ab+51b” =0. Vô
nghiệm. (Phù hợp vì : 77 =v/16+196 =4/212< R+R'=5+15=20=^/400. Hai đường trịn
cắt nhau).
Cau 47:
Trong
mặt phăng
với hệ toạ độ
Oxy,
cho đường
trịn
(C):xˆ+y“+2x-8y—8=0.
phương trình đường thắng song song với đường thắng đ:3x+ y—2=0
một dây cung có độ dài băng 6.
A. đ':3x—
B.đZ':3x+
C.d':3x+
D.d':3x+
y+19 =0
y+19=0
y+19=0
y-19=0
hoặc
hoặc
hoae
hoae
d':3x+
d':3x+
d':3x+
d':3x-
Viết
và cắt đường trịn theo
y—21=0.
y+21=0.
y—21=0.
y—21=0.
Lời giải
ChọnC
- Duong thang đ” song song với đ:3x+ y+m=0
- IH là khoảng cách từ 7 đến đ”: JH=
|3+4+m|_ Jm+]|
55
Trang 12/14
]-25-9-16
4
(m+1}
m=19—> đ':3x+ y+19=0
————=l6©Ìm+1|=20—
Cau 48:
2
TH? = IB’ | AB
JHB:
- Xét tam giác vuông
m=-2l->đ':3x+y—21=0.
Trong mặt phắng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C):x° +y? —4x—-2y—1= Ova duong
thăng đ:x+ y+l= 0. Tìm những điểm M
thudc đường thăng đ sao cho từ điểm Ä⁄ kẻ được
đến (C ) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 907.
A.M, (-V2; V2 -1) hoac M, (v2:-v2-1) . — B.MM, (-2:v2 +1)
hoặc Mí, (⁄2:-v2+1) .
C.M, (V2;V2-1)
hoặc Mĩ, Km)
hoac M, (V2;-v2 -1) .
D.M, (-2:v2 -1)
.
Lời giải
Chọn A.
- ÄM thuộc đ suy ra M(;—1—r). Nếu 2 tiếp tuyến vuông góc
với nhau thì Ä⁄4/B là hình vng (A,B 1a 2 tiép diém). Do
d6 AB = MI = IAJ2 = RV2 =J6.V2 =2x3
-Tacé: MI =,(2-t) +(2+1) =V2P?
+8 =
-
Do
đó
r==2
> M, (-V2;2-1)
2/+8=12<>/ˆ=2<>
Cau 49:
Trong
mặt
phẳng
t=
với
x+y +4/3x-4=0
2 > M,(V2;-V2-1)
hệ
toạ
độ
(Oxy,
|
cho
đường
trịn
(C)
có
phương
trình:
Tia Oy cat (C) tai A(0;2). Lap phương trình đường trịn (C'). bán
kinh R'=2 và tiếp xúc ngồi với (C) tại A.
A.(C):(x-3} +(y+3)} =4.
B.(C):(x-3)
+(y-3} =4.
C.(C):(x+3) +(y-3) =4.
D.(C):(x+J3)
+(y+3) —
Chọn
-
Lòi giải
B
(C)
có
IÍ 23:0),
R=4.
tim: J(a;b) > (C'):(x-a)
+(y-b) =4
Do
(C)
và
(C)
tiếp
xúc
Gọi
ngồi
J
với
là
tâm
đường
nhau
cho
nên
trịn
cần
khoảng
cách
U =R+R'=|(a+2/3) +b` =4+2=6e©a?+4Äa+b
=28
- Vì A(0;2) là tiếp điểm cho nên : (0—ø} +(2—-b} =4(2)
- Do đó ta có hệ :
2/3)
(a+ v3)
2
a°+(2—b}
- Giải hệ tìm được:
Cau 50:
Trong mặt phăng
5 =3
=36 =H 2 +AA3a+b 2 24
+b°
+
=4
a —4b+b” =0
và a=x3=(C):(x-v3)
Oxy, cho hai đường tron : (C):
+(y-3)
x+y? =13
cắt nhau tại A(2;3) .Viết phương trình tất cả đường thắngđ
hai dây cung có độ dài bằng nhau.
A.đ:x—2=0 và đ:2x-3y+5=0.
=4.
va (C,):(x-6) +y? =25
đi qua A và cắt (C,), (C,)
theo
B.đZ:x—-2=0 và đ:2x-3y-5=0.
Trang 13/14
C.d:x+2=0
va d:2x-3y-5=0.
D.d:x-2=0
Loi giai
Chon A.
va d:2x4+3y+5=0.
- Tir gia thiét : (C,): 1 =(0;0),R=V13.(C,);J
(6:0), R'=5
,
~
x=2+at
- Gọi đường thắng đ qua A(2;3) có véc to chi phuong u =(8)=4:|
x=2+at
-d cit (C,) tai A, B: S)y=34bt
2
x+y
A
Oo)
a+b?
:
a+b?
x=2+at
cuahé:
|
2
(x-6} +y =25
34 ht
©|(a?+b?)i”+2(2a+3b)t |=0—>t=
_ 2a+3b
a’ +b’
=13
. Tương gl
tự đ cắt
2(4a- 3b)
@4 y=3+bt
y=
>t= ss
a +b
(C,) tetại
(C,)
A,C
thì tọa: độ : của A,C
10a7—6ab+2b”
>2
a +b
;
là
nghiệm
206
3a” +8ab— 3b”
a
3x2
+b
- Nếu 2 dây cung bằng nhau thì A là trung điểm của A,C. Từ đó ta có phương trình :
x=2
=U—;đ:
2b? —3ab
2
2
“
| y=3+í
<>
—— ) , 104
a’ +b
Suy ra: >4
540122 _ 4 2s 6a? —9ab
=0
a’ +b
x=2+3/
y=3+2
3
-ịƯ
a=sb~>u=
»
„ VẬY có 2 đường thăng: d:x—2=0
(3
2b
—
//u'= (3:2)
va d':2x-3y+5=0.
Trang 14/14