Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

VOCAB FOR MARKET LEADER (TIENG ANH HP2 UEH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.87 KB, 10 trang )

UNIT 7: NEW BUSINESS
- Low taxes (n): thuế thấp
- Good transport links (n): hệ thống giao
thông tốt
- A strong currency (n): sư lưu hành tiền tệ
mạnh mẽ

 get sufficient cash (v): có đủ lượng tiền
mặt
- money – transfer company (n): công ty
chuyển tiền
- whiz-kid (n): tài năng trẻ, thần đồng
- dream about

- Government grants (n): tài trợ của chính
phủ

- transplant (v): cấy ghép

- A stable political situation (n): tình hình
chính trị ổn định

- be preparing to

- easy access to credit (n): dễ dàng tiếp cận
tín dụng

- based on

- Public – sector (n): khu vực nhà nước
- Private – sector (n): khu vực tư nhân



- turn S.o into S.th

- proposed deal (n): thỏa thuận được đề xuất

- expire (a): hết hạn/ hết hiệu lực
- sign up (v): đăng ký

- Exchange rate (n): tỷ giá hối đoái

- dig into someone deep pockets (v): tự chi
trả

- interest rate (n): lãi suất

- bid (n): sự đấu thầu

- inflation rate (n): tỷ lệ lạm phát

 bids (n): hồ sơ dự thầu

- deflation rate (n): tỷ lệ giảm phát

 bidding (n): buổi đấu thầu

- unemployment rate (n): tỷ lệ thất nghiệp
- tax incentives (n): những ưu đãi về thuế

 start bidding at .... (amount of money):
bắt đầu đấu giá tại mức (tiền)


- labor force (n): lực lượng lao động

- steadily (adv): gradually

- Government bureucracy (n): chính phủ
quan liêu

- worth (n): độ giàu có

- GDP = gross domestic product

- Scatter around: rải rác

- Balance of trade (healthy) (n): cán cân
thương mại

- be eager to

- a tight monetary policy (n): chính sách thắt
chặt tiền tệ
 tighten policy (v): thắt chặt chính sách
- reduce sth to percentage

- at the rate of percentage

- get hand on = achieve = have (v)
- link with (v) = connect = bridge the gap
between ... and ...
- understand full = get to the bottom of ...


- down to percentage

- signs of success (n): dấu hiệu của thành
công

- grown by percentage

- handle shipment (v): xử lý lô hàng

- make a renewed effort (v): tạo một nỗ lực
đổi mới

- customs formalities (n): các thủ tục hải
quan

- red tape (n): băng đỏ (quy tắc quá cứng
nhắc, do nhà máy chính phủ quan liêu tuyên
bố để cản trở quyết định gì đó)

- potential (a): tiềm năng

- be critical to (v): bị phê bình, bình phẩm,
phê phán

- foundation = base (n)

- sufficient (a): đầy đủ

- sizeable = huge (a)


- under these deals (adv): theo những thỏa
thuận này


- explosive (a): dễ bùng nổ

- seaport (n): cảng biển

- proportion (n): sự cân đối, tỷ lệ

- stricter (n): người nghiêm khắc

- locate in (v)

- generous (a): hào phóng

- allocate for/to (v) phân bổ

- integrate (v): liên kết

- advise to verb (v)

 integrated (a)

- gain experience (v) tích lũy kinh nghiệm

- cargo = shipment (n): hàng hóa (lơ hàng)

- departure time (n): thời gian khởi hành


- protest ... against (n): sự phản đối

- debt (n): nợ

- go bankrupt (v): phá sản

 pay off all debt (v): trả hết nợ

- expenditure = cost (n)

- urgent (a): gấp, khẩn cấp

- cheap rents (n): thuê mướn giá rẻ

- earn money (v): kiếm tiền

- a healthy economics (n): nền kinh tế tốt

- spare cash (n): tiền mặt dự phòng

- investment opportunities (n): những cơ hội
đầu tư

- get my new business off the ground =
staring up my new business = start a new
business = become self – employed = run
my own business = set up business
- institution (n): cơ quan
- fraction (n): phân số

