Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THÀNH DANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 76 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
KHOA THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Tên Đề Tài

TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY TRÌNH GIAO
NHẬN HÀNG XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG
HÀNG KHÔNG TẠI CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU
THÀNH DANH.

Giảng viên Hướng dẫn: BÙI THỊ KIM UYÊN
Sinh viên thực hiện : NGƠ THỊ HỒNG THẮM
MSSV: 1822025
Khóa: XNK 22
Lớp : XNK 22C4

TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2021


BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
KHOA THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


Tên Đề Tài

TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY TRÌNH GIAO
NHẬN HÀNG XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG
HÀNG KHÔNG TẠI CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU
THÀNH DANH.

Giảng viên Hướng dẫn: BÙI THỊ KIM UYÊN
Sinh viên thực hiện : NGƠ THỊ HỒNG THẮM
MSSV: 1822025
Khóa: XNK 22
Lớp : XNK 22C4

TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2021


LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian học tập tai trường CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI em
đã được các thầy cô giáo giảng dạy tận tình, truyền đạt cho em những kiến thức rất
bổ ích để cho em có được những vốn kiến thức rất quan trong cho chuyên ngành
của em sau này. Trên thực tế khơng có sự thành cơng nào mà không gắn liền với
những sự hỗ trợ, giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác.
Em xin chân thành cảm ơn ban giám hiệu nhà trường cùng quý thầy cô đã tận tâm
giảng dạy cho em để giúp em hoàn thành tốt khóa học.
Đặc biệt, em xin gởi đến cơ Bùi Thị Kim Uyên người đã tận tình hướng dẫn,
giúp đỡ em hoàn thành chuyên đề báo cáo thực tập này .
Trong thời gian học tập, em đã được đi thực tập tại cơng ty CƠNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THÀNH DANH. Trong quá trình
thực tập tại đây, em đã có cơ hội tìm hiểu thêm những gì đã học. Bên cạnh đó, sự

giúp đỡ của những anh chị trong công ty đã giúp em học hỏi được nhiều bài học
kinh nghiệm quý báu cho bản thân để em tự tin bước vào đời.
Em xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị trong công ty – những người đã trực
tiếp hướng dẫn em trong 2 tháng thực tập vừa qua, cảm ơn các anh chị đã giúp đỡ
em hoàn thành tốt bài báo cáo thực tực này để hồn thành tốt khóa học. Em xin
chúc sức khỏe tồn thể anh chị trong cơng ty. Chúc cơng ty CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THÀNH DANH ngày càng phát
triển va bền vững.
Với điều kiện thời gian cũng như kinh nghiệm còn hạn chế của một học viên
nên bài báo cáo này không thể tránh được những thiếu sót. Em rất mong nhận được
sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của các q thầy cơ để em có điều kiện bổ sung, nâng
cao ý thức của mình,phục vụ tốt hơn cơng tác thực tế sau này.
Em xin chân thành cảm ơn!

TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2021
Sinh viên thực tập
NGÔ THỊ HỒNG THẮM


NHẬN XÉT CỦA DOANH NGHIỆP THỰC TẬP
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................

.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Xác nhận của Doanh nghiệp thực tập
(Ký tên và đóng dấu mộc đỏ của Doanh Nghiệp)


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................

.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
(Giảng viên hướng dẫn ghi và chấm điểm khi đã bảo vệ xong)


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU....................................................................................................1
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT..................................................................2
DANH MỤC BẢNG BIỂU...............................................................................3
DANH MỤC HÌNH VẼ....................................................................................4
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY TNHH TMDV
XNK THÀNH DANH..............................................................................................5
1.1. Q trình hình thành và phát triển của công ty TNHH TMDV XNK
Thành Danh..........................................................................................................5
1.1.1. Giới thiệu chung về cơng ty.....................................................................5
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển............................................................5
1.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty..................................................................6
1.3. Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận.....................................................7
1.3.1. Lĩnh vực hoạt động của công ty..............................................................7
1.3.2. Nhiệm vụ của các bộ phận......................................................................8

1.4. Tình hình nhân sự:........................................................................................9
1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty TNHH TMDV XNK Thành
Danh từ năm 2018 đến năm 2020......................................................................10
1.5.1. Cơ cấu dịch vụ của công ty TNHH TMDV XNK Thành Danh..........10
1.5.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2018 – 2020....12
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG XUẤT KHẨU BẰNG
ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XUẤT NHẬP KHẨU
THÀNH DANH......................................................................................................15
2.1. Sơ đồ mối liên hệ giữa các bên liên quan...................................................15
2.2. Quy trình thực hiện giao nhận hàng xuất khẩu hàng bằng đường hàng
không tại công ty TNHH TMDV XNK Thành Danh.......................................17
2.2. Giới thiệu sơ lược thông tin về lô hàng xuất khẩu của công ty TNHH
TMDV XNK Thành Danh..................................................................................19


