Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Toan hoc 1 So sanh cac so co hai chu so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.12 KB, 4 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Phân mơn: Tốn
Giáo sinh: Nguyễn Kim Chi
Lớp: 1D

Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2019
BÀI: SO SÁNH CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
Tiết 100

Tuần: 26

I. Mơc tiªu
1. KiÕn thøc
- Häc sinh biÕt so s¸nh sè cã 2 chữ số
2. Kỹ năng.
- Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm số.
3. Thái độ.
- Học sinh tích cực hăng say trong học tập
II. Đồ dùng:
Giáo viên: Bộ đồ dùng
Học sinh: Các bó que tính mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời.
TG
1
5

30

Hoạt ®éng cđa GV
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc líp
2. KiĨm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên bảng


- Yêu cầu cả lớp viết

Hoạt động của HS

+ Đọc 20 40
60 80
40  60
80  99
+ HS viÕt b¶ng con: 88, 51, 64, 99
+ 1 HS viết bảng lớp các số trên.

* Nhận xét:
3. Bài mới: - 1 giới thiệu
Các con đà đợc học các số có 2
chữ số rồi. Bìa học hôm nay cô sẽ
dạy các con biết cách so sánh các
số có 2 chữ số
4. Các hoạt động dạy học
- GV ghi tên bài: So sánh.
* Hoạt động 1
+ 2 Học sinh nhắc tên bài học
- GV treo bảng đà gài sẵn que tính
rồi hỏi.
- Hàng trên có mấy que tÝnh?
+…..62 que tÝnh
Sau khi häc sinh tr¶ lêi, GV ghi sè


62 lên bảng và yêu cầu học sinh
phân tích số 62

- Hµng díi cã mÊy que tÝnh.
- GV ghi sè 65 và yêu cầu HS
phân tích số 65.
- So sánh hàng chục
- Nhận xét hàng đơn vị
- So sánh hàng đơn vị
Vậy trong hai số, số nào bé hơn?
Vậy trong hai số, số nào lớn hơn?
Vậy: 62 < 65
65 > 62
- GV hớng dẫn HS quan sát hình
vẽ trong bài học để dựa vào trực
quan mà nhận ra:
- 62: 62 có 6 chục, 2 đơn vị; 65:
có 6 chục, 2 đơn vị.
62 và 65 có cùng 6 chục mà 2 đơn
vị < 5 đơn vị nên 62 < nhỏ hơn 65
(đọc là 62 nhỏ hơn 65)
+ Khi so sánh 2 chữ số có hàng
chục giống nhau thì ta phải làm
nh thế nào? Phải so sánh tiếp 2
chữ số hàng đơn vị, số nào có
hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn
hơn.
- Gọi HS nhắc lại cách so sánh
- GV: đa ra 2 cặp số và yêu cầu
HS tự đặt dấu >; < vào chỗ chấm
4244 76..71
2. Giới thiệu 63 > 58
- GV gài thêm vào hàng trên 1 que

tính và lấy bớt ra ở hàng trên dới 7
que tính
Hỏi: + Hàng trên có mấy que tính?
+ GV ghi số 63 và yêu cầu
HS phân tích số 63
+ Hàng dới có? Que tính?

+ 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị
+65 que tính
+ Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
+ Hàng chục đều là 6
+ 2 và 5
+2 < 5
+ Sè 62 bÐ h¬n
+ Sè 65 lín h¬n
+ HS đọc cả 2 dòng
+

+ HS lắng nghe

+ HS nhắc lại
+ HS trả lời

+ 63 que tính
+ 63 gồm: 6 chục và 3 đơn vị
+ 58 que tính


+ GV: Ghi số 58 và yêu cầu
HS phân tích số 58

+ HÃy so sánh số hàng chục
của 2 số?
+ Vậy số nào lớn hơn?
+ GV ghi dấu > giữa 2 số
63 và 58
+ Còn ngợi lại, số nào bé
hơn
+ GV ghi 58 < 63
+ Yêu cầu HS đọc cả 2
dòng 63 > 58
58 < 63
- Khi so sánh các số có 2 chữ số
số nào có chứ số hàng chục lớn
hơn thì số đó lớn hơn
- Yêu cầu HS nhắc lại
- GV hỏi: Vậy khi đó có cần so
sánh tiếp hàng đơn vị không?
- GV hớng dẫn học sinh quan sát
hình vẽ trong bài để dựa vào trực
quan mà nhận ra
- 63 có 6 chục, 3 đơn vị: 58 có 5
chục 8 đơn vị 63 và 58 có chữ số
hàng chục khác nhau, vì 6 chục >
5 chục (60 > 50) nªn 63 > 58
- Cã thĨ cho HS tự giải thích lại
GV đa ra 2 số 24 và 28 để HS so
sánh và tập diễn đạt
* Hoạt động 2: Thực hành.
- Mục tiêu: HS vận động làm đợc
các bài tập trong SGK

Bài 1:
- GV: Cho HS nêu yêu cầu bài1
- GV: Treo bảng phụ và gọi 3 HS
lên bảng mỗi HS làm một cộc
- GV chữa bài gọi HS nhận xét
- GV: Yêu cầu HS giải thích bài

+58 gồm: 5 chục và 8 đơn vị
+ 6 chục > 5 chơc
+ 63 > 58

+ 58 < 63

+ HS ®äc

+ HS lắng nghe

+ HS nhắc lại
+ Không

+ HS trả lời

- HS nêu yêu cầu
- 3 HS lên bảng, còn lại làm vào vở
- HS nhận xét
- HS nhắc lại cách so s¸nh


làm
- GV nhận xét.

Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu đầu bài:
- HD: ở đây chúng ta phải so sánh
mấy số với nhau?
- HS làm, GV ghi nội dung lên
bảng
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp nhận xét
- GV yêu cầu HS phân tích vì sao
khoanh vào số lớn nhất
- GV nhận xét

- HS lắng nghe
+ HS đọc yêu cầu
+ 3 số
+ HS làm vào vở
+ HS nhận xét

- HS trả lời.

+ HS đọc yêu cầu
+ HS làm trên phiếu học tập
+ 2 HS lên bảng làm
Bài 4: Yêu cầu HS viết các sô: 72, + HS đọc yêu cầu của bài
38, 64
a) theo thứ tự từ bé ®Õn lín
b) theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ
GV lu ý HS chØ viÕt 3 sè 72, 38,
64 theo yªu cầu chứ không viết 1
loạt các chữ số có 2 chữ số

- HS làm bài GV ghi yêu cầu của + Lớp làm vào phiếu học tập
từng phần lên bảng , gọi 2 HS lên + 2 HS lên bảng làm
+ HS nhận xét
bảng làm
+ HS lắng nghe
- GV chữa bài
Bài 3: Khoanh vào số bé nhất.
Tiến hành nh trên đúng

4. Củng cố, dặn dò
- Định hớng học tập tiếp theo
- HS nhận nhiệm vụ học tập
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung
chính vừa học
- GV: nhận xét tiết học, tuyên dơng HS hoạt động tốt
- HS CBBS luyÖn tËp”



×