- job loss (n) = be made redundant from job
- workforce reduction (n): cắt giảm lực lượng
lao động
- economics growth (n): tăng trưởng kinh tế

- commitment (n): sự giao phó/ sự tận tụy
- making sb’s riches as ... (v): làm giàu bằng
việc gì đó
- offer discounts on (v): cung cấp sự giảm
giá trên
- buy sth for (amount of money) (v): mua với
số tiền là
- convince sb to do sth = persuade sb to do
sth (v) thuyết phục ai đó làm gì

- range of

- turn down = decline = give up (v)

- component (n): thành phần, linh kiện

- spread rapidly across the Web (v): dần dần
lan rộng trên web

- saddle (n): yên xe
- gear (n): hộp số, bánh răng, líp xe
- type (n): lốp xe
- code-name (n): bí danh, tên mật
- wage rate (n): mức lương
- energetic (a): hăng hái

- non – enthusiastic (a): khơng có hứng thú
- adventurous (a): phiêu lưu, mạo hiểm

- craft items (n): đồ thủ công
- have a little idea of (v)
- oversea = abroad (a)
- be required for
- make claim from (v) đưa ra yêu cầu từ
- impact on (v): ảnh hưởng tới
- take ownership with (v): cùng sở hữu với
- respond to (v) đáp ứng

- build reputation = build fame (v): xây dựng
danh tiếng

- investment in

 reputable (a): có tiếng

- easy – to – use = user friendly

- have a good reputation for ... (v): có danh
tiếng trong việc

- approve of (v) chấp thuận

- road condition (n): điều kiện địa hình

- communicate with



UNIT 8: MARKETING

- persuade = convince (v): thuyết phục

- regain (v): giành lại, chiếm lấy

- rational (a): lý tính

 regain the market share lost to ... (v):
giành lấy thị phần đã mất từ

- emotional (a): cảm tính

- near – saturated (a): gần bão hòa

- truck (n): xe tải

- shift (v): chuyển đổi, thay đổi

- overstate (v): phóng đại, cường điệu

- initially (adv): ban đầu

- consistent (a): dai dẳng, kiên định, nhất
quán

- product mix (n): danh mục sản phẩm

- van (n): xe tải (lớn)


- disposable income of (n): thu nhập khả
dụng (đã trừ đi những khoản thiết yếu và thuế)

- clinical trial (n): thử nghiệm lâm sàn

- lit (v): thắp sáng

- interior (n): nội địa

- flame (n): ngọn lửa
- rebrand (v): đổi thương hiệu

 reach into the interior (v): thâm nhập vào
nội địa

- desirable (a): mong muốn

- cellar (n): hầm rượu

 desire (n) (v)

- self – employed = become a boss

- lower-tier (a): bật thấp hơn

- lightweight (a): hạng nhẹ, nhẹ cân

- penetrate into / to / though (v): thâm nhập


- expand sth to sth

- dismiss (v): bỏ qua

- plan to = intend to (v) dự định

- temporary (a): tạm thời

- tend to (v) có xu hướng

- overstocking (n): hàng trữ trong kho đợi
bán ra

- at the opening of sth

- range: loạt

- market research (n): information about what
customers want and need

- versatile (a): linh hoạt, đa năng
- extreme sports (n): thể thao mạo hiểm
- saturate (v): làm cho bão hòa
- garment (n) = cloth
- outer shell (n): lớp ngoài cùng

- skate broad (n): ván trượt

- move up to (v): di chuyển/ nâng cấp lên


- market segment (n): a group of customers
of similar age, income level and social group
- market share (n): the percentage of sales a
company has

- hard wearing (a): mặc bền lâu

- consumer behaviour (n): where and how
people buy things

- weatherproof (a): có thể chịu được thời tiết
xấu

- consumer profile (n): description of a typical
customer

- all-weather garment (n) đồ mặc mọi thời tiết

- consumer goods (n): things people buy for
their own use

- lining (n): lớp vải lót
- removable (a): có thể thảo rời, gỡ ra
- hood (n): mũ trùm đầu (đi liền với áo)
- point – of – sale (n): điểm bán
- unique (a): độc đáo
- appeal to (v): hấp dẫn, lôi cuốn
 appealing to (a)