2.3. Phân tích các bước tiến hành nghiệp vụ xuất khẩu mặt hàng “SOFA
CORNER C1, SOFA CORNER C2, CAT WALK” bằng đường hàng không
tại công ty TNHH TMDV XNK Thành Danh...................................................19
2.3.1 Tìm kiếm khách hàng và ký kết hợp đồng............................................19
2.3.2. Nhận thông tin về lô hàng, kiểm tra chứng từ của khách hàng và đặt
chỗ cho lô hàng................................................................................................20
2.3.2.1 Nhận thông tin về lô hàng................................................................20
2.3.2.2 Kiểm tra chứng từ của khách hàng.................................................21
2.3.2.3 Đặt chỗ (Booking confirmation)......................................................23
2.3.2.4. Khai báo S/I.....................................................................................25
2.3.3. Vận chuyển hàng vào kho TCS.............................................................28
2.3.4. Cân hàng tại kho TCS và làm thủ tục hải quan cho lô hàng xuất
khẩu.................................................................................................................. 28
2.3.4.1. Cân hàng tại kho TCS.....................................................................28
2.3.4.2 Làm thủ tục hải quan cho lô hàng...................................................29

2.3.5 Cách tra mã HS......................................................................................38
2.3.6 Thanh lý tờ khai......................................................................................43
2.3.7 Nhận Airway bill và trả cước hàng.......................................................43
2.3.8 Quyết toán với khách hàng....................................................................47
2.3.9 Hoàn thành bộ chứng từ, bàn giao lại chứng từ cho khách hàng, lưu
hồ sơ..................................................................................................................47
CHƯƠNG 3 : MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO
HIỆU QUẢ QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG XUẤT KHẨU BẰNG
ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK THÀNH
DANH.....................................................................................................................48
3.1. Cơ sở đề xuất giải pháp...............................................................................48
3.2. Kiến nghị......................................................................................................49
KẾT LUẬN......................................................................................................51
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................53
PHỤ LỤC........................................................................................................54



LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại tồn cầu hóa các nền kinh tế và hội nhập kinh tế khu vực và
quốc tế, mối liên hệ giữa các quốc gia về phương diện kinh tế càng ngày càng gắn
bó với nhau, đặc biệt trong đó hoạt động ngoại thương đóng vai trị hết sức quan
trọng. Tham gia hội nhập và mở rộng quan hệ thương mại quốc tế đã và đang là xu
hướng tất yếu của các quốc gia. Trong đó, vấn đề đẩy mạnh hoạt động xuất nhập
khẩu là một trong số những ưu tiên hàng đầu đối với nhiều quốc gia.
Nhất là khi Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO thì cơ hội
giao thương với các quốc gia lân cận ngày càng rộng rãi, nhưng cũng là thách thức
để Việt Nam phát huy hết tất cả các lợi thế của mình, nhằm thu hút nhiều nhà đầu tư
nước ngồi vào Việt Nam, chính điều này đã góp phần đưa hoạt động ngoại thương
Việt Nam tăng lên rất nhiều.

Trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa thì chính sách ngoại thương
nước ta hướng vào các mục tiêu chủ yếu là đẩy mạnh xuất nhập khẩu đáp ứng nhu
cầu của sự nghiệp cơng nghiệp hóa, kiềm chế lạm phát, tăng tích lũy cho ngân sách
nhà nước và cải thiện nâng cao đời sống nhân dân.
Như chúng ta đều biết hoạt động xuất nhập khẩu là một quá trình diễn ra đòi
hỏi các doanh nghiệp phải nắm vững các nghiệp vụ và trình độ chun mơn vì nó
quyết định đến sự thành cơng của doanh nghiệp. Nhập khẩu đóng vai trò thúc đẩy
xuất khẩu, tạo đầu vào cho sản xuất hàng xuất khẩu, tạo điều kiện thuận lợi để hàng
xuất khẩu Việt Nam vương ra thị trường nước ngoài. Ngược lại xuất khẩu tạo nguồn
vốn cho nhập khẩu. Như vậy xuất khẩu khơng chỉ đóng vai trị xúc tác, hỗ trợ phát
triển mà còn trở thành yếu tố bên trong của sự phát triển, trực tiếp tham gia vào việc
giải quyết các vấn đề của nền kinh tế quốc dân như vốn, kĩ thuật…
Nhận thức được tầm quan trọng của hoạt động xuất khẩu, trong quá trình
thực tập tại CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU
THÀNH DANH, em đã chọn đề tài “ TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY TRÌNH GIAO
NHẬN HÀNG XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG TẠI CÔNG TY
TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU THÀNH DANH ” để
làm báo cáo thực tập của mình. Em rất mong nhận được ý kiến đóng góp
từ q thầy cơ để hồn thiện bài báo cáo của em hơn.