- product launch (n): introduction of a product

to a market
- product lifecycle (n): length of time people
continue to buy a product
- product range (n): set of products made by
a company


- sales forecast (n) how much a company
thinks it will sell in a period

 outdoor enthusiasts (n): những người
thích hoạt động ngoài trời

- sales target (n) how much a company wants
to sell in a period

- in magazine / book / newspaper

 meet sales target (v): đạt được doanh số
- sales figures (n) numbers showing how
much a company has sold in a period
- advertising campaign (n) a programme of
advertising activities over a period, with
particular aims
- advertising budget (n) an amount of money
available for advertising during a particular
period
- advertising agency (n) a business which
advises companies on advertising and makes
ads

- aim at (v) nhắm tới, hướng tới
- regulatory environment (n): môi trường
pháp lý
- pharmaceutical industry (n): ngành công
nghiệp dược phẩm
- entry price (n): giá đầu vào
- take its brand upmarket (v): nâng cao
thương hiệu của nó
- compete with (v) cạnh tranh với
- a key moment (n) thời điểm mấu chốt (quan
trọng)

- on website
- in / at market
- in store
- at exhibition
- participate in (v) = join in = take part in:
tham gia vào
- on sale: đang được bán
- demonstrate (v) thuyết minh, trình diễn
- product demonstration (n): trình diễn sản
phẩm
- take into account (v) = take into
consideration: cân nhắc, tính đến một việc gì
đó quan trọng
- up to (adv): đủ sức, đủ khả năng
- let me read that back to you (v): để tôi đọc
lại cho bạn
- carry out = implement (v): thực hiện
- concern about (v) lo lắng về

- driving up stress levels (n): tăng mức độ
căng thẳng
- cut down / back on: cắt giảm
- consequences for (n) hậu quả cho

- double – digit sales growth (n) tăng trưởng
hai số (10% - 99%)

- effect on (n)

- market position (n) the ranking of a
company or brand against its competitors in
term of its sales

- no substitute to (a): không thay thế cho

- in reality (adv): trên thực tế

UNIT 9: PLANNING

- upmarket (a): expensive compared to other
other products of the same ways



Cloud computing (n): điện toán đám mây.

 compare to (v) so với




Proof (n): bằng chứng.

- product mix (n): the combination of products
that a company has to offer



Incredibly (adv): không thể tin được.

- penetrate (v): start selling goods or services
in a new market

Second - guess (v): bình luận, phê bình,
đốn.





Varying (a) = different.

- age ranged from ... to ... (n): độ tuổi từ bao
nhiêu đến bao nhiêu



Vital (a) = important.




Concept (n): khái niệm.

- enthusiasts (n): những người có đam mê
mãnh liệt



Ethical - clothing (n): đạo đức ăn mặc




Claim (v): yêu cầu.

 ON + spur-of-the-moment (n): do sự thơi
thúc của tình thế.


Disastrous (a): tai hại.



Account (n): tài khoản.
(v): giải thích.



Recall (v): hồi tưởng.




Turning point (n): bước ngoặt.

 Venture capitalist (n): nhà đầu tư mạo
hiểm.



Merger (n): sự liên doanh liên kết.



Mid-range (n): tầm trung.



“Mute” button (n): nút tắt tiếng.



Contribution (n): sự đóng góp.



Forecast sales (n): doanh số dự báo.



Do research (v): thực hiện nghiên cứu.




Collect information (v): thu nhập thông tin.

Consider options (v): cân nhắc sự lựa
chọn.





Arrange → a meeting.



Dashboard (n): bảng điều khiển.

→ a deadline.



Entrepreneur (n): doanh nhân.

→ a schedule.



Bring out (v): đem ra.




Substantial (a): lớn lao, đáng kể.



Cover price (n): giá bìa.



Content (n): nội dung.
(a): happy.