1


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Công Ty TNHH TMDV XNK Công Ty trách nhiệm hữu hạn thương mại
THÀNH DANH
dịch vụ xuất nhập khẩu THÀNH DANH
CY
Container Yard – Bãi Container
LCL

FWD

Less than container load
Hàng Lẻ
Forwarder

Kho TCS

Tan Son Nhat Cargo Services Company Limited

AWB

Air Waybill

SI

Shipping Instruction

T/T

Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfe)

JPY

Đồng Yên

XNK

Xuất Nhập Khẩu


VAT

Thuế giá trị gia tăng

MAWB

Master Air Waybill (Vận đơn chủ)

HAWB

House Air Waybill (Vận đơn nhà)

NHÀ XK – NHÀ NK

Nhà Xuất Khẩu – Nhà Nhập Khẩu

2


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1

Tình hình nhân sự

9

Bảng 1.2

Cơ cấu dịch vụ trong doanh thu của công ty giai đoạn
2018 - 2020

Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn
2018 - 2020

10

Bảng 1.3

13

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1
Sơ đồ 2.1
Sơ đồ 2.2

Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH
TMDV XNK THÀNH DANH
Mối liên hệ giữa các bên liên quan đến quy trình giao
nhận hàng hóa XNK tại cơng ty TNHH TMDV XNK
THÀNH DANH
Quy trình xuất khẩu hàng hóa bằng đường hàng khơng
tại cơng ty TNHH TMDV XNK THÀNH DANH

6
15
17

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1

Cơ cấu dịch vụ của công ty giai đoạn 2018 - 2020


11

Biểu đồ 1.2

Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn
2018 -2020

13

3


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1

Booking Confirmation

24

Hình 2.2

Shipping Instruction

27

Hình 2.3

30


Hình 2.4

Đăng nhập hệ thống phần mềm hải quan điện tử
ECUS5-VNACCS
Chọn đơn vị hải quan và doanh nghiệp để khai báo

Hình 2.5

Đăng ký mới tờ khai xuất khẩu (EDA)

31

Hình 2.6

Khai báo thơng tin chung người XK và người NK

32

Hình 2.7

Khai báo thơng tin chung người XK và người NK

33

Hình 2.8

Thơng tin chung- Vận đơn và thơng tin hợp đồng

34


Hình 2.9

Thơng tin hóa đơn, thuế và bảo lãnh

35

Hình 2.10

Thơng tin vận chuyển và thơng tin khác

36

Hình 2.11

Danh sách hàng hóa tờ khai xuất khẩu

37

Hình 2.12

Tra cứu thơng tin HS

38

Hình 2.13

Tra cứu thơng tin HS

39


Hình 2.14

Tra cứu thơng tin HS

40

Hình 2.15

Tra cứu thơng tin HS

40

Hình 2.16

Danh sách hàng hóa tờ khai xuất khẩu

41

Hình 2.17

Vận đơn

45

4

30


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TMDV XNK

THÀNH DANH
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH TMDV XNK Thành
Danh
1.1.1. Giới thiệu chung về công ty
Công ty TNHH Thương Mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu Thành Danh là cơng ty
có hoạt động hạch tốn độc lập, tự chủ về mặt tài chính, có tư cách pháp nhân và
hoạt động theo quy định hiện hành của Nhà nước được chính thức thành lập ngày
09/05/2005 theo giấy phép kinh doanh số 0303772372 do Sở Kế hoạch Đầu tư
Thành phố Hồ Chí Minh cấp với số vốn điều lệ 800.000.000 đồng.
 Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT
NHẬP KHẨU THÀNH DANH
 Tên giao dịch quốc tế: THANH DANH CO.,LTD
 Đại diện pháp luật: Nguyễn Phước Q
 Trụ sở chính: 366/30 Bến Bình Đơng, P.15, Q.8, Tp.HCM
 Mã số thuế: 0303772372
 Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
 Điện thoại: 08.38309502
 Email:
 Lĩnh vực hoạt động chính: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận
tải

1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển
Ra đời và phát triển hòa theo xu hướng mở cửa hội nhập với các quốc gia trên
thế giới, công ty TNHH TMDV XNK Thành Danh đã gặp khơng ít thuận lợi và khó
khăn để phát triển hoạt động kinh doanh của mình trong một thị trường rộng lớn và
đa dạng. Với tinh thần học hỏi, trau dồi kinh nghiệm, công ty TNHH TMDV XNK
Thành Danh đã dần tạo được sự tín nhiệm của khách hàng thông qua sự trách nhiệm
và chất lượng dịch vụ ngày càng được nâng cao do doanh nghiệp cung cấp.

5



Nhân tố góp phần khơng nhỏ cho sự thành cơng của công ty là yếu tố con
người. Đội ngũ nhân viên nhiều kinh nghiệm trong các hoạt động xuất nhập khẩu,
giao nhận vận tải đã được tuyển chọn và đào tạo, ln nhiệt tình, tận tâm và có trách
nhiệm khi tư vấn cho khách hàng, đối tác trong việc chọn lựa được những phương
án vận chuyển, kinh doanh đạt hiệu quả cao nhất, với chi phí tiết kiệm nhất cũng
như giảm thiểu đến tối đa những rủi ro cho khách hàng.
Với phương châm “Đảm bảo uy tín, phục vụ nhanh chóng, an tồn chất lượng”
đội ngũ nhân viên trẻ ln nỗ lực không ngừng nghỉ để tạo ra những dịch vụ ngày
càng tốt hơn. Đồng thời, cũng tăng cường mở rộng mạng lưới hoạt động, thiết lập
mối quan hệ bền chặt, lâu dài với các đối tác. Công ty cung cấp tất cả các dịch vụ
vận chuyển giao nhận trong và ngoài nước với các dịch vụ đa dạng và liên kết chặt
chẽ với nhau.
1.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty
Công ty TNHH TMDV XNK Thành Danh phân bổ cơ cấu nhân sự liên kết
chặt chẽ với nhau theo mơ hình trực tuyến, theo ngun tắc tinh gọn, hiệu quả, phù
hợp với thực tế hoạt động của công ty. Tổng số nhân viên là 30 người đều có trình
độ từ Cao đẳng đến Thạc sỹ, chun mơn nghiệp vụ vững vàng và ngoại ngữ tốt.

GIÁM ĐỐC

PHÒNG KINH
DOANH

PHÒNG XUẤT
NHẬP KHẨU

PHỊNG KẾ TỐN


BỘ PHẬN GIAO
BỘ PHẬN CHỨNG
NHẬN
TỪ
Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH TMDV XNK
Thành Danh
6


(Nguồn nội bộ công ty)
 Ưu điểm: Cơ cấu của công ty giúp Giám đốc dễ quản lý, tập trung, thống
nhất mệnh lệnh vì đội ngũ nhân sự được phân chia hoạt động rõ ràng và phù hợp với
quy mô cơng ty. Điều đó làm cho tổ chức xử lý mọi việc nhanh nhạy, linh hoạt với
sự thay đổi của mơi trường và giảm chi phí quản lý doang nghiệp.
 Nhược điểm: Hạn chế việc sử dụng các chuyên gia có trình độ nghiệp vụ
cao về từng mặt quản lý và địi hỏi người lãnh đạo phải có kiến thức toàn diện để
chỉ đạo tất cả các bộ phận quản lý chun mơn nên những quyết định đưa ra có sự
rủi ro cao vì khả năng con người có hạn.
1.3. Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận
1.3.1. Lĩnh vực hoạt động của công ty
 Vận chuyển đường biển:
 Hàng LCL, hàng nguyên container, dich vụ ủy thác xuất nhập khẩu hàng
hóa, dịch vụ vận chuyển container hàng nhập theo các phương thức giao hàng
khác nhau như nhận hàng tại cảng (CY-CY), nhận hàng tại xưởng (DOOR–CY) và
giao hàng đến tận tay người nhận (DOOR-DOOR).

 Vận chuyển hàng không:
 Đưa hàng từ kho đến sân bay (door to airport).
 Giao hàng từ sân bay về kho (airport to door).
 Nhận hàng từ kho đưa đến kho khác (door to door).

 Dịch vụ khai thuê hải quan:
 Lên tờ khai hải quan theo chứng từ chủ hàng gửi.
 Nộp hồ sơ, nộp thuế và làm thủ tục thông quan cho lô hàng.
 Thực hiện thông quan cho tất cả các loại hình như kinh doanh, đầu tư, tạm
nhập tái xuất, tạm xuất - tái nhập, gia công, sản xuất xuất khẩu, hàng mẫu, hàng
phi mậu dịch, hàng kho ngoại quan… Tư vấn cho khách hàng về loại hình khai hải
quan phù hợp, tính thuế, áp mã, hồn thuế nhập khẩu và các chính sách thuế khác
có liên quan.