Keep to/ Within → a plan.
→ a deadline.
→ a schedule.
→ a budget.



Implement → a plan.



feature (n): đặc tính.

→ a schedule.




Issue (n) = problem.

→ a budget.



Body lotion (n): dầu thơm.

→ a report.

 Eau de cologne (n): tinh chất nước hoa colô-nhơ.


Estimate (v): ước lượng → COSTS.



Implement (v): thi hành, thực hiện.



Meet a deadline.



Prepare → a plan.
→ a schedule.
→ a budget.


Overspent (v): chi tiêu quá khả năng của
mình.


→ a report.


Write → a plan.



Eventually (adv) = finally.



Stakeholder (n): cổ đơng.

→ a schedule.



Accurate (a): chính xác → Accuracy (n).

→ a report.

Merchandise (n): hàng hóa (đã mua bán) =
product.





Tournament (n): cuộc đấu.

Endorsement (n): sự xác nhận, sự chứng
thực.




Itinerary (n): hành trình, con đường đi.



Face-to-face (a): mặt đối mặt.



Interrupt (v): ngắt lời, gián đoạn.



Monetary policy (n): chính sách tiền tệ.

The size of the business (n): kích thước
của doanh nghiệp.



Set in stone (a): điều cố định, không thay

đổi.





Accommodate (v): chứa, cung cấp

 Accommodate sth to sth: điều chỉnh cái gì
đó khớp thích hợp với cái gì đó
Down the line: xi dịng (thời gian) → trong
tương lai, hồn tồn.




Whilst short-term businesses budgeting:
trong khi.


- report to someone (v): báo cáo với ai đó
- report on something (v): báo cáo cho gì đó



Phone up (v): gọi ai đó bằng điện thoại bàn.

 report on duty (v): báo cáo cho nhiệm vụ




Rescue (v): giải cứu, giải thoát.



Approve of (n): đồng ý phê duyệt.

- apologize to someone for sth (v): xin lỗi ai
về việc gì



Make a mistake (v): gây ra lỗi, sai phạm

- talk to someone (v)

Unwieldy (adv): khó sử dụng, cồng kềnh
(trái nghĩa: manageable)

- talk about something (v)

Down the line = in the future (adv): trong
tương lai, xi dịng (thời gian)

- agree on something (v): đồng ý với






- agree with somebody (v)



Inaction (n): trạng thái không hoạt động

 agree on terms and conditions (v): đồng
ý các điều khoản và các điều kiện



Get a bonus (v): nhận tiền thưởng

- argue about something (v): tranh luận về



Farewell event (n): tiệc chia tay

- argue with somebody (v): tranh luận với ai



Bring out (v): phát hành công bố

- promptly (adv) = immediately (adv)



Price we sell at: mức giá chúng ta bán


- lose temper (v): mất bình tĩnh



Make profit (v)



Economize (v): tiết kiệm

- turn up to work for the pay (v): đến làm việc
chỉ để nhận tiền



Economization (n): sự tiết kiệm

- capable of (a) = able to

UNIT 10: MANAGING PEOPLE
- expert (n): chuyên gia
- focus on = concentrate on (v): tập trung
vào

- seek out responsibility (v): tìm kiếm trách
nhiệm
 seek out responsibility and try to get
better at their job.


- listen to others (v): lắng nghe người khác

- in practice (adv) = in reality

- make suggestions (v): cho những lời
khuyên

- consultancy (n): a company that gives
advice on a particular subject

- judge people’s abilities (v): đánh giá năng
lực con người
- be good at + Ving (a): giỏi trong việc gì đó

 consultant (n): tư vấn viên
- illustrate (v) = demonstrate = clarify =
illuminate = prove = show = explain

- be good with numbers (a): giỏi trong việc
tính tốn

- work for (v): làm việc cho

- make presentation (v): thuyết trình, trình
bày

- provide something (for) to somebody
(something) (v):