7


 Giúp khách hàng tránh các phát sinh sau thông quan.
 Tư vấn giấy phép nhập khẩu, mã số thuế nhập khẩu.
 Vận tải nội địa:
 Vận chuyển bằng xe tải thùng các loại.
 Vận chuyển nội địa chuyên tuyến.
 Kinh doanh vận tải bằng đường bộ và đường thủy nội địa.
1.3.2. Nhiệm vụ của các bộ phận
 Giám đốc: Ông NGUYỄN PHƯỚC QUÝ
Như trên sơ đồ trên chúng ta thấy Giám đốc là người điều hành mọi hoạt động
của công ty như:
 Quyết định các hoạt động kinh doanh của công ty.
 Tổ chức thực hiện các hoạt động kinh doanh của công ty.
 Ban hành những quy chế quản lý nội bộ.
 Bổ nhiệm, miễn nhiệm các chức danh quản lý...

 Phịng kế tốn: Có nhiệm vụ cũng như trách nhiệm để lập kế hoạch tài
chính, định mức, vốn lưu động cần thiết để đảm bảo cho quá trình kinh doanh của
cơng ty. Hoạch tốn việc thu - chi và quyết toán kinh doanh. Giải quyết việc thu hồi

cơng nợ. Quản lý các nghiệp vụ kế tốn sổ sách, chứng từ kế tốn của cơng ty…

 Phịng kinh doanh: Tìm kiếm khách hàng mới, chăm sóc khách hàng, soạn
thảo hợp đồng, báo giá, giới thiệu dịch vụ, báo cáo kết quả hoạt động mỗi tuần,
tham gia đề xuất đóng góp ý tưởng cho cơng ty những phương án thích hợp để nâng
cao chất lượng dịch vụ.

 Phịng xuất nhập khẩu:
 Bộ phận giao nhận: Có nhiệm vụ thực hiện các thủ tục giao nhận hàng hóa,
thủ tục hải quan tại cảng, kho, sân bay… và các thủ tục liên quan từ khi nhận chi
tiết hàng từ khách hàng hoặc cho tới khi giao hàng xong cho khách hàng
8


 Bộ phận chứng từ: Tiến hành các nghiệp vụ liên quan đến chứng từ hàng
xuất nhập khẩu như kiểm tra, sửa đổi chứng từ nếu cần, gửi thông báo hàng đến,
phát hành lệnh giao hàng, phát hành vận đơn và các chứng từ mà khách hàng yêu
cầu như bảng kê chi tiết, hố đơn thương mại... Ngồi ra cịn liên lạc thường
xuyên với các hãng tàu, đại lý vận tải để nắm được tình hình vận chuyển các lơ
hàng để thơng báo cho người gửi và nhận hàng.

1.4. Tình hình nhân sự:
Bảng 1.1: Tình hình nhân sự
STT

PHỊNG

SỐ LƯỢNG

TRÌNH ĐỘ


1

GIÁM ĐỐC

1

ĐẠI HỌC

2

P.GIÁM ĐỐC

1

ĐẠI HỌC

3

KINH DOANH

5

5 ĐẠI HỌC

4

KẾ TOÁN

4


2 ĐẠI HỌC, 2 CAO ĐẲNG

5

GIAO NHẬN

8

4 ĐẠI HỌC, 4 CAO ĐẲNG

6

CHỨNG TỪ

11

7 ĐẠI HỌC, 4CAO ĐẲNG
(Nguồn: website công ty)

- Với đội ngũ quản lý kinh nghiệm và trưởng thành, công ty dặc biệt quan tâm
đến vấn đề đào tạo và phát triển nguồn nhân lực hiện có để đáp ứng được những
yêu cầu ngày càng cao của ngành vận tải hàng hóa hiện nay. Với đội ngũ nhân
viện được đào tạo bài bản qua trường lớp, có kiến thức vững chắc, trình độ

9


chun mơn cao, có năng lực, nhiệt huyết với cơng việc. Và đây cũng là đội ngũ
nhân sự chủ chốt giúp đưa công ty ngày càng phát triển hơn.

- Xét theo giới tính, số lao động nữ đã có xu hướng tăng dần qua các năm cho
thấy mức độ cân bằng giới tính trong Cơng ty đang dần được ổn định. Sự cân
bằng giới tính này một phần có được là do có các cơng việc ưu tiên cho nam nữ
khác nhau. Những công việc yêu cầu phải di chuyển nhiều, làm việc ở bên ngồi
Cơng ty như của phịng giao nhận và kinh doanh thì sẽ ưu tiên nam giới. Ngược
lại, những cơng việc có tính chất cẩn thận, tỉ mỉ như của phịng kế tốn - chứng
từ hay phịng nhân sự thì sẽ có nhiều cơ hội cho nữ giới hơn.
- Về vấn đề tiền lương, chế độ xã hội thì Cơng Ty ln có những ưu đãi tối đa
cho nhân viên giúp cho nhân viên có tinh thần làm việc và lợi ích cho cơng ty
* Tóm lại: Với quy mơ hoạt động vừa phải, các phịng ban của Công Ty được
sắp xếp một cách hợp lý, tạo điều kiện xử lý nhanh và kịp thời các vấn đề phát
sinh, phối hợp một cách logic giữa các bên để hoàn thành tốt mục tiêu chung,
đảm bảo phục vụ khách hàng tốt nhất, đồng thời tiết kiệm chi phí.
1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty TNHH TMDV XNK Thành
Danh từ năm 2018 đến năm 2020
1.5.1. Cơ cấu dịch vụ của công ty TNHH TMDV XNK Thành Danh
Hoạt động của công ty gồm thương mại và dịch vụ xuất nhập khẩu nhưng do
sự giới hạn của đề tài nên em tập trung phân tích chủ yếu các số liệu kinh doanh từ
năm 2018 đến năm 2020 trong mảng dịch vụ: giao nhận đường biển, giao nhận
đường hàng không, vận tải nội địa và khai thuê hải quan. Đây là các dịch vụ chính
và đem lại nguồn thu lớn cho công ty, đưa doanh thu tăng trưởng không ngừng và
chứng minh cho sự chất lượng dịch vụ của công ty trong từng đơn hàng.
Bảng 1.2: Cơ cấu dịch vụ trong doanh thu của công ty giai đoạn 2018-2020
Đơn vị: Triệu đồng
Năm
Dịch vụ

2018
Doanh
số


2019

Tỷ
trọng

Doanh
số

10

Tỷ
trọng

2020
Doanh
số

Tỷ
trọng


Dịch vụ giao nhận
đường biển

120.8

34.25%

142.6


32.64%

201.1

34.22
%

Dịch vụ giao nhận
đường hàng không

86.2

24.01%

122.4

27.22%

140.9

26.08
%

69.3

21.53%

80.6


18.21%

96.1

17.55
%

77.1

20.21%

105.7

21.93%

102.3

22.15
%

353.4

100%

451.3

100%

540.4


100%

Vận tải nội địa
Khai thuê hải quan
Tổng cộng

( Nguồn: Phòng kế toán 2020)

Năm 2018
Khai thuê
hải quanDịch vụ
22.37%giao nhận
biển
Vận tải nội đường
32.46%
Dịch
vụ
địa
20.15% giao nhận
đường
hàng không
25.02%
Dịch vụ giao nhận đường biển
Vận tải nội địa

Dịch vụ giao nhận đường hàng không
Khai thuê hải quan

Năm 2019


23.18%

31.55%

18.04%
27.22%
Dịch vụ giao nhận đường biển
Vận tải nội địa

Dịch vụ giao nhận đường hàng không
Khai thuê hải quan

11


Năm 2020
18.71%
37.87%
17.59%
25.83%
Dịch vụ giao nhận đường biển
Vận tải nội địa

Dịch vụ giao nhận đường hàng không
Khai thuê hải quan

Biểu đồ 1.1: Cơ cấu dịch vụ của công ty giai đoạn 2018 – 2020
(Nguồn : Phịng kế tốn 2020)
Dựa vào biểu đồ 1.1, chúng ta nhận thấy năm 2018 dịch vụ giao nhận đường
biển chiếm tỷ trọng cao nhất 34.25% và thấp nhất là khai thuê hải quan chiếm