- respond to (v): phản ứng với, đáp ứng, trả

lời

- provide someone with something (v):
cung cấp cho ai cái gì

- deal with (v) = handle

- must be taken (v) = must be implemented

- believe in (v): tin tưởng

- solve the crisis (v): giải quyết cơn khủng
hoảng

- delegate to = give sth to someone (v):
phân việc

- work as (v): làm việc gì

- communicate with (v): giao tiếp với

- on the table (idiom): put forward to
discuss

- invest in (v) đầu tư vào

- at the meeting


- feel like + O1 + rather than + O2: cảm thấy

giống O1 hơn là O2

- Absenteeism (n): tình trạng thường xuyên
vắng mặt

- feel less like + O1 + more like + O2: cảm
thấy không giống O1 mà giống O2 hơn

- Jet – lagged (a): mệt mỏi sau chuyến bay
dài

- lay out (v) trình bày ra

- behalf (n): nhân danh, đại diện

- propose (v) suggest = advance (v): đề
nghị, đề xướng

- specialise in (v): chuyên về

- engagement (n): sự tham gia, sự gắn kết

- be popular with (v): phổ biến với

- scenario (n): viễn cảnh, kịch bản

- come back to (v) trở lại

- stabilize (v): ổn định, làm cho ổn định


- On board of directors (n): ban giám đốc

- extreme action (n): hành động triệt để

- keep staff motivated (v)

- concerned about (a) = worried about
- flattered (a) = proud

- pros and cons (n): advantages and
disadvantages

- spectator (n): khán giả, người ngoài cuộc

- turn the crisis into a disaster

- contact with (v)

- achievable (a): có thể đạt được

UNIT 11: CONFLICT

- process (n): quá trình



Sensitive (a): nhạy cảm + TO.

- alternative (a): thay thế, khác




Tease (v): trêu chọc.

- demotivated (a): thiếu động lực



Inappropriate (a): khơng thích hợp.

- appealing (a): hấp dẫn



Concern (n): sự lo lắng.

- cascade briefing (n): cuộc họp truyền tải
thông tin từ cấp trên xuống



Disciplinary (a): kỷ luật.

- extent (n): mức độ

Bullying (n): việc bắt nạt → bully (v): bắt
nạt.

 extend (v): mở rộng




Discrimination (n): sự phân biệt đối xử.

- reveal (v): tiết lộ



Confront (v): đối mặt.

- restructure (v): tái cấu trúc



Dispute (n) = argument.

- efficiency (n): sự hiệu quả



Taking credit for (v): cướp công, làm nên.

- engaged (a): có tính gắn kết



Cover (v): che, bảo đảm.

- property (a): tài sản




Hygiene (n): vệ sinh.

- briefing (n): cuộc họp



Line manager (n): quản lý trực tuyến.

- appraisal (n): thẩm định



Ethical principle (n): bộ quy tắc ứng xử.

- allocate (v): phẩn bổ, phân phối



Senior (n): người có thâm niên.

- outstanding (a): nổi bật



Intervene (v): xen vào, can thiệp.

- critical (a): phê bình, nguy kịch




Revenge (n): sự trả thù.

- out – spoken (a): thẳng thắng, ngay thẳng



- Objective (n) mục tiêu



Mediator (n): người dàn xếp, người điều
chỉnh.

- Genuine (a) = honest



Legislation (n): pháp luật, pháp chế.

- engender (v): sinh ra, đem lại



Oppressive (a): ngột ngạt, đè nặng.

- Climate (n): khơng khí, xu hướng




Exceed (v): vượt quá, vượt giới hạn.




Respect (n): tôn trọng + FOR.

 Return-to-work interview: phỏng vấn trở lại
làm việc.


Intervene (v): can thiệp

Take sides with sth (v): chọn phe để đứng
về


 Commercials: quảng cáo thương mại.
 In two ways.
 be looking for: tìm kiếm.
 Ads on: quảng cáo.
 Bus shelters: trạm chờ xe bus.



Take the side of somebody

 Approach to: sự đến gần, tiếp cận.




Off-duty (a) = not working

 As a result: kết quả là.



Shout at somebody (v): la lớn vào ai đó

 Figure out = find out.