20.21%. Nhờ vào các hoạt động dịch vụ giao nhận đường biển và hàng không nên
dịch vụ khai thuê hải quan cũng được tăng theo; với đa số khách hàng có nhu cầu
vận chuyển hàng hóa bằng đường biển do khối lượng hàng có tải trọng lớn, do thói
quen, do mặt hàng … nên tỷ trọng dịch vụ giao nhận ln cao, có nhiều đơn hàng,
luôn làm việc hết công sức để đúng giờ, đúng hẹn hoàn tất thủ tục nhận và giao
hàng cho khách hàng.
Đến năm 2019 dịch vụ giao nhận đường biển vẫn tăng lên 32.64% và dự đoán
vẫn tăng dần do vận chuyển quốc tế đường biển có cước vận tải rẻ, hơn so với vận
chuyển bằng đường hàng không. Dịch vụ giao nhận hàng không tăng nhẹ 27.22% kế
tiếp dịch vụ khai thuê hải quan có tỷ trọng 21.93% và thấp nhất vận tải nội địa
chiếm 18.21%. Nhìn chung, sự tăng trưởng tỷ trọng các loại hình dịch vụ của cơng
ty cho thấy cơng ty đã nỗ lực tìm kiếm, mở rộng thị trường, cung ứng dịch vụ cho
khách hàng.
Năm 2020 cũng là một năm đầy khởi sắc trong hoạt động dịch vụ giao nhận
của công ty tuy chỉ có biến động giảm ở khai thuê hải quan và vận tải nội địa nhưng
nhìn chung giao nhận đường biển và hàng không đã tăng trưởng tốt với tỷ trọng lần
lượt là 34,22% và 26,08%. Cơng ty dần có chỗ đứng trong thị trường nhờ có lợi thế
cạnh tranh như mối quan hệ tốt với hãng vận chuyển giá cả ổn định và nhân viên
nhiều kinh nghiệm, nhiệt tình cống hiến cho cơng ty. Lãnh đạo cơng ty có tầm nhìn
dài hạn và đề ra các chiến lược đúng đắn giúp cho hoạt động kinh doanh tốt hơn.

12


1.5.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2018 – 2020
Cơng ty tuy chỉ có quy mơ hoạt động vừa và nhỏ, cịn nhiều khó khăn hạn chế
về tiềm lực kinh tế nhưng nhờ vào sự lãnh đạo, chiến lược kinh doanh thích hợp của
Giám đốc, sự tận tình, chăm chỉ của nhân viên ở tất cả phịng ban mà gặt hái được
nhiều thành cơng, có được thành quả xứng đáng sau nhiều năm tích cực làm việc.
Sau đây, em xin phân tích các số liệu về doanh thu, chi phí, lợi nhuận của cơng ty từ

năm 2018 đến năm 2020 để thấy được triển vọng của công ty trong ngành như thế
nào.

13


Bảng 1.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn(2018-2020)
Đơn vị : Triệu đồng

Năm

2018

2019

2020

Tổng doanh thu

353.4

451.3

540.4

Tổng chi phí

262.3

337.7


385.5

Lợi nhuận sau thuế

85.4

122.6

165.2

33.82%

37.39%

40.45%

Chỉ tiêu

Tỷ suất lợi nhuận (lợi nhuận/chi
phí)

(Nguồn: Phịng kế tốn 2020)

Kết quả hoạt động kinh doanh của
cơng ty TNHH TMDV XNK Thành Danh
600

538.5


500
400
300

445.6
341.4

383.4

326.7
257.2

200

118.9

84.2

100

155.1

0
2018

2019

Tổng doanh thu

2020

Tổng chi phí

Lợi nhuận sau thuế

Biểu đồ 1.2: Kết quả hoạt động kinh doanh của cơng ty giai đoạn 2018-2020
(Nguồn: Phịng kế tốn 2020)
 Về doanh thu:

14


Qua bảng số liệu 1.2, ta thấy doanh thu hoạt động kinh doanh của công ty
không ngừng tăng trưởng cụ thể: Tỷ suất lợi nhuận của năm 2018 chỉ có 33.82% ít
hơn so với năm 2019 là 37.39% vì tình hình xuất nhập khẩu 2018 khơng mấy khả
quan do nhiều yếu tố tác động như nhu cầu nhập khẩu hàng của các nước giảm
trong khi nguồn cung của các nước xuất khẩu lại dồi dào. Đến năm 2019 doanh
thu của công ty tăng do nền kinh tế ổn định, đối tác đã có cơ hội phát triển hoạt
động xuất nhập khẩu hơn. Chuyển bước qua năm 2020 thì tỷ suất lợi nhuận tăng
lên 40.45% so với năm 2019 là 37.39%. Cơng ty TNHH TMDV XNK Thành
Danh đã nỗ lực tìm kiếm, mở rộng thị trường và cung cấp dịch vụ tốt nhất cho
khách hàng. Đây là thành quả của những nỗ lực chung của tồn thể lãnh đạo, nhân
viên cơng ty trong suốt thời gian qua.
 Về chi phí:
Qua biểu đồ 1.2, ta thấy tổng chi phí hoạt động kinh doanh tăng dần qua các
năm cụ thể: Chi phí năm 2019 tăng 69.5 triệu đồng so với năm 2018 và chi phí năm
2020 tăng 154.7 triệu đồng so với năm 2019. Tuy nhiên so với mức tăng trưởng về
doanh thu của cơng ty thì chi phí vẫn thấp hơn, chứng tỏ khả năng và năng lực của
nhân viên ln hồn thành công việc với hiệu suất cao nên giảm bớt chi phí trong
các hoạt động kinh doanh của cơng ty. Ngồi ra, chi phí tăng là do vào các năm
2019-2020 thì cơng ty dần đi vào hoạt động ổn định hơn, cần mở rộng quy mô kinh