Complain to somebody about something
(v): than phiền với ai đó về việc gì

 Ask for information.



 complain loudly to everyone about
people jumping the queue: than phiền lớn
với mọi người có người nhảy hàng
- ignore (v) làm lơ
- standard of behavior at work (n): tiêu
chuẩn hành vi trong công việc
- take message for (v)

 Make a complaint:
 In addition to
 Practical complications: ứng dụng thực

tiễn
 Blurring (n/v): vết mờ/ không rõ ràng, không
mạch lạc.
 In addition to.

- undervalue (v) = underestimate (v): đánh
giá thấp, coi thường

 for instance = for example.

- make up my mind (v) = make a decision
(v)

 Pay attention to.

- hope to verb
- place our order: đặt hàng
- adapt to (v): thích nghi
- no objection to + V_ing: không phản đối

 The impact of: ảnh hưởng, tác động.

 Change in
 Term (n): thuật ngữ
 Virtual (a): ảo
 To justify (v): chứng minh, thể hiện

- warranty (n) + against

UNIT 2


 warn (v) cảnh báo + against
 On the site.
SUPPLEMENTARY READING

 Making use of the services of companies.
 Speed up: tăng tốc.

UNIT 1:
 Adopt (v): chấp thuận.
 Holistic marketing (n): marketing toàn diện.

 Apply for (v): muốn đạt được một thứ gì đó
 apply for the job (v): nộp đơn xin việc
 Apply to (v): nộp đơn xin việc hay khóa học

 The move into holistic marketing.

 Measure
themselves
against
the
standards of the company: đo lường bản
thân họ bằng những chuẩn mực của công ty

 Confidence in: sự tin cậy, tin tưởng.

 Numeracy (n): sự giỏi toán.

 Interested in (a):


 Weed out: loại bỏ.

 Fast-forward (v): tua nhanh.

 Measure up: đo lường

 Variety of : đa dạng.


 Withdraw from the process: rút lui khỏi quá
trình
 Follow up with: hành động tiếp theo liên
quan đến điều xảy ra trước đó

 Inward investment: money invested in a
country by companies and investors from
foreign countries (đầu tư từ nước ngoài)
 Edge (n): lợi thế

 On the tests

 to give you the edge (v): cho bạn lợi thế

 Stick with (v): gắn bó với

 Entirely (adv): hồn tồn

 Prospective candidates (n): ứng viên tiềm
năng


 Adoption (n): sự áp dụng rộng rãi

 Exits in: tồn tại trong

 Affiliated body (n): cơ quan trực thuộc

 Forward-thinking: tư duy trước thời đại

 Board (a): rộng, lớn

 Take advantage of (v): lợi dụng, tận dụng
lợi thế của

 Purely (adv): thuần túy, hoàn toàn

 Tap into: khai thác, tận dụng lợi thế
 Peer (n): người cùng xin việc, ứng cử viên
khác

 Affiliated (a): liên kết

 Concept (n): khái niệm ý tưởng
 To appraisal (v): đánh giá
 Mobility (n): sự động cơ

 Tech-savvy (a): am hiểu công nghệ cao

 Portability (n): sự linh hoạt, di động


 Corporate (a/n): thuộc (công ty)

 Boundary (n): ranh giới, biên giới

 Psychometic (a): thuộc trắc nghiệm tâm lý

 Institute (n): viện nghiên cứu

 Poll (n): cuộc tham dò ý kiến

 Competitive advantage (n): lợi thế cạnh
tranh
 Consistency (n): sự nhất quán, sự kiên định

UNIT 3
 IN the
sectors.

private,

public

or

voluntary

 Accountancy firms: công ty kế tốn.

 Influx (n): dịng, nhiều
 Inexhaustible (a): vơ tận

 Aid (n): viện trợ, trợ giúp

 Specialise in (v): chuyên về
 Such as auditing (kiểm toán), taxation
(thuế), insolvency (vỡ nợ) or forensic (điều
tra) accounting.
 Oversee (v): quan sát.
 Belong to.
 Up to date: cập nhật.
 Lifelong (a): suốt đời.

UNIT 4
 Sooner or later: sớm hay muộn
 Start dipping their toes into foreign
waters long (v): bắt đầu một trải nghiệm lâu
dài ở nước ngoài
 Been known for years (v): được biết đến
trong nhiều năm

 Emphasise (v): nhấn mạnh, làm nổi bật.

 Cultures poses special problems: văn hóa
đặt ra những vấn đề đặc biệt

 Financial implications: sự liên quan về tài
chính.

 Working across a single global company:
làm việc trên một công ty toàn cầu duy nhất


 Concentrate on: tập trung.
 We need to be able to get our resource to
the opportunities.

 A business noted for the uniformity of its
corporate culture: một doanh nghiệp lưu ý
đến tính đồng nhất của văn hóa doanh nghiệp

 Irrespective of: bất kể, không kể, bất lực.

 Lead to (v): dẫn đến


 Convergence (n): sự tập trung, hội tụ

 Be aware of (v): coi chừng

 The effects of: những ảnh hưởng của

 Employment law disciplinary procedures
(n): thủ tục kỷ luật theo luật lao động

 Translate into (v): dịch sang
 Hispanic-speaking countries (n): các quốc
gia nói tiếng Tây Ban Nha
 Failures (n): những thất bại
 Complex (a) = complicated
 Deeper cultural divides (n): sự chia rẻ văn
hóa sâu sắc
 On the part of their buyers (adv): về phía

người mua của họ
 Barriers in (n): rào cản trong
 Multinational subsidiaries (n): công ty con
đa quốc gia

 On behalf of: thay mặt cho
 Keep proper records of the financial
status of the company (v): giữ hồ sơ thích
hợp về tình trạng tài chính của cơng ty
 Govern (v): quản lý
 Result in
 Contracts for (n): hợp đồng cho
 Trademark (n): thương hiệu
 Premises (n): những cơ sở kinh doanh, nhà
xưởng
 Real estate (n): địa ốc

 Sort out (v): chọn lọc, lượt qua

 Fictional cosmetics (n): mỹ phẩm hư cấu

 Attitudes to (n): thái độ đối với

 It is essential for sb to do sth: thiết yếu cho
ai để làm cái gì đó

 Transfer into (v): chuyển vào
 Taking place (v): diễn ra
 Exploit (v): khai thác
 To assume (v): cho rằng

 Uniformity (n): sự thống nhất, đồng nhất
 Appreciably (adv) = very
 To reposition (v): định vị lại sản phẩm/
thương hiệu

 Fictitious (a): hư cấu, không thực
 Discrimination (n): phân biệt đối xử
 Misconduct (n): hành vi sai trái
 Dismissal (n): việc sa thải
 To be obliged: có nghĩa vụ
 To fulfil (v): hồn thành, đáp ứng nghĩa vụ
 Ultimate (a): cuối cùng

 Democratic (a): dân chủ

 Liability (n): trách nhiệm (pháp lý)

 Cross – fertilization (n): kết quả cho việc
giao thoa văn hóa

 To comply with (v): tuân thủ theo (pháp
luật)
 Legislation (n) đạo luật, bộ luật

UNIT 5

 Breach (n): vi phạm

 Aspects of: các khía cạnh của


 Litigation (n): vụ kiện, kiện tụng

 Come into contact with the law (v): tiếp
xúc với pháp luật

 Infringement (n): sự vi phạm, sự xâm phạm

 Cosmetics (n): mỹ phẩm
 Medicated (a): (thuộc) thuốc
Under license (adv): theo giấy phép
 Divide into
 Elegance (n): sự thanh lịch
 Recruit for a job (v): tuyển nhân viên

 Pricipal (a): quan trọng chính
 Scheme (n): kế hoạch
 Evasion (n): trốn tránh (trốn thuế)
 Criminal offence (n): tội phạm hình sự
 Aspect (n): khía cạnh, phương diện
 Enterprise (n): cơng ty, doanh nghiệp
thương mại



×