doanh nên nhu cầu thuê nhân viên, nâng cấp trang thiết bị, chi phí quản lý doanh
nghiệp, chi phí phát sinh trong q trình làm dịch vụ. Những điều đó để giúp cho
việc đáp ứng nhu cầu khách hàng nhanh chóng và hiệu quả cao, tăng uy tín cơng ty
trong q trình hoạt động.
 Về lợi nhuận
Từ biểu đồ 1.2, lợi nhuận sau thuế của công ty tăng lên theo từng năm cụ thể là
năm 2019 tăng 20.79 triệu đồng so với năm 2018 và năm 2020 tăng chỉ 12 triệu
đồng so với năm 2019. Nhìn chung, đối với cơng ty Thành Danh có quy mơ nhỏ thì
mức lợi nhuận rất cao, chứng tỏ tầm nhìn và chiến lược đúng đắn do Giám đốc đặt
ra đã được thực thi hiệu quả. Bên cạnh đó là nỗ lực không ngừng nghỉ của từng cá
nhân mỗi người đã góp phần cho thành cơng của cơng ty ngày hơm nay. Cơng ty
cần tiếp tục duy trì những thế mạnh cũng như hạn chế những điểm yếu để tiếp tục
tăng doanh thu, giảm thiểu các chi phí để lợi nhuận của công ty ngày một tăng
nhanh hơn nữa.

15


CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG XUẤT KHẨU BẰNG
ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XUẤT NHẬP KHẨU
THÀNH DANH
2.1. Sơ đồ mối liên hệ giữa các bên liên quan

NHÀ XK:

NHÀ NK:
DREAM COMES
ASIA CO., LTD

DESIGN AND CREATIVE


(1)

ASSOCIATES COMPANY
LIMITED

HAWB

BOOKING

FWD

FWD

MEKONG CARGO
FREIGHT CO.,LTD

JAPAN

Hợp đồng dịch vụ

MAWB

BOOKING

CƠNG TY TNHH
TMDV XNK THÀNH
DANH

Thơng

Quan.

AIRLINES
JAPAN

Vận
Chuyển

AIRLINES
VIỆT NAM

CHI CỤC HẢI
QUAN

Sơ đồ 2.1: Mối liên hệ giữa các bên liên quan đến quy trình giao nhận hàng
hóa xuất khẩu tại công ty TNHH TMDV XNK THÀNH DANH.

16


Qua sơ đồ ta thấy sự tác động lẫn nhau giữa các bên liên quan đến quy trình giao
nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đường hàng khơng tại cơng ty TNHH TMDV XNK
THÀNH DANH như sau:
(1) Công Ty TNHH DESIGN AND CREATIVE ASSOCIATES ký hợp đồng
ngoại thương xuất khẩu hàng hóa cho cơng ty DREAM COMES ASIA
CO.,LTD.
(2) Nhà XK sẽ liên hệ FWD MEKONG CARGO FREIGHT CO.,LTD để làm
Booking confirmation và làm vận đơn hàng không nhận được số MAWB,
HAWB.
(3) Công Ty TNHH DESIGN AND CREATIVE ASSOCIATES ký hợp đồng

dịch vụ và gửi các chứng từ liên quan đến lô hàng xuất khẩu cho Công ty
TNHH TMDV XNK THÀNH DANH để làm thủ tục hải quan và chờ thông
quan hàng hóa
(4) Cơng ty FWD MEKONG CARGO FREIGHT CO.,LTD sẽ liên hệ với hãng
hàng không CHINA AIRLINES để đặt chỗ và làm các thủ tục để xuất hàng
đến cho công ty DREAM COMES ASIA CO.,LTD.
(5) Hãng hàng không CHINA AIRLINES liên hệ với chi nhánh của MEKONG
CARGO FREIGHT CO.,LTD bên trụ sở JAPAN để đến làm thủ tục nhận
hàng.
(6) Sau đó FWD NIPPON EXPRESS tại JAPAN gửi bộ chứng từ cần thiết và
liên hệ Công ty DREAM COMES ASIA CO.,LTD để nhận hàng về.

17